Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Riyal Qatar”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{Infobox Currency |currency_name_in_local= |image_1=QAR.jpg |image_title_1=Tiền giấy riyal phát hành bởi Ngân hàng trung ương Qatar |image_2= |image_…” |
n AlphamaEditor, thêm thể loại, Executed time: 00:00:09.1313744 |
||
Dòng 20:
== Lịch sử ==
Tính đến năm 1966 Qatar sử dụng [[Rupee Ấn Độ]] làm tiền tệ với tên [[Rupee vùng vịnh]]. Năm 1966, Qatar sử dụng tiền tệ riêng sau khi [[Ấn Độ]] phá giá đồng rupee.
== Tiền xu ==
Năm 1996 tiền xu được ra đời với các mệnh giá 1, 5, 10, 25, và 50 dirham.
== Tiền giấy ==
{| class="wikitable" style="font-size: 90%"
Hàng 45 ⟶ 40:
! Mặt sau
|-
| [[
| [[
| 1 riyal
| xám
Hàng 52 ⟶ 47:
| loài chim bản địa
|-
| [[
| [[
| 5 riyal
| xanh lá cây
| bảo tàng quốc gia và động vật bản địa
|-
| [[
| [[
| 10 riyal
| cam
| [[đụn cát]]
|-
| [[
| [[
| 50 riyal
| hồng
| [[The Pearl Oyster Monument]] và tòa nhà Ngân hàng trung ương Qatar
|-
| [[
| [[
| 100 riyal
| xanh lá & vàng
| [[Old Mosque]] và Al-Shaqab Institute
|-
| [[
| [[
| 500 riyal
| xanh dương
Hàng 91 ⟶ 86:
== Tham khảo ==
{{
== Liên kết ngoài ==
Hàng 98 ⟶ 93:
[[Thể loại:Kinh tế Qatar]]
[[Thể loại:Đơn vị tiền tệ đang lưu thông]]
[[Thể loại:Tiền tệ châu Á]]
|