Đội tuyển bóng đá quốc gia Croatia
Đội tuyển bóng đá quốc gia Croatia (tiếng Croatia: Hrvatska nogometna reprezentacija) là đội tuyển cấp quốc gia của Croatia do Liên đoàn bóng đá Croatia quản lý. Đội tuyển Croatia được đánh giá là một trong những đội bóng có thực lực tại châu Âu cũng như thế giới với chiến tích đoạt á quân tại Nga 2018 cùng với hạng 3 các kỳ World Cup 1998, 2022) và nhiều năm liền góp mặt tại các giải đấu lớn như World Cup hay Euro.
![]() | |||
Biệt danh | Vatreni (Đội bóng rực lửa) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Croatia | ||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Zlatko Dalić | ||
Đội trưởng | Luka Modrić | ||
Thi đấu nhiều nhất | Luka Modrić (162) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Davor Šuker (45) | ||
Sân nhà | Khác nhau | ||
Mã FIFA | CRO | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 6 ![]() | ||
Cao nhất | 3 (1.1999) | ||
Thấp nhất | 125 (3.1994) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 10 ![]() | ||
Cao nhất | 5 (7.1998, 7.2018) | ||
Thấp nhất | 26 (10.2002) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Zagreb, Croatia; ngày 2 tháng 4 năm 1940)[3] Tư cách Croatia hiện đại ![]() ![]() (Zagreb, Croatia; ngày 17 tháng 10 năm 1990)[3] | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Rijeka, Croatia; ngày 4 tháng 6 năm 2016) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Elche, Tây Ban Nha; ngày 11 tháng 9 năm 2018) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 6 (Lần đầu vào năm 1998) | ||
Kết quả tốt nhất | Á quân (2018) | ||
Giải vô địch châu Âu | |||
Sồ lần tham dự | 6 (Lần đầu vào năm 1996) | ||
Kết quả tốt nhất | Tứ kết (1996, 2008) | ||
UEFA Nations League | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2023) | ||
Kết quả tốt nhất | Á quân (2023) |
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Croatia là trận gặp đội tuyển Slovakia vào năm 1941. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là vị trí á quân của World Cup 2018 và UEFA Nations League 2022–23.
Sân vận động Sửa đổi
Kỷ lục địa điểm nhà Sửa đổi
Bảng sau đây cung cấp một kết quả tóm tắt Croatia tại các địa điểm khác nhau được sử dụng cho các trận nhà. Kể từ trận đấu đầu tiên của Croatia vào tháng 10 năm 1990, họ đã thi đấu các trận nhà tại 11 sân vận động trên khắp đất nước. Bảng sau đây cung cấp một kết quả tóm tắt của Croatia tại các địa điểm nhà.
- Từ khóa: St–số trận, T–trận thắng, H–trận hòa; B–trận bại, %–tỷ lệ phần trăm thắng
Sân vận động | Thành phố / Thị trấn | St | T | H | B | Thắng % | Trận đấu cuối cùng được tổ chức |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Sân vận động Maksimir | Zagreb | 65 | 45 | 15 | 5 | 69,2 | 2019 |
Sân vận động Poljud | Split | 13 | 2 | 7 | 4 | 15,4 | 2019 |
Sân vận động Kantrida | Rijeka | 12 | 11 | 1 | 0 | 91,7 | 2011 |
Sân vận động Gradski vrt | Osijek | 12 | 10 | 2 | 0 | 83,3 | 2019 |
Sân vận động A. Herjavec | Varaždin | 8 | 5 | 2 | 1 | 62,5 | 2019 |
Sân vận động A. Drosina | Pula | 5 | 4 | 0 | 1 | 80,0 | 2019 |
Sân vận động Rujevica | Rijeka | 5 | 3 | 2 | 0 | 60,0 | 2019 |
Sân vận động Cibalia | Vinkovci | 1 | 1 | 0 | 0 | 100,0 | 2009 |
Sân vận động Kranjčevićeva | Zagreb | 1 | 1 | 0 | 0 | 100,0 | 1996 |
Sân vận động Šubićevac | Šibenik | 1 | 0 | 1 | 0 | 0,0 | 2003 |
Sân vận động Koprivnica | Koprivnica | 1 | 1 | 0 | 0 | 100,0 | 2016 |
Tổng số | 113 | 74 | 29 | 10 | 65.2% | Bản mẫu:Sortdash |
Cập nhật lần cuối: Croatia v Gruzia, ngày 19 tháng 11 năm 2019. Các thống kê bao gồm các trận đấu được công nhận chính thức của FIFA.
