Đội tuyển bóng đá quốc gia Slovakia
Đội tuyển bóng đá quốc gia Slovakia (tiếng Slovak: Slovenské národné futbalové mužstvo) là đội tuyển của Hiệp hội bóng đá Slovakia và đại diện cho Slovakia trên bình diện quốc tế.
![]() | |||
Biệt danh | Repre[1] Slovenskí sokoli (falcons)[2] | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Slovakia (SFZ) | ||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Pavel Hapal | ||
Đội trưởng | Marek Hamšík | ||
Thi đấu nhiều nhất | Marek Hamšík (126) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Marek Hamšík (26) | ||
Sân nhà | Tehelné pole Sân vận động Antona Malatinského | ||
Mã FIFA | SVK | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 51 ![]() | ||
Cao nhất | 14 (8.2015) | ||
Thấp nhất | 150 (12.1993) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 58 ![]() | ||
Cao nhất | 25 (6.2015) | ||
Thấp nhất | 71 (10.2011) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Bratislava, Slovakia; 27 tháng 8 năm 1939) ![]() ![]() (Dubai, CTVQ Ả Rập Thống nhất; 2 tháng 2 năm 1994) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Bratislava, Slovakia; 8 tháng 9 năm 2004)
![]() ![]() (Bratislava, Slovakia; 6 tháng 6 năm 2009) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Mendoza, Argentina; 22 tháng 6 năm 1995) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2010) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng 2 (2010) | ||
Giải vô địch bóng đá châu Âu | |||
Sồ lần tham dự | 2 (Lần đầu vào năm 2016) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng 2 (2016) |
Trước năm 1993, đội là 1 phần của tuyển Tiệp Khắc. Thành tích cao nhất của đội từ khi Slovakia độc lập cho đến nay cho đến nay là giành quyền tham dự vòng chung kết World Cup 1 lần ở giải năm 2010 và 1 lần giành quyền tham dự vòng chung kết Euro ở giải năm 2016; đều lọt vào vòng 16 đội.
Giải đấuSửa đổi
Giải vô địch bóng đá thế giớiSửa đổi
Năm | Kết quả | St | T | H [5] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 | Không tham dự, là một phần của Tiệp Khắc | ||||||
1934 | |||||||
1938 | |||||||
1950 | |||||||
1954 | |||||||
1958 | |||||||
1962 | |||||||
1966 | |||||||
1970 | |||||||
1974 | |||||||
1978 | |||||||
1982 | |||||||
1986 | |||||||
1990 | |||||||
1994 | |||||||
1998 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2002 | |||||||
2006 | |||||||
2010 | Vòng 2 | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 7 |
2014 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2018 | |||||||
2022 | |||||||
2026 | Chưa xác định | ||||||
Tổng cộng | 1/5 | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 7 |
Giải vô địch châu ÂuSửa đổi
Sau khi Tiệp Khắc tan rã, Slovakia bắt đầu tham gia Giải vô địch bóng đá châu Âu từ năm 1996. Đội bóng lần đầu tiên lọt vào được một vòng chung kết năm 2016, vượt qua được vòng bảng, thua Đức ở vòng 16 đội.
Năm | Thành tích | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1960 đến 1992 | Không tham dự, là một phần của Tiệp Khắc | ||||||
1996 đến 2012 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2016 | Vòng 16 đội | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 6 |
2020 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 7 |
2024 | Chưa xác định | ||||||
Tổng cộng | 2/7 | 7 | 2 | 1 | 4 | 5 | 13 |
UEFA Nations LeagueSửa đổi
Thành tích tại UEFA Nations League | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Giải đấu | Bảng | Pos | Pld | W | D | L | GF | GA | |
2018–19 | B | 1 | 3rd | 4 | 1 | 0 | 3 | 5 | 5 | |
2020–21 | B | 2 | 4th | 6 | 1 | 1 | 4 | 5 | 10 | |
2022–23 | C | Chưa xác định | ||||||||
Tổng cộng | – | – | 10 | 2 | 1 | 7 | 10 | 15 |
Cầu thủSửa đổi
Đội hình 26 cầu thủ cho vòng loại World Cup 2022 gặp Slovenia và Malta vào tháng 11 năm 2021.
Số liệu thống kê tính đến ngày 14 tháng 11 năm 2021 sau trận gặp Malta.
# | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Martin Dúbravka | 15 tháng 1, 1989 | 30 | 0 | Newcastle United | |
TM | Dušan Kuciak | 21 tháng 5, 1985 | 14 | 0 | Lechia Gdańsk | |
TM | Marek Rodák | 13 tháng 12, 1996 | 12 | 0 | Fulham | |
HV | Peter Pekarík | 30 tháng 10, 1986 | 109 | 2 | Hertha BSC | |
HV | Milan Škriniar | 11 tháng 2, 1995 | 50 | 3 | Internazionale | |
HV | Ľubomír Šatka | 2 tháng 12, 1995 | 24 | 0 | Lech Poznań | |
HV | Dávid Hancko | 13 tháng 12, 1997 | 20 | 1 | Sparta Prague | |
HV | Martin Koscelník | 2 tháng 3, 1995 | 12 | 1 | Slovan Liberec | |
HV | Martin Valjent | 11 tháng 12, 1995 | 9 | 0 | Mallorca | |
HV | Jakub Holúbek | 12 tháng 1, 1991 | 8 | 0 | Piast Gliwice | |
HV | Vernon De Marco | 18 tháng 11, 1992 | 1 | 1 | Slovan Bratislava | |
TV | Marek Hamšík (đội trưởng) | 27 tháng 7, 1987 | 135 | 26 | Trabzonspor | |
TV | Ondrej Duda | 5 tháng 12, 1994 | 54 | 9 | 1. FC Köln | |
TV | Albert Rusnák | 7 tháng 7, 1994 | 34 | 7 | Real Salt Lake | |
TV | Stanislav Lobotka | 25 tháng 11, 1994 | 34 | 3 | Napoli | |
TV | Matúš Bero | 6 tháng 9, 1995 | 17 | 0 | Vitesse | |
TV | Jakub Hromada | 25 tháng 5, 1996 | 5 | 0 | Slavia