Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gấu hang châu Âu”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{{Taxobox | image 049 JPEG image | name = Gấu hang châu Âu | fossil_range = {{Fossil range|0.25|0.027}} Trung Hậu Pleistocene | image = Teufelshöhle-H…”
 
AlphamaEditor, Executed time: 00:00:13.0647473
Dòng 15:
| binomial = ''Ursus spelaeus''
| binomial_authority = [[Johann Christian Rosenmüller|Rosenmüller]], 1794
}}
 
Con '''gấu hang động''' (''Ursus spelaeus'') là một [[loài]] [[gấu]] sống ở [[Châu Âu|châu Âu]] trong thời [[Pleistocene]] và đã tuyệt chủng khoảng 24.000 năm trước trong thời cuối Glacial Maximum.
 
Cả hai tên "hang động" và tên ''spelaeus'' khoa học là vì những hóa thạch của loài này đã tìm thấy chủ yếu trong các hang động, cho thấy rằng gấu hang động có thể đã dành nhiều thời gian hơn trong các hang động hơn so với gấu nâu, trong đó sử dụng các hang động chỉ để ngủ đông. Do đó, trong quá trình thời gian, toàn bộ lớp xương, gần như toàn bộ bộ xương được tìm thấy trong nhiều hang động.
 
{{sơ khai sinh học}}
 
[[Thể loại:Họ Gấu]]
[[Thể loại:Tuyệt chủng thế Holocen]]
 
[[an:Ursus spelaeus]]
[[ar:دب الكهوف]]
[[an:Ursus spelaeus]]
[[bg:Пещерна мечка]]
[[br:Arzh ar mougevioù]]
[[bg:Пещерна мечка]]
[[ca:Ós de le cavernes]]
[[cs:Medvěd jeskynní]]
Hàng 36 ⟶ 38:
[[eu:Leize-hartz]]
[[fa:خرس غارنشین]]
[[fi:Luolakarhu]]
[[fr:Ours des cavernes]]
[[gl:Oso dá cavernes]]
[[he:דוב מערות]]
[[hr:Spiljski medvjed]]
[[hu:Barlangi medve]]
[[it:Ursus spelaeus]]
[[he:דוב מערות]]
[[ja:ホラアナグマ]]
[[ka:მღვიმის დათვი]]
[[kk:Үңгір аюы]]
[[koi:Пещернӧй ош]]
[[kw:Arth mogowyow]]
[[lt:Urvinis lokys]]
[[hu:Barlangi medve]]
[[mk:Пештерска мечка]]
[[koi:Пещернӧй ош]]
[[nl:Holenbeer]]
[[ja:ホラアナグマ]]
[[oc:Ursus spelaeus]]
[[pl:Niedźwiedź jaskiniowy]]
Hàng 56 ⟶ 57:
[[ro:Ursus spelaeus]]
[[ru:Пещерный медведь]]
[[sh:Špiljski medvjed]]
[[sk:Medveď jaskynný]]
[[sl:Jamski medved]]
[[sr:Пећински медвед]]
[[sh:Špiljski medvjed]]
[[fi:Luolakarhu]]
[[sv:Grottbjörn]]
[[udm:Пещерной гондыр]]