Kỷ lục giải thi đấu Sửa đổi
Giải vô địch bóng đá thế giới Sửa đổi
Từ 1930 đến 1990, Croatia là một phần của Nam Tư.
Năm 1994, Croatia không tham dự do đến tháng 7 năm 1992 mới là thành viên chính thức của FIFA.
Từ 1998 đến nay, đội tuyển Croatia đã 6 lần tham dự các Giải vô địch bóng đá thế giới với thành tích cao nhất là á quân của World Cup 2018.
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Số trận | Thắng | Hòa* | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 đến 1990 | Không tham dự, là một phần của Nam Tư | |||||||
1994 | Không tham dự, vì chưa phải là thành viên của FIFA | |||||||
1998 | Hạng ba | 3 | 7 | 5 | 0 | 2 | 11 | 5 |
2002 | Vòng 1 | 23 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 |
2006 | 22 | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 | |
2010 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2014 | Vòng 1 | 19 | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 6 |
2018 | Á quân | 2 | 7 | 4 | 2 | 1 | 14 | 9 |
2022 | Hạng ba | 3 | 7 | 2 | 4 | 1 | 8 | 7 |
2026 | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 6/22 | 1 lần á quân |
30 | 18 | 8 | 9 | 43 | 33 |
*Tính cả các trận hòa ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu.
Giải vô địch bóng đá châu Âu Sửa đổi
Từ 1960 đến 1988, Croatia là một phần của Nam Tư.
Năm 1992, Croatia không tham dự do đến tháng 7 năm 1992 mới là thành viên chính thức của FIFA.
Từ 1996 đến nay, đội tuyển Croatia đã 6 lần tham dự vòng chung kết các Giải vô địch bóng đá châu Âu, trong đó thành tích cao nhất là vào tứ kết (2 lần).
Năm | Thành tích | Số trận | Thắng | Hòa* | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1960 đến 1988 | Không tham dự, là một phần của Nam Tư | ||||||
1992 | Không tham dự, vì chưa phải là thành viên của UEFA | ||||||
1996 | Tứ kết | 4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 5 |
2000 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2004 | Vòng 1 | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 6 |
2008 | Tứ kết | 4 | 3 | 1 | 0 | 5 | 2 |
2012 | Vòng 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 |
2016 | Vòng 2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 4 |
2020 | 4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 8 | |
2024 | Chưa xác định | ||||||
Tổng cộng | 6/7 2 lần tứ kết |
22 | 9 | 6 | 7 | 30 | 28 |
*Tính cả các trận hòa ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu.
