Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gia tộc Taira”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n AlphamaEditor, Excuted time: 00:00:22.6712669 |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{đổi hướng|Taira}}
[[Hình:Ageha-cho.svg|phải|nhỏ|200px|''[[Mon (huy hiệu)|mon]]'' (gia huy) hình con bướm của nhà Taira được gọi là ''Ageha-cho'' (揚羽蝶) (Dương vũ điệp) trong tiếng Nhật.]]▼
{{Japanese name|Taira}}
{{Infobox Japanese clan
|surname nihongo = 平氏
|image = Image:Ageha-cho.svg
|image size = 140px
▲
|parent house =[[Hoàng gia Nhật Bản|Hoàng thất]]
|titles = Nhiều tước hiệu khác nhau
|founding year = khoảng 825
|cadet branches =[[Gia tộc Hōjō|Hōjō]]<br>[[Gia tộc Chiba|Chiba]]<br>[[Gia tộc Miura|Miura]]<br>[[Gia tộc Tajiri|Tajiri]]<br>[[Gia tộc Hatakeyama|Hatakeyama]]<br>[[Gia tộc Oda|Oda]]<br>và các chi khác
}}
'''Taira''' (平) (Bình) là tên của một [[gia tộc Nhật Bản]].
|