Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lâm sản”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n AlphamaEditor, thêm thể loại, Excuted time: 00:00:07.6251158
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{sơ khai}}
{{chú thích trong bài}}
'''Lâm sản''' hay lâm thổ sản là một từ có nguồn gốc Hán Việt dùng để chỉ các sản vật từ [[rừng]] và [[lâm nghiệp]] cho tiêu dùng trực tiếp hoặc sử dụng thương mại, chẳng hạn như [[gỗ]], [[giấy]], hoặc thức ăn cho gia súc. Cho đến nay thì gỗ luôn là lâm sản phổ biến nhất, được sử dụng cho nhiều mục đích như: nhiên liệu gỗ (ví dụ như trong hình thức củi hoặc than), các vật liệu cấu trúc thành phẩm dùng cho xây dựng các tòa nhà, hoặc làm nguyên liệu thô ([[bột giấy]], [[ván dăm]], ... ). Tất cả các sản phẩm ngoài gỗ khác có nguồn gốc từ các nguồn tài nguyên rừng, bao gồm một loạt các lâm sản khác được gọi chung là [[lâm sản ngoài gỗ]].
'''Lâm sản''' hay lâm thổ sản là một từ có nguồn gốc Hán Việt dùng để chỉ các sản vật từ [[rừng]], có thể là từ [[động vật]], [[thực vật]], [[nấm]],...
 
Kể từ năm 1947, [[Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp của Liên Hiệp Quốc]] (FAO)đã công bố một kỷ yếu hàng năm về lâm sản. ''The FAO Yearbook of Forest Products''<ref>{{cite web|title=FAO Yearbook of Forest Products 2012|url=http://www.fao.org/docrep/019/i3732m/i3732m.pdf|website=http://www.fao.org/forestry/statistics/80570/en/|publisher=FAO|accessdate=31 July 2014}}</ref> là một tài liệu chứa các dữ liệu thống kê về lâm sản cơ bản cho tất cả các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới. Nó bao gồm hàng loạt các dữ liệu hàng năm về khối lượng sản xuất và khối lượng tiêu thụ và giá trị thương mại lâm sản. Thông tin thống kê trong niên giám thống chủ yếu dựa trên dữ liệu được cung cấp cho FAO bởi các quốc gia thông qua các câu hỏi hay ấn phẩm chính thức. Trong trường hợp không có số liệu chính thức, FAO làm cho một ước tính dựa trên các thông tin tốt nhất có sẵn.
==Phân loại==
 
Người ta thường phân thành hai loại lâm sản chính:
FAO cũng xuất bản các cuộc khảo sát hàng năm về công suất bột giấy và sản xuất giấy trên thế giới.<ref>{{cite web|title=Pulp and paper capacity survey 2013-2018|url=http://www.fao.org/3/a-i3961t.pdf|website=http://www.fao.org/forestry/statistics/81757/en/|publisher=FAO|accessdate=31 July 2014}}</ref> Các cuộc điều tra trình bày các thống kê về sản lượng giấy và bột giấy sản xuất theo quốc gia. Các thống kê dựa trên thông tin do phóng viên trên toàn thế giới, hầu hết trong số họ hoạt động trong các Hiệp hội giấy và bột giấy, và đại diện cho 85% sản lượng giấy của thế giới.
*Gỗ: Theo nghĩa hẹp dùng để chỉ các loại gỗ quý hiếm, có vân thớ đẹp, có mùi thơm, hoặc cứng, bền. Theo nghĩa rộng là chỉ nguồn cung cấp vật liệu gỗ phục vụ cho các hoạt động sống của con người.''Xem thêm bài viết về '''[[Gỗ]]'''''
 
*Lâm sản ngoài gỗ: Chỉ các sản vật khác ngoài gỗ, thiết thực cho cuộc sông, sinh hoạt của con người, ví dụ: làm dược liệu, làm cảnh, dùng làm lương thực thực phẩm,...''Xem thêm bài viết về '''[[Lâm sản ngoài gỗ]]'''''
==Xem thêm==
{{Wiktionary}}
{{Commons|Lâm sản}}
*[[Gỗ]]
*[[Lâm sản ngoài gỗ]]
 
==Tham khảo==
{{tham khảo|2}}
 
{{sơ khai}}
 
[[Thể loại:Lâm sản]]