Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tottori”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thay: zh-min-nan:Tottori-koān |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 3:
| JapaneseName = 鳥取県 ''Tottori-ken''
| Symbol = PrefSymbol-Tottori.png
| Capital = [[
| Region = [[Chūgoku]]
| Island = [[Honshū]]
Dòng 14:
| Density = 176
| Districts = 5
|
| ISOCode = JP-31
| Flower = [[Nijisseiki|Lê]] (''Pyrus pyrifolia'')
Dòng 21:
| Map =Map_of_Japan_with_highlight_on_31_Tottori_prefecture.svg
| Website = [http://www.pref.tottori.jp/english/ www.pref.tottori.jp/<br/>english/]
| Governor =
}}
{{nihongo|'''Tottori'''
==Địa lý==▼
[[Image:Tottori sand dune p4 2430.jpg|thumb|400px|trái|The [[Tottori Sand Dune]].]]▼
Trải dài từ Tây sang Đông, phía Bắc giáp với [[Biển Nhật Bản]]. Tottori là nơi có những đồi cát ven biển -[[đồi cát Tottori]],(鳥取砂丘; tottori-sakyū) lớn nhất Nhật Bản.▼
==Lịch sử==
[[Image:TottoriMapCurrent.png|thumb|250px|trái|Bản đồ tỉnh Tottori.]]▼
==Hành chính==
Tỉnh Tottori có 4 thành phố :
*[[Kurayoshi]]
*[[Sakaiminato]]
*[[Tottori (thành phố)|Tottori]] (thủ phủ)
*[[Yonago]]
Thị trấn và làng mạc tại mỗi quận:
{|
|- valign="top"
|
*[[
:[[Hino, Tottori|Hino]]
:[[Kōfu, Tottori|Kōfu]]
:[[Nichinan, Tottori|Nichinan]]
*[[
:[[Iwami, Tottori|Iwami]]
*[[
:[[Daisen, Tottori|Daisen]]
:[[Hiezu, Tottori|Hiezu]]
Hàng 63 ⟶ 50:
:[[Nanbu, Tottori|Nanbu]]
|
*[[
:[[Hokuei, Tottori|Hokuei]]
:[[Kotoura, Tottori|Kotoura]]
:[[Misasa, Tottori|Misasa]]
:[[Yurihama, Tottori|Yurihama]]
*[[
:[[Chizu, Tottori|Chizu]]
:[[Wakasa, Tottori|Wakasa]]
:[[Yazu, Tottori|Yazu]]
|}
▲[[
▲==Địa lý==
▲Trải dài từ Tây sang Đông, phía Bắc giáp với [[Biển Nhật Bản]]. Tottori là nơi có những đồi cát ven biển -[[đồi cát Tottori]],(鳥取砂丘; tottori-sakyū) lớn nhất Nhật Bản.
==Kinh tế==
Hàng 101 ⟶ 93:
== Liên kết ngoài ==
{{commonscat|Tottori
* [http://www.pref.tottori.jp/ Website chính thúc của tỉnh Tottori] (tiếng Nhật)
* [http://www.ordisante.com/2006/04/02/happy-small-town-life.html
{{Các tỉnh của Nhật Bản}}
|