Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Stephen Warnock”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Liên kết ngoài: AlphamaEditor, thêm thể loại, Excuted time: 00:00:22.3753394
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 15:
| birthplace = [[Ormskirk]], England
| height = {{convert|1,78|m|ftin|abbr=on}}<ref>http://www.premierleague.com/page/PlayerProfile/0,,12306~22743,00.html Premier League Player Profile Retrieved ngày 10 tháng 3 năm 2011 {{link chết|truy vấn quá lâu}}</ref>
| currentclub = [[LeedsDerby UnitedCounty A.F.C.|Derby County]]
| clubnumber = 1537
| position = [[Hậu vệ (bóng đá)]]
| youthyears1 = 1994–2002
Dòng 25:
| years4 = 2007–2009 |clubs4 = [[Blackburn Rovers]] |caps4 = 88 |goals4 = 5
| years5 = 2009–2013|clubs5 = [[Aston Villa F.C.]] |caps5 = 84 |goals5 = 2
| years6 = 2012|clubs6 = → [[Bolton Wanderers]] (mượn) |caps6 = 15 |goals6 = 0
| years7 = 2013–2013–2015 |clubs7 = [[Leeds United A.F.C.|Leeds United]] |caps7 = 1764 |goals7 = 13
| years8 = 2015– |clubs8 = [[Derby County F.C.|Derby County]] |caps8 = 12 |goals8 = 0
| nationalyears1 = 2008–2010 |nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh|ĐTQG Anh]] |nationalcaps1 = 2 |nationalgoals1 = 0
| pcupdate = 0423:5843, ngày 618 tháng 8, năm 20132015 (UTC)
| ntupdate = }}
 
'''Stephen Warnock''' (sinh ngày [[12 tháng 12]] năm [[1981]]) là một c[[ầu thủ bóng đá]] chuyên nghiệp [[người Anh]] đang chơi tại giải [[Giải bóng đá Ngoại hạng Anh|Premier League]] dưới màu áo của câu lạc bộ [[AstonDerby VillaCounty F.C.|AstonDerby VillaCounty]] trong vị trí tiền vệ lùi. Warnock trưởng thành từ lò đào tại bóng đá trẻ của [[Liverpool]], anh được đôn lên đội hình chính của Liverpool sau đó chuyển sang [[Coventry City]], [[Bradford City]], [[Blackburn Rovers F.C.|Blackburn Rovers]] trước khi về với [[Aston Villa F.C.|Aston Villa]].
 
Stephen Warnock ký hợp đồng 2 năm tại [[Sân vận động Anfield|Anfield]] tháng vào tháng 6 năm 2004, anh đã phải nố lực rất nhiều cho một vị trí trong đội hình. [[Rafael Benítez|Rafael Benitez]] đã đưa anh vào sân trong một trận đấu tháng 8 năm 2004. Anh đã gây ấn tượng tốt trong chuyến du đấu của câu lạc bộ tại Mỹ và Canada. Mùa giải 2003-04 anh được cho mượn tới câu lạc bộ hạng nhất Coventry City, anh cũng được chơi tại Bradford City trước khi quay trở lại Anfield.
 
==Thống kê sự nghiệp==
===Câu lạc bộ===
{| class="wikitable" style="text-align:center"
|-
! colspan=3 | Câu lạc bộ
! colspan=2 | Giải đấu
! colspan=2 | Cúp quốc gia
! colspan=2 | Cúp liên đoàn
! colspan=2 | Châu Âu
! colspan=2 | Tổng cộng
|-
! Mùa giải !! Câu lạc bộ !! Giải đấu
! Trận !! Bàn
! Trận !! Bàn
! Trận !! Bàn
! Trận !! Bàn
! Trận !! Bàn
|-
|-
! colspan=3 | Anh
! colspan=2 | [[Premier League]]
! colspan=2 | [[FA Cup]]
! colspan=2 | [[Football League Cup|League Cup]]
! colspan=2 | [[UEFA|Châu Âu]]
! colspan=2 | Tổng cộng
|-
|2002–03||[[Bradford City A.F.C.|Bradford City]] (mượn)||rowspan="2"|[[Football League Championship|First Division]]||12||1||0||0||0||0||0||0||12||1
|-
|2003–04||[[Coventry City F.C.|Coventry City]] (mượn)||44||3||3||0||2||0||0||0||49||3
|-
|2004–05||rowspan="3"|[[Liverpool F.C.|Liverpool]]||rowspan="9"|[[Premier League]]||19||0||1||0||4||0||7||0||31||0
|-
|2005–06||20||1||2||0||1||0||6||0||29||1
|-
|rowspan="2"|2006–07||1||0||0||0||3||0||3||0||7||0
|-
|rowspan="3"|[[Blackburn Rovers F.C.|Blackburn Rovers]]||13||1||5||0||0||0||2||0||20||1
|-
|2007–08||37||1||0||0||2||0||5||1||44||2
|-
|2008–09||37||3||3||0||3||0||0||0||43||3
|-
|2009–10||rowspan="3"|[[Aston Villa F.C.|Aston Villa]]||30||0||6||0||5||1||0||0||41||1
|-
|2010–11||19||0||0||0||2||0||1||0||22||0
|-
|2011–12||35||2||2||0||1||0||0||0||38||2
|-
|2012–13||[[Bolton Wanderers F.C.|Bolton Wanderers]] (mượn)||[[Football League Championship|Championship]]||15||0||0||0||0||0||0||0||15||0
|-
|2012–13||rowspan="3"|[[Leeds United F.C.|Leeds United]]||rowspan="3"|[[Football League Championship|Championship]]||16||1||1||0||0||0||0||0||17||1
|-
|2013–14||27||1||0||0||1||0||0||0||28||1
|-
|2014–15*||21||1||0||0||1||0||0||0||22||1
|-
! rowspan=1 | Tổng cộng
! colspan=2 | Anh
!335||15||22||0||25||1||24||1||406||17
|-
! colspan=3 | Tổng cộng sự nghiệp
!335||15||22||0||25||1||24||1||406||17
|}
 
* - indicates Current Season, still taking place (figures correct as of 25/10/14)
 
==Tham khảo==