Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiến bộ kỹ thuật và công nghệ trong nông nghiệp Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 29:
 
=== Xử lý môi trường chăn nuôi ===
{| class="wikitable"
|'''TT'''
|'''Tên tiến bộ kỹ thuật'''
|'''Quyết định công nhận'''
|-
|1
|Công trình Khí sinh học KT1, KT2
|Quyết định 3194/QĐ-BNN-CN ngày 11/8/2015
|-
|2
|Mẫu công trình khí sinh học cỡ nhỏ EQ1 và EQ2
|Quyết định 50/QĐ-CN-MTCN ngày 29/3/2010
|-
|3
|Mẫu bình lọc Hydro Sunfua (H2S), ký hiệu PT22 và PT220
|Quyết định 50/QĐ-CN-MTCN ngày 29/3/2010
|-
|4
|Mẫu công trình khí sinh học bằng vật liệu composite Quang Huy (bể biogas Quang Huy)
|Quyết định 182/QĐ-CN-MTCN ngày 17/9/2010
 
|-
|5
|Mẫu công trình khí sinh học bằng vật liệu composite Hưng Việt
|Quyết định số 07/QĐ-CN-KHTC ngày 24/01/2011
|-
|6
|Mẫu công trình khí sinh học cỡ nhỏ bằng vật liệu composite Môi trường xanh
|Quyết định số 199/QĐ-CN-MTCN ngày 13/7/2012
 
|-
|7
|Mẫu thiết bị khí sinh học cỡ nhỏ bằng vật liệu composite KT3C
|Quyết định số 82/QĐ-CN-MTCN ngày 16/4/2013
 
|-
|8
|Mẫu công trình khí sinh học quy mô nhỏ KT31
|Quyết định số 436/QĐ-CN-MTCN ngày 10/11/2014
|-
|9
|Mẫu công trình khí sinh học bằng nhựa tái sinh Môi Trường Xanh
|Quyết định số 503/QĐ-CN-MTCN ngày 29/12/2014
|-
|10
|Mẫu công trình khí sinh học composite Thành Đạt (mẫu TDC1; TDC2; TDC3; TDC3+)
|Quyết định số 938/QĐ-CN-MTCN ngày 30/12/2015
 
|-
|11
|Mẫu thiết bị khí sinh học bằng vật liệu composite KT3C2
|Quyết định số 81/QĐ-CN-MTCN ngày  03/02/2016
 
|-
|12
|Mẫu thiết bị khí sinh học bằng vật liệu composite Hoàng Gia HGV3
|Quyết định số 82/QĐ-CN-MTCN ngày  03/02/2016
 
|}
 
== Chú thích ==