UEFA Nations League Sửa đổi
Thành tích tại UEFA Nations League | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Hạng đấu | Bảng | Pld | W | D | L | GF | GA | Thứ hạng | |
2018–19 | A | 4 | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 10 | 9th | |
2020–21 | A | 3 | 6 | 1 | 0 | 5 | 9 | 16 | 12th | |
2022–23 | A | 1 | 8 | 5 | 2 | 1 | 12 | 8 | 2nd | |
Tổng cộng | 24 | 11 | 4 | 9 | 33 | 40 | 2nd |
Kết quả thi đấu Sửa đổi
2023 Sửa đổi
25 tháng 3 Vòng loại Euro 2024 | Croatia | 1–1 | Wales | Split, Croatia |
---|---|---|---|---|
20:45 CET |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Poljud Trọng tài: João Pinheiro (Bồ Đào Nha) |
28 tháng 3 Vòng loại Euro 2024 | Thổ Nhĩ Kỳ | 0–2 | Croatia | Bursa, Thổ Nhĩ Kỳ |
---|---|---|---|---|
20:45 CEST(21:45 TRT) | Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Bursa Metropolitan Trọng tài: Andreas Ekberg (Thụy Điển) |
14 tháng 6 Bán kết UEFA Nations League 2022–23 | Hà Lan | 2–4 (h.p.) | Croatia | Rotterdam, Hà Lan |
---|---|---|---|---|
20:45 CEST | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Feijenoord Trọng tài: István Kovács (România) |
18 tháng 6 Chung kết UEFA Nations League 2022–23 | Croatia | 0–0 (h.p.) (4–5 p) |
Tây Ban Nha | Rotterdam, Hà Lan |
---|---|---|---|---|
20:45 CEST | Chi tiết | Sân vận động: De Kuip Lượng khán giả: 41,110 Trọng tài: Felix Zwayer (Đức) |
||
Loạt sút luân lưu | ||||
8 tháng 9 Vòng loại Euro 2024 | Croatia | 5–0 | Latvia | Rijeka, Croatia |
---|---|---|---|---|
20:45 CEST | Chi tiết | Sân vận động: Stadion Rujevica Lượng khán giả: 8,152 Trọng tài: Philip Farrugia (Malta) |
11 tháng 9 Vòng loại Euro 2024 | Armenia | 0–1 | Croatia | Yerevan, Armenia |
---|---|---|---|---|
18:00 CEST(20:00 AMT) | Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Cộng hòa Vazgen Sargsyan Trọng tài: Clément Turpin (Pháp) |
12 tháng 10 Vòng loại Euro 2024 | Croatia | v | Thổ Nhĩ Kỳ | Croatia |
---|---|---|---|---|
20:45 CEST | Chi tiết |
21 tháng 11 Vòng loại Euro 2024 | Croatia | v | Armenia | Croatia |
---|---|---|---|---|
20:45 CET | Chi tiết |
Cầu thủ Sửa đổi
Đội hình hiện tại Sửa đổi
Đây là đội hình đã hoàn thành UEFA Nations League 2022–23 vào tháng 6 năm 2023.[4]
Số trận ra sân và số bàn thắng được tính vào ngày 18 tháng 6 năm 2023 sau trận gặp Tây Ban Nha.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Dominik Livaković | 9 tháng 1, 1995 | 45 | 0 | Dinamo Zagreb |
12 | TM | Nediljko Labrović | 10 tháng 10, 1999 | 0 | 0 | Rijeka |
23 | TM | Ivica Ivušić | 1 tháng 2, 1995 | 5 | 0 | Pafos |
2 | HV | Josip Stanišić | 2 tháng 4, 2000 | 11 | 0 | Bayern Munich |
3 | HV | Borna Barišić | 10 tháng 11, 1992 | 31 | 1 | Rangers |
5 | HV | Martin Erlić | 24 tháng 1, 1998 | 6 | 0 | Sassuolo |
6 | HV | Josip Šutalo | 28 tháng 2, 2000 | 8 | 0 | Dinamo Zagreb |
