Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngô (họ)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa chính tả 3, replaced: Diễn Viên → Diễn viên (2), Quốc Vụ Viện → Quốc vụ viện using AWB
Drtam99 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 69:
*Kỳ thủ [[Ngô Lan Hương]] là người vô địch [[Giải vô địch cờ tướng Việt Nam]] nữ nhiều lần nhất và đạt HCB giải vô địch cờ tướng thế giới 2009, HCV [[Asian Indoor Games]] 2
*[[Ngô Văn Dụ]], Ủy viên Bộ Chính trị khóa XI, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra trung ương Đảng, [[Đại biểu Quốc hội]] khóa XII.
*[[Ngô Xuân Lịch]], Ủy viên Trung ương Đảng, Đại tướng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị [[Quân đội Nhân dân Việt Nam]].
*[[Ngô Minh Loan]], Bộ trưởng đầu tiên của Bộ Lương thực - Thực phẩm từ 1976 đến 4-1979, [[Huân chương Sao vàng (Việt Nam)|Huân chương Sao Vàng]]
* [[Ngô Mạnh Lân]] là phó giáo sư, tiến sĩ, họa sĩ, đạo diễn [[phim hoạt hình]] Việt Nam
Hàng 88 ⟶ 87:
*[[Ngô Xuân Bính]], là giáo sư, viện sĩ người Việt tại Nga
*[[Trúc Khê]], tức Ngô Văn Triện, là nhà văn, nhà báo, nhà cách mạng Việt Nam
*[[Ngô Xuân Lịch]], Ủy[[Bộ viêntrưởng TrungBộ ươngQuốc Đảngphòng]], [[Đại tướng]], Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị [[Quân đội Nhân dân Việt Nam]].
*[[Ngô Thị Thanh Hằng]]: Ủy viên trung ương đảng khóa 12, Phó Bí thư thường trực thành ủy Hà Nội.