Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Polypropylen”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: ar:بولي بروبلين |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 21:
==Đặc tính==
▲- Trong suốt, độ bóng bề mặt cao cho khả năng in ấn cao, nét in rõ.
▲- PP không màu không mùi,không vị, không độc. PP cháy sáng với ngọn lửa màu xanh nhạt, có dòng chảy dẻo, có mùi cháy gần giống mùi [[cao su]].
▲- Chịu được nhiệt độ cao hơn 100<sup>o</sup>C. Tuy nhiên nhiệt độ hàn dán mí (thân) bao bì PP (140<sup>o</sup>C), cao so với PE - có thể gây chảy hư hỏng màng ghép cấu trúc bên ngoài, nên thường ít dùng PP làm lớp trong cùng.
▲- Có tính chất chống thấm O<sub>2</sub>, hơi nước, dầu mỡ và các khí khác.
==Công dụng==
▲- Tạo thành sợi, dệt thành bao bì đựng lương thực, ngũ cốc có số lượng lớn.
▲- PP cũng được sản xuất dạng màng phủ ngoài đối với màng nhiều lớp để tăng tính chống thấm khí, hơi nước, tạo khả năng in ấn cao, và dễ xé rách để mở bao bì (do có tạo sẵn một vết đứt) và tạo độ bóng cao cho bao bì.
==Ký hiệu==
==Liên kết ngoài==▼
{{commonscat-inline|Polypropylene}}
*[http://www.podolsk-barinfo.ru/raznoe/notice.2007-12-10.0765515595/ Polypropylene (PP) in Russian (полипропилен)]▼
{{sơ khai hóa học}}
[[Thể loại:Chất dẻo]]
[[Thể loại:Polyme]]
▲==Liên kết ngoài==
▲[http://www.podolsk-barinfo.ru/raznoe/notice.2007-12-10.0765515595/ Polypropylene (PP) in Russian (полипропилен)]
[[ar:بولي بروبلين]]
|