Khác biệt giữa bản sửa đổi của “UEFA”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 83:
|-
| id="AUT" align=left| {{fb|AUT}}
|×|| bgcolor=#9acdff|4thH4 ||••||×|| bgcolor=#cc9966|3rdH3 || V1<br>{{small|15th}} ||×||•||•||•|| V2<br>{{small|7th}} || V2<br>{{small|8th}}||•|| V1<br>{{small|T-18th}} ||•|| V1<br>{{small|23rd}} ||•||•||•||•|| CXĐ
|-
| id="BEL" align=left| {{fb|BEL}}
Dòng 104:
|-
| id="GDR" align=left| {{fb|GDR}}
|colspan=3| ''Không tham dự, là một phần của {{nft|Đức}}'' ||×||×||•||•||•||•|| R2V2<br>{{small|6th}} ||•||•||•||•||colspan=7| ''Đã sáp nhập vào {{nft|Tây Đức}} thành đội tuyển {{nft|Đức}} thống nhất''
|-
| id="ENG" align=left| {{fb|ENG}}
Dòng 128:
|-
| id="ITA" align=left| {{fb|ITA}}
|×||bgcolor=gold style="border: 3px solid red"| H1 ||bgcolor=gold| H1 || V1<br>{{small|7th}} || V1<br>{{small|10th}} ||•|| V1<br>{{small|9th}} || V1<br>{{small|9th}} ||bgcolor=silver| H2 || V1<br>{{small|10th}} ||bgcolor=#9acdff| H4 ||bgcolor=gold| H1 || V2<br>{{small|12th}} ||style="border: 3px solid red" bgcolor=#cc9966| H3 ||bgcolor=silver| H2 || TK<br>{{small|5th}} || V2<br>{{small|15th}} ||bgcolor=gold| H1 || V1<br>{{small|26th}} ||| V1<br>{{small|22nd}} || TBDCXĐ
|-
| id="NED" align=left| {{fb|NED}}
Dòng 186:
|align=left| '''Tổng cộng''' || '''4''' || '''12''' || '''13''' || '''6''' || '''12''' || '''12''' || '''10''' || '''10''' || '''9''' || '''9''' || '''10''' || '''14''' || '''14''' || '''14''' || '''13''' || '''15''' || '''15''' ||'''14''' ||'''13''' ||'''13''' ||'''13''' |
|}
 
===World Cup nữ===
{| class="wikitable" style="text-align:center"