Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Triều Tiên bát đạo”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Ý nghĩa văn hóa: clean up, replaced: các các → các using AWB
Josepe (thảo luận | đóng góp)
Dòng 27:
 
==Tên gọi==
Tên gọi các đạo xuát phát từ địa dành thời Tân La, thường do hai chữ đầu ghép lại, trừ Kinh kỳ đạo
Ngoại trừ [[Gyeonggi]], mỗi đạo đều được lấy tên [[Hanja]] ([[Chữ Hán|Hán tự]]) của hai thành chính trong tỉnh.
{| class="wikitable"
 
|-
{| class="wikitable" style="margin:auto;"
! Các đạo !! Xuất xứ tên gọi !! Vùng
! bgcolor="#eeeeff" | Tỉnh
|-
! bgcolor="#eeeeff" | [[Hangul]]
| '''[[Kinh Kỳ ]]''' || Theo nguyên nghĩa tiếng Hán: thủ đô quốc gia || Kỳ Điện
! bgcolor="#eeeeff" width="50" | [[Hanja]]
|-
! bgcolor="#eeeeff" | Tên gốc
| '''[[Trung Thanh]]''' || [['''Trung'''Châu]]+[['''Thanh'''Châu]] || Hồ Tây
! bgcolor="#eeeeff" | [[Từ Hán-Việt|Hán Việt]]
|-
! bgcolor="#eeeeff" | Thủ phủ
| '''[[Khánh Thượng]]''' || [['''Khánh'''Châu]]+[['''Thượng'''Châu]] || Lĩnh Nam
! bgcolor="#eeeeff" | [[Vùng của Triều Tiên|Tên vùng]]
|-
! bgcolor="#eeeeff" | [[Phương ngữ Triều Tiên|Phương ngữ]]
| '''[[Toàn La ]]''' || [['''Toàn'''Châu]]+[['''La'''Châu]] || [[Hồ Nam]]
! bgcolor="#eeeeff" | Tỉnh sau 1896
|-
| '''[[Giang Nguyên]]''' || [['''Giang'''Lăng]]+[['''Nguyên'''Châu]] || Quan Đông
| [[Chungcheong]]
|-
| {{lang|ko|충청도}}
| '''[[Bình An]]''' || [['''Bình'''Nhưỡng]]+[['''An'''Châu]] || Quan Tây
| {{lang|ko-Hant|忠淸道}}
|-
| [[Chungju]],<br/>[[Cheongju]]
| '''[[黄海道]]''' || [['''Hoàng'''Châu]]+[['''Hải'''Châu]] || Hải Tây
| Trung Thanh đạo
|-
| [[Gongju]]
| '''[[Hàm Kính]]''' || [['''Hàm'''Hưng]]+[['''Kính'''Thành]] || {{link-ko|Quan Bắc|관북 지방|关北}}
| [[Chungcheong|Hoseo]]
|-
| Chungcheong
| [[Chungcheong Nam|Nam]] / [[Chungcheong Bắc|Bắc]]<br/>Chungcheong
|-
| [[Gangwon (đạo lịch sử)|Gangwon]]
| {{lang|ko|강원도}}
| {{lang|ko-Hant|江原道}}
| [[Gangneung]],<br/>[[Wonju]]
| Giang Nguyên đạo
| [[Wonju]]
| [[Gangwon (đạo lịch sử)|Gwandong]]<br/><small>([[Yeongseo]], [[Yeongdong]] ([[#2|2]]))</small>
| Gangwon<br/>
| [[Gangwon (đạo lịch sử)|Gangwon]]
|-
| [[Gyeonggi]]
| {{lang|ko|경기도}}
| {{lang|ko-Hant|京畿道}}
|
| Kinh Kỳ đạo
| Hanseong<br/>([[Seoul]])
| [[Gyeonggi|Gijeon]]
| Seoul<br/>
| [[Gyeonggi]]
|-
| [[Gyeongsang]]
| {{lang|ko|경상도}}
| {{lang|ko-Hant|慶尙道}}
| [[Gyeongju]],<br/>[[Sangju]]
| Khánh Thượng đạo
| [[Daegu]]
| [[Yeongnam]]
| Gyeongsang
| [[Gyeongsang Bắc|Bắc]] / [[Gyeongsang Nam|Nam]]<br/>Gyeongsang
|-
| [[Hamgyong|Hamgyŏng]]
| {{lang|ko|함경도}}
| {{lang|ko-Hant|咸鏡道}}
| [[Hamhung|Hamhŭng]],<br/>[[Kyongsong|Kyŏngsŏng]]
| Hàm Kính đạo
| [[Hamhung|Hamhŭng]]
| [[Kwanbuk]], [[Kwannam]]
| Hamgyŏng
| [[Hamgyong Bắc|Bắc]] / [[Hamgyong Nam|Nam]]<br/> Hamgyŏng
|-
| [[Hwanghae]]
| {{lang|ko|황해도}}
| {{lang|ko-Hant|黃海道}}
| [[Hwangju]],<br/>[[Haeju]]
| Hoàng Hải đạo
| [[Haeju]]
| [[Hwanghae|Haesŏ]]
| Hwanghae<br/>
| [[Hwanghae]]
|-
| [[Jeolla]]
| {{lang|ko|전라도}}
| {{lang|ko-Hant|全羅道}}
| [[Jeonju]],<br/>[[Naju]]
| Toàn La đạo
| [[Jeonju]]
| [[Honam]]
| Jeolla<br/>; Jeju
| [[Jeolla Bắc|Bắc]] / [[Jeolla Nam|Nam]]<br/>Jeolla / [[Jeju (tỉnh)|Jeju-do]]
|-
| [[Pyongan|P'yŏngan]]
| {{lang|ko|평안도}}
| {{lang|ko-Hant|平安道}}
| [[Bình Nhưỡng|P'yŏngyang]],<br/>[[Anju (thành phố)|Anju]]
| Bình An đạo
| [[Bình Nhưỡng|P'yŏngyang]]
| [[Pyongan|Kwansŏ]]
| P'yŏngan
| [[Pyongan Bắc|Bắc]] / [[Pyongan Nam|Nam]]<br/> P'yŏngan
|}