Đội tuyển bóng đá quốc gia Nam Tư
Đội tuyển bóng đá quốc gia Nam Tư là đội tuyển cấp quốc gia của Vương quốc Nam Tư (1918-1941, từ 1918 tới 1929 là Vương quốc Serb, Croat và Sloven), Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư (1943-1992). Đội được Hiệp hội bóng đá Nam Tư quản lý.
Nam Tư | ||||
Tên khác | Plavi ("Màu xanh") | |||
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Nam Tư | |||
Huấn luyện viên | ? | |||
Đội trưởng | ? | |||
Thi đấu nhiều nhất | Dragan Džajić (85) | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Stjepan Bobek (38) | |||
Mã FIFA | YUG | |||
| ||||
Trận quốc tế đầu tiên![]() ![]() (Antwerpen, Bỉ; 28 tháng 8 năm 1920) Trận đấu cuối cùng ![]() ![]() (Amsterdam, Hà Lan; 25 tháng 3 năm 1992) | ||||
Trận thắng đậm nhất![]() ![]() (Curitiba, Brasil; 14 tháng 6 năm 1972) | ||||
Trận thua đậm nhất![]() ![]() (Antwerpen, Bỉ; 28 tháng 8 năm 1920) ![]() ![]() (Paris, Pháp; 26 tháng 5 năm 1924) ![]() ![]() (Praha, Tiệp Khắc; 28 tháng 10 năm 1925) | ||||
Giải Thế giới | ||||
Số lần tham dự | 8[1] (lần đầu vào năm 1930) | |||
Kết quả tốt nhất | Hạng tư;1930,1962 | |||
Giải vô địch bóng đá châu Âu | ||||
Số lần tham dự | 4[1] (lần đầu vào năm 1960) | |||
Kết quả tốt nhất | Hạng nhì, 1960 và 1968 |
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Nam Tư là trận gặp đội tuyển Tiệp Khắc vào năm 1920 và trận thi đấu quốc tế cuối cùng của đội là trận gặp đội tuyển Hà Lan vào năm 1992. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là hai lần vị trí thứ tư World Cup giành được vào các năm 1930 và 1962 cùng với 2 ngôi vị á quân của Euro giành được vào các năm 1960 và 1968.
Danh hiệuSửa đổi
Giải vô địch bóng đá thế giớiSửa đổi
Năm | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 | Hạng tư[2] | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 7 |
1934 đến 1938 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1950 | Vòng 1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 7 |
1954 | Tứ kết | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 |
1958 | Tứ kết | 4 | 1 | 2 | 1 | 7 | 7 |
1962 | Hạng tư | 6 | 3 | 0 | 3 | 10 | 7 |
1966 đến 1970 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1974 | Vòng 2 | 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 7 |
1978 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1982 | Vòng 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 |
1986 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1990 | Tứ kết | 5 | 3 | 0 | 2 | 8 | 6 |
1994 | Giải thể | ||||||
Tổng | 8/15 | 32 | 14 | 7 | 12 | 55 | 42 |
Giải vô địch bóng đá châu ÂuSửa đổi
Năm | Thành tích | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1960 | Á quân | 2 | 1 | 0 | 1 | 6 | 6 |
1964 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1968 | Á quân | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 |
1972 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1976 | Hạng tư | 2 | 0 | 0 | 2 | 4 | 7 |
1980 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1984 | Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 10 |
1988 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1992 | Vượt qua vòng loại nhưng bị UEFA cấm tham dự vì chiến tranh Nam Tư | ||||||
Tổng cộng | 2 lần á quân | 10 | 2 | 1 | 7 | 14 | 26 |