Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ruud van Nistelrooy”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: clean up, replaced: → (4) using AWB
Dòng 18:
| years7 = 2011–2012 |clubs7 = [[Málaga CF|Málaga]] |caps7 = 28 |goals7 = 4
| totalcaps = 449 |totalgoals = 249<!-- LEAGUE ONLY -->
| nationalyears1 = 1998–2011 |nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan|Hà Lan]] |nationalcaps1 = 70 | nationalgoals1 = 35
| manageryears1 = 2014– |managerclubs1 = {{nft|Hà Lan}} (trợ lý)
| manageryears2 = 2016– |managerclubs2 = [[PSV Eindhoven|PSV]] (đội trẻ)
}}
'''Rutgerus Johannes Martinus van Nistelrooij''' ({{IPA-nl|ryt vɐn 'nɪstəlroːɛi|-|Nl-Ruud van Nistelrooy.ogg}}; sinh ngày 1 tháng 7 năm 1976), được biết đến rộng rãi hơn với tên gọi '''Ruud van Nistelrooy''', là cựu cầu thủ [[bóng đá]] người [[Hà Lan]] đang chơi vị trí [[tiền đạo (bóng đá)|tiền đạo]] <!--cho đội [[Malaga Fc]] ở giải [[Giải vô địch bóng đá Tây Ban Nha|La Liga]] của [[Tây Ban Nha]]-->. Anh ghi được 56 bàn tại giải đấu [[Cúp các đội vô địch bóng đá quốc gia châu Âu|Champions League]]. Anh cũng ba lần là vua phá lưới Champions League, Van Nistelrooy là cầu thủ đoạt giải vua phá lưới ở ba giải bóng đá quốc gia khác nhau ở châu Âu là Hà Lan, Anh và Tây Ban Nha.
 
== Danh hiệu ==