Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hàn Quyết”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Tham khảo: clean up, replaced: NXB → Nhà xuất bản using AWB |
|||
Dòng 1:
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
| tên
| tên gốc
| tước vị
| tước vị thêm
| thêm
| hình
| cỡ hình
| ghi chú hình
| chức vị
| chi tiết chức vị
| tại vị
| kiểu tại vị
| đăng quang
| kiểu đăng quang
| tiền nhiệm
| kiểu tiền nhiệm
| nhiếp chính
| kiểu nhiếp chính
| kế nhiệm
| kiểu kế nhiệm
| chức vị 1
| chi tiết chức vị 1
| tại vị 1
| kiểu tại vị 1
| đăng quang 1
| kiểu đăng quang 1
| tiền nhiệm 1
| kiểu tiền nhiệm 1
| kế nhiệm 1
| kiểu kế nhiệm 1
| nhiếp chính 1
| kiểu nhiếp chính 1
| hôn phối
| thông tin hôn phối =
| kiểu hôn phối
| hôn phối 2
| thông tin hôn phối 2 =
| kiểu hôn phối 2
| chồng
| vợ
| thông tin con cái
| con cái
| tên đầy đủ
| kiểu tên đầy đủ
| tước hiệu
| tước vị đầy đủ
| thông tin tước vị đầy đủ = ẩn
| thông tin niên hiệu =
| niên hiệu
| thời gian của niên hiệu =
| thụy hiệu
| miếu hiệu
| hoàng tộc
| kiểu hoàng tộc
| ca khúc hoàng gia
| cha
| mẹ
| sinh
| nơi sinh
| mất
| nơi mất
}}
'''Hàn Quyết''' ({{zh|t=韓厥|s=韩厥|p=hán jué}}, ?-?), tức '''Hàn Hiến tử''' (韓獻子)<ref>Sử kí, Hàn thế gia</ref>, là vị tông chủ thứ 5 của [[Hàn (nước)|họ Hàn]], một trong [[lục khanh]] [[tấn (nước)|nước Tấn]] thời [[Xuân Thu]] trong [[lịch sử Trung Quốc]]. Ông cũng đảm nhận vị trí Chính khanh của nước Tấn từ năm [[573 TCN]] đến năm [[566 TCN]].
|