19 | HV | Borna Sosa | 21 tháng 1, 1998 | 14 | 1 | VfB Stuttgart |
21 | HV | Domagoj Vida (đội phó) | 29 tháng 4, 1989 | 101 | 4 | AEK Athens |
22 | HV | Josip Juranović | 16 tháng 8, 1995 | 31 | 0 | Union Berlin |
7 | TV | Lovro Majer | 17 tháng 1, 1998 | 22 | 4 | Rennes |
8 | TV | Mateo Kovačić | 6 tháng 5, 1994 | 95 | 5 | Manchester City |
10 | TV | Luka Modrić (đội trưởng) | 9 tháng 9, 1985 | 166 | 24 | Real Madrid |
11 | TV | Marcelo Brozović | 16 tháng 11, 1992 | 87 | 7 | Al-Nassr |
13 | TV | Nikola Vlašić | 4 tháng 10, 1997 | 51 | 7 | Torino |
14 | TV | Ivan Perišić | 2 tháng 2, 1989 | 127 | 33 | Tottenham Hotspur |
15 | TV | Mario Pašalić | 9 tháng 2, 1995 | 54 | 8 | Atalanta |
16 | TV | Luka Ivanušec | 26 tháng 11, 1998 | 14 | 1 | Dinamo Zagreb |
9 | TĐ | Andrej Kramarić | 19 tháng 6, 1991 | 85 | 24 | 1899 Hoffenheim |
17 | TĐ | Bruno Petković | 16 tháng 9, 1994 | 31 | 8 | Dinamo Zagreb |
18 | TĐ | Petar Musa | 4 tháng 3, 1998 | 2 | 0 | Benfica |
20 | TĐ | Dion Drena Beljo | 1 tháng 3, 2002 | 0 | 0 | FC Augsburg |
Từng được triệu tập Sửa đổi
Đội hình đã từng được triệu tập trong 12 tháng qua.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Ivo Grbić | 18 tháng 1, 1996 | 2 | 0 | Atlético Madrid | 2023 UEFA Nations League Finals PRE |
TM | Dominik Kotarski U21 | 10 tháng 2, 2000 | 0 | 0 | PAOK | 2022 FIFA World Cup PRE |
TM | Lovre Kalinić INJ | 3 tháng 4, 1990 | 19 | 0 | Hajduk Split | v. Áo, 25 September 2022 |
HV | Joško Gvardiol INJ | 23 tháng 1, 2002 | 21 | 2 | Manchester City | 2023 UEFA Nations League Finals |
HV | Duje Ćaleta-Car | 17 tháng 9, 1996 | 23 | 1 | Southampton | 2023 UEFA Nations League Finals PRE |
HV | Filip Uremović | 11 tháng 2, 1997 | 6 | 0 | Hertha BSC | 2023 UEFA Nations League Finals PRE |
HV | Dejan Lovren RET | 5 tháng 7, 1989 | 78 | 5 | Lyon | 2022 FIFA World Cup |
HV | Marin Pongračić | 11 tháng 9, 1997 | 5 | 0 | Lecce | 2022 FIFA World Cup PRE |
TV | Nikola Moro | 12 tháng 3, 1998 | 1 | 0 | Bologna | 2023 UEFA Nations League Finals PRE |
TV | Luka Sučić INJ | 8 tháng 9, 2002 | 4 | 0 | Red Bull Salzburg | v. Wales, 25 March 2023 |
TV | Kristijan Jakić | 14 tháng 5, 1997 | 5 | 0 | Eintracht Frankfurt | v. Wales, 25 March 2023 PRE |
TV | Josip Mišić | 28 tháng 6, 1994 | 2 | 0 | Dinamo Zagreb | 2022 FIFA World Cup PRE |
TĐ | Marko Livaja WD | 26 tháng 8, 1993 | 21 | 4 | Hajduk Split | 2023 UEFA Nations League Finals |
TĐ | Josip Brekalo | 23 tháng 6, 1998 | 33 | 4 | Fiorentina | 2023 UEFA Nations League Finals PRE |
TĐ | Mislav Oršić | 29 tháng 12, 1992 | 27 | 2 | Southampton | 2023 UEFA Nations League Finals PRE |
TĐ | Matija Frigan | 11 tháng 2, 2003 | 0 | 0 | Rijeka | 2023 UEFA Nations League Finals PRE |
TĐ | Dario Špikić | 22 tháng 3, 1999 | 0 | 0 | Dinamo Zagreb | v. Wales, 25 March 2023 PRE |
TĐ | Ante Budimir | 22 tháng 7, 1991 | 17 | 1 | Osasuna | 2022 FIFA World Cup |
TĐ | Antonio Čolak | 17 tháng 9, 1993 | 3 | 0 | Rangers | 2022 FIFA World Cup PRE |
|
Các cầu thủ nổi tiếng Sửa đổi
Cầu thủ khoác áo đội tuyển nhiều nhất Sửa đổi
Tính đến ngày 18 tháng 6, 10 cầu thủ khoác áo đội tuyển quốc gia nhiều nhất là:
# | Tên cầu thủ | Thời gian thi đấu | Số trận | Bàn thắng |
---|---|---|---|---|
1 | Luka Modrić | 2006– | 166 | 24 |
2 | Darijo Srna | 2002–2016 | 134 | 22 |
3 | Ivan Perišić | 2011– | 127 | 33 |
4 | Stipe Pletikosa | 1999–2014 | 114 | 0 |
5 | Ivan Rakitić | 2007-2020 | 106 | 15 |
6 | Josip Šimunić | 2001-2013 | 105 | 3 |
7 | Ivica Olić | 2002–2015 | 104 | 20 |
8 | Vedran Ćorluka | 2006–2018 | 103 | 4 |
9 | Domagoj Vida | 2010– | 101 | 4 |
10 | Dario Šimić | 1996–2008 | 100 | 3 |
Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất Sửa đổi
Dưới đây là top 10 cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển Croatia (tính đến ngày 18 tháng 6 năm 2023).
STT | Tên cầu thủ | Bàn thắng | Số trận | Hiệu suất | Thời gian thi đấu |
---|---|---|---|---|---|
1 | Davor Šuker | 45 | 69 | 0.65 | 1991–2002 |
2 | Mario Mandžukić | 33 | 89 | 0.37 | 2007–2018 |
Ivan Perišić | 127 | 0.26 | 2011– | ||
4 | Eduardo da Silva | 29 | 64 | 0.45 | 2004–2014 |
5 | Luka Modrić | 24 | 166 | 0.14 | 2006– |
Andrej Kramarić | 85 | 0.28 | 2014– | ||
7 | Darijo Srna | 22 | 134 | 0.16 | 2002–2016 |
8 | Ivica Olić | 20 | 104 | 0.19 | 2002–2015 |
9 | Niko Kranjčar | 16 | 81 | 0.2 | 2004–2013 |
10 | Nikola Kalinić | 15 | 42 | 0.36 | 2008–2018 |
Goran Vlaović | 51 | 0.29 | 1992–2002 | ||
Ivan Rakitić | 106 | 0.14 | 2007–2019 |
Huấn luyện viên Sửa đổi
- Dražan Jerković, 1990-1991
- Stanko Poklepović, 1992
- Vlatko Marković, 1993
- Miroslav Blažević, 1994-2000
- Mirko Jozić, 2000-2002
- Otto Barić, 2002-2004
- Zlatko Kranjčar, 2004-2006
- Slaven Bilić, 2006-2012
- Igor Štimac, 2012-2013
- Niko Kovač, 2013-2015
- Ante Čačić, 2016-2017
- Zlatko Dalić, 2017-
Danh hiệu Sửa đổi
Các giải đấu chính Sửa đổi
Giải thưởng khác Sửa đổi
- Đội bóng tiến bộ nhất của năm
- 1994
- 1998
Xem thêm Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 20 tháng 7 năm 2023. Truy cập 20 tháng 7 năm 2023.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ a b “About Us”. Liên đoàn bóng đá Croatia. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Here is #Croatia squad”. Twitter. HNS.
Liên kết ngoài Sửa đổi
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đội tuyển bóng đá quốc gia Croatia. |
- Trang web chính thức (tiếng Anh) (tiếng Croatia)
- Tiểu sử FIFA Lưu trữ 2018-06-23 tại Wayback Machine
- Trang web câu lạc bộ của người ủng hộ chính thức (tiếng Croatia)
- Croatia – Players' stats tại RSSSF (Lần cuối được cập nhật ngày 29 tháng 3 năm 2011)