Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Núi Hiei”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Tham khảo: sửa chính tả 3, replaced: Từ Điển → Từ điển (2) using AWB
n clean up, replaced: → (112), {{sơ khai}} → {{sơ khai Trung Quốc}}, → (67) using AWB
Dòng 1:
{{Infobox mountain
| name = Núi Hiei<br/ >比叡山
| other_name =
| photo = Sakura MtHiei.jpg
| photo_size = 300px
| photo_alt =
| photo_caption = Núi Hiei và hoa anh đào nhìn từ Kyoto (4-2005)
| elevation = 848,1 m (2.782 ft)
| elevation_ref =
| prominence =
| prominence_ref =
| listing = [[Danh sách núi tại Nhật Bản theo độ cao]]
| range =
| parent_peak =
| location = [[Đảo Honshu|Honshū]], [[Nhật Bản]]
| map = Japan
| map_alt =
| map_caption =
| map_relief = yes
| map_size =
| label =
| label label_position =
| label_position lat_d = 35
| lat_d lat_m = 354
| lat_m lat_s = 40
| lat_s lat_NS = 0N
| lat_NS long_d = N135
| long_d long_m = 13550
| long_m long_s = 5018
| long_s long_EW = 18E
| long_EW x = E
| x y =
| region =
| y =
| coordinates = {{coord|35|4|0|N|135|50|18|E|region:JP_type:mountain|display=inline,title}}
| region =
| coordinates_ref =
| coordinates = {{coord|35|4|0|N|135|50|18|E|region:JP_type:mountain|display=inline,title}}
| topo = [[Quốc thổ Địa lí viện]] 25000:1 京都東北部, 50000:1 京都及大阪
| coordinates_ref =
| type =
| topo = [[Quốc thổ Địa lí viện]] 25000:1 京都東北部, 50000:1 京都及大阪
| type =
| volcanic_arc/belt =
| last_eruption =
}}
{{nihongo|'''Núi Hiei'''|比叡山|hg=ひえいざん|hanviet=Bỉ Duệ Sơn|Hiei-zan}} là một ngọn núi phía đông bắc thành phố [[Kyōto]], nằm trên ranh giới giữa hai tỉnh [[Kyōto|Kyoto]] và [[Shiga]].
Dòng 52:
{{Viết tắt Phật học}}
 
{{sơ khai Trung Quốc}}
 
[[Thể loại:Thiền tông]]