Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Nam Tư”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 14:
Elo max date = tháng 11, 1990 - tháng 5, 1991 |
Elo min = 40 |
Elo min date = 10 tháng 4, 1927 |
| pattern_la1=|pattern_b1=|pattern_ra1=|
leftarm1=000080|body1=000080|rightarm1=000080|shorts1=FFFFFF|socks1=FF0000|
pattern_la2=|pattern_b2=|pattern_ra2=|
leftarm2=FFFFFF|body2=FFFFFF|rightarm2=FFFFFF|shorts2=FFFFFF|socks2=FFFFFF|
| First game Largest loss = {{fb|Tiệp Khắc}} 7 - 0 {{fb-rt|Vương quốc Nam Tư}}<br/>([[Antwerpen]], [[Bỉ]]; 28 tháng 8, 1920)<br/>{{fb|URU}}'''Trận 7đấu -cuối 0 {{fb-rt|Vương quốc Nam Tư}}<br/>([[Paris]], [[Pháp]]; 26 tháng 5, 1924)cùng'''<br/>{{fb|Tiệp KhắcNED}} 72 - 0 {{fb-rt|Vương quốc Nam Tư}}<br/>([[PrahaAmsterdam]], [[Tiệp KhắcLan]]; 2825 tháng 103, 19251992)
 
| Largest First game win = {{fb|Tiệp Khắc}} 7 - 0 {{fb-rt|Vương quốc Nam Tư}}<br/>([[Antwerpen]], [[Bỉ]]; 28 tháng 8, 1920)<br/>'''Trận đấu cuối cùng của Nam Tư'''<br/>{{fb|NED}} 210 - 0 {{fb-rt|Nam TưVenzuela|1954}}<br/>([[AmsterdamCuritiba]], [[Hà Lan]]Brasil; 2514 tháng 36, 19921972)
| Largest win loss = {{fb|Tiệp Khắc}} 7 - 0 {{fb-rt|Vương quốc Nam Tư}}<br/>(Antwerpen, Bỉ; 1028 tháng 8, 1920)<br/>{{fb|URU}} 7 - 10 {{fb-rt|INDVương quốc Nam Tư}}<br/>([[HelsinkiParis]], [[Phần LanPháp]]; 1526 tháng 75, 19521924)<br/>{{fb|NamTiệp Khắc}} 97 - 0 {{fb-rt|ZaireVương quốc Nam Tư}}<br/>([[GelsenkirchenPraha]], [[ĐứcTiệp Khắc]]; 1828 tháng 610, 19741925) |
Largest loss = {{fb|Tiệp Khắc}} 7 - 0 {{fb-rt|Vương quốc Nam Tư}}<br/>(Antwerpen, Bỉ; 28 tháng 8, 1920)<br/>{{fb|URU}} 7 - 0 {{fb-rt|Vương quốc Nam Tư}}<br/>([[Paris]], [[Pháp]]; 26 tháng 5, 1924)<br/>{{fb|Tiệp Khắc}} 7 - 0 {{fb-rt|Vương quốc Nam Tư}}<br/>([[Praha]], [[Tiệp Khắc]]; 28 tháng 10, 1925)
| World cup apps = 8<ref>Tính đến năm 1992 trước khi Nam Tư chia tách</ref>
| World cup first = 1930 |