Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Biotit”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
SieBot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: ca, cs, de, el, es, et, fa, fi, fr, gl, he, it, ja, ko, lt, nds, nl, no, pl, pt, ro, ru, sk, sr, tr, uk, zh
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Thông tin khoáng vật
| Têntên = Biotit
| Thểthể loại = [[Khoáng vật silicat]]
| Chiềuchiều rộng hộp =
| Màumàu nền hộp =
| Hìnhhình = Biotyt_Norwegia.jpg‎
| Tiêutiêu đề hình =
| Côngcông thức = K(Mg,Fe)<sub>3</sub>[AlSi<sub>3</sub>O<sub>10</sub>(OH,F)<sub>2</sub>
| Phânphân tử gam =
| Màumàu = Nâu sẫm, nâu đen, nâu lục, vàng, trắng
| Dạngdạng thường = Lục giác
| Hệhệ thốngtinh thể = [[hệ tinh thể một nghiêng|Hệ một nghiêng]]-lăng trụ
| Songsong tinh =
| Cátcát khai = Hoàn toàn theo [001]
| Mặtvết vỡ gãy = Không phẳng
| Mohsmohs = 2,5–3
| Ánhánh = Thủy tinh, xà cừ
| Khúckhúc xạ =
| Thuộcthuộc tính quang = Hai trục (-)
| Khúckhúc xạ kép =
| Đađa sắc = Nâu đỏ, nâu, lục, vàng...
| Màumàu vết vạch = Xám
| Tỷtỷ trọng = 2,8 - 3,4
| Nóngnóng chảy =
| Tínhtính nóng chảy =
| Chẩnchẩn đoán =
| Độđộ hòa tan =
| Tínhtính trong mờ = Trong suốt đến mờ
| Kháckhác =
|Tham tham chiếu = <ref>http://webmineral.com/data/Biotite.shtml Dữ liệu khoáng vật</ref>
}}
'''Biotit''' hay "mica đen" là một [[khoáng vật]] [[khoáng vật silicat#Silicat lớp|silicat lớp]] thuộc nhóm [[mica]], có công thức hóa học gần đúng là K(Mg, Fe)<sub>3</sub>AlSi<sub>3</sub>O<sub>10</sub>(F, OH)<sub>2</sub>. Tổng quát hơn, nó thuộc chuỗi mica có màu sẫm, có nguồn gốc từ dung dịch rắn giữa [[annit]] gốc sắt và [[phlogopit]] gốc magiê; một số gốc nhôm khác như [[siderophyllit]]. Biotit được đặt tên bởi [[Johann Friedrich Ludwig Hausmann|J.F.L. Hausmann]] vào năm 1847 để tưởng nhớ đến [[nhà vật lý học]] người [[Pháp]] tên [[Jean-Baptiste Biot]], người đã nghiên cứu các đặc điểm quang học của [[mica]] và phát hiện một số đặc điểm duy nhất đặc trưng cho biotit vào năm 1816.