Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tục tư trị thông giám”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 191:
 
=== Nguyên ===
*Quyển 183: Nguyên kỉ 1: Từ tháng 4 Bính Tí (1276) đến tháng 4 Mậu Dần (1278), Thế Tổ Chí Nguyên năm thứ 13 đến năm thứ 15, gồm 2 năm có dư
*Quyển 184: Nguyên kỉ 2: Từ tháng 5 Mậu Dần (1278) đến hết Kỉ Mão (1279), Thế Tổ Chí Nguyên năm thứ 15 đến năm thứ 16, gồm 1 năm có dư
*Quyển 185: Nguyên kỉ 3: Từ Canh Thìn (1280) đến tháng 6 Nhâm Ngọ (1282), Thế Tổ Chí Nguyên năm thứ 17 đến năm thứ 19, gồm 2 năm có dư
*Quyển 186: Nguyên kỉ 4: Từ tháng 7 Nhâm Ngọ (1282) đến Giáp Thân (1284), Thế Tổ Chí Nguyên năm thứ 19 đến năm thứ 21, gồm 2 năm có dư
*Quyển 187: Nguyên kỉ 5: Từ Ất Dậu (1285) đến Bính Tuất (1286), Thế Tổ Chí Nguyên năm năm thứ 22 đến năm thứ 23, gồm 2 năm
*Quyển 188: Nguyên kỉ 6: Từ Đinh Hợi (1287) đến Mậu Tí (1288), Thế Tổ Chí Nguyên năm thứ 24 đến năm thứ 25, gồm 2 năm
*Quyển 189: Nguyên kỉ 7: Từ Kỉ Sửu (1289) đến tháng 3 Tân Mão (1291), Thế Tổ Chí Nguyên năm thứ 26 đến năm thứ 28, gồm 2 năm có dư
*Quyển 190: Nguyên kỉ 8: Từ tháng 4 Tân Mão (1291) đến hết Nhâm Thìn (1292), Thế Tổ Chí Nguyên năm thứ 28 đến năm thứ 29, gồm 1 năm có dư
*Quyển 191: Nguyên kỉ 9: Từ Quý Tị (1293) đến Giáp Ngọ (1294), Thế Tổ Chí Nguyên năm thứ 30 đến năm thứ 31, gồm 2 năm
*Quyển 192: Nguyên kỉ 10: Từ Ất Mùi (1295) đến tháng 6 Đinh Dậu (1297), Thành Tông Nguyên Trinh nguyên niên đến Đại Đức nguyên niên, gồm 2 năm có dư
*Quyển 193: Nguyên kỉ 11: Từ tháng 7 Đinh Dậu (1297) đến hết Canh Tí (1300), Thành Tông Đại Đức nguyên niên đến năm thứ 4, gồm 3 năm có dư
*Quyển 194: Nguyên kỉ 12: Từ Tân Sửu (1301) đến Quý Mão (1303), Thành Tông Đại Đức năm thứ 5 đến năm thứ 7, gồm 3 năm
*Quyển 195: Nguyên kỉ 13: Từ Giáp Thìn (1304) đến Đinh Mùi (1307), Thành Tông Đại Đức năm thứ 8 đến năm thứ 11, gồm 4 năm
*Quyển 196: Nguyên kỉ 14: Từ Mậu Thân (1308) đến Kỉ Dậu (1309), Vũ Tông Chí Đại nguyên niên đến năm thứ 2, gồm 2 năm
*Quyển 197: Nguyên kỉ 15: Từ Canh Tuất (1310) đến Tân Hợi (1311), Vũ Tông Chí Đại năm thứ 3 đến năm thứ 4, gồm 2 năm
*Quyển 198: Nguyên kỉ 16: Từ Nhâm Tí (1312) đến tháng 3 Ất Mão (1315), Nhân Tông Hoàng Khánh nguyên niên đến Diên Hựu năm thứ 2, gồm 3 năm có dư
*Quyển 199: Nguyên kỉ 17: Từ tháng 4 Ất Mão (1315) đến Mậu Ngọ (1318), Nhân Tông Diên Hựu năm thứ 2 đến năm thứ 5, gồm 3 năm có dư
*Quyển 200: Nguyên kỉ 18: Từ Kỉ Mùi (1319) đến Canh Thân (1320), Nhân Tông Diên Hựu năm thứ 6 đến năm thứ 7, gồm 2 năm
*Quyển 201: Nguyên kỉ 19: Từ Tân Dậu (1321) đến Quý Hợi (1323), Anh Tông Chí Trị nguyên niên đến năm thứ 3, gồm 3 năm
*Quyển 202: Nguyên kỉ 20: Từ Giáp Tí (1324) đến tháng 8 Ất Sửu (1325), Thái Định đế Thái Định nguyên niên đến năm thứ 2, gồm 1 năm có dư
*Quyển 203: Nguyên kỉ 21: Từ tháng 9 Ất Sửu (1325) đến hết Đinh Mão (1327), Thái Định Đế Thái Định năm thứ 2 đến năm thứ 4, gồm 2 năm có dư
*Quyển 204: Nguyên kỉ 22: Mậu Thìn (1328), Văn Tông Thiên Lịch nguyên niên
*Quyển 205: Nguyên kỉ 23: Kỉ Tị (1329), Minh Tông Thiên Lịch năm thứ 2
*Quyển 206: Nguyên kỉ 24: Từ Canh Ngọ (1330) đến Nhâm Thân (1332), Văn Tông Chí Thuận nguyên niên đến năm thứ 3, gồm 3 năm
*Quyển 207: Nguyên kỉ 25: Từ Quý Dậu (1333) đến Mậu Dần (1338), Ninh Tông Nguyên Thống nguyên niên đến năm thứ 2, Huệ Tông Chí Nguyên nguyên niên đến năm thứ 4, gồm 6 năm
*Quyển 208: Nguyên kỉ 26: Từ Kỉ Mão (1339) đến Ất Dậu (1345), Huệ Tông Chí Nguyên năm thứ 5 đến Chí Chánh năm thứ 5, gồm 7 năm
*Quyển 209: Nguyên kỉ 27: Từ Bính Tuất (1346) đến Canh Dần (1350), Huệ Tông Chí Chánh năm thứ 6 đến năm thứ 10, gồm 5 năm
*Quyển 210: Nguyên kỉ 28: Từ Tân Mão (1351) đến tháng 6 Nhâm Thìn (1352), Huệ Tông Chí Chánh năm thứ 11 đến năm thứ 12, gồm 1 có dư
*Quyển 211: Nguyên kỉ 29: Từ tháng 7 Nhâm Thìn (1352) đến hết Quý Tị (1353), Huệ Tông Chí Chánh năm thứ 12 đến năm thứ 13, gồm 1 năm có dư
*Quyển 212: Nguyên kỉ 30: Từ Giáp Ngọ (1354) đến Ất Mùi (1355), Huệ Tông Chí Chánh năm thứ 14 đến năm thứ 15, gồm 2 năm
*Quyển 213: Nguyên kỉ 31: Từ Bính Thân (1356) đến tháng 6 Đinh Dậu (1357), Huệ Tông Chí Chánh năm thứ 16 đến năm thứ 17, gồm 1 năm có dư
*Quyển 214: Nguyên kỉ 32: Từ tháng 7 Đinh Dậu (1357) đến hết Mậu Tuất (1358), Huệ Tông Chí Chánh năm thứ 17 đến năm thứ 18, gồm 1 năm có dư
*Quyển 215: Nguyên kỉ 33: Từ Kỉ Hợi (1359) đến tháng 6 Canh Tí (1360), Huệ Tông Chí Chánh năm thứ 19 đến năm thứ 20, gồm 1 năm có dư
*Quyển 216: Nguyên kỉ 34: Từ tháng 7 Canh Tí (1360) đến hết Nhâm Dần (1362), Huệ Tông Chí Chánh năm thứ 20 đến năm thứ 22, gồm 2 năm có dư
*Quyển 217: Nguyên kỉ 35: Từ Quý Mão (1363) đến tháng 3 Giáp Thìn (1364), Huệ Tông Chí Chánh năm thứ 23 đến năm thứ 24, gồm 1 năm có dư
*Quyển 218: Nguyên kỉ 36: Từ tháng 4 Giáp Thìn (1364) đến hết Ất Tị (1365), Huệ Tông Chí Chánh năm thứ 24 đến năm thứ 25, gồm 1 năm có dư
*Quyển 219: Nguyên kỉ 37: Từ Bính Ngọ (1366) đến tháng 6 Đinh Mùi (1367), Huệ Tông Chí Chánh năm thứ 26 đến năm thứ 27, gồm 1 năm có dư
*Quyển 220: Nguyên kỉ 38: Từ tháng 7 Đinh Mùi (1367) đến tháng 7 Mậu Thân (1368), Huệ Tông Chí Chánh năm thứ 27 đến năm thứ 28, gồm 1 năm có dư
 
==Tham khảo==
{{tham khảo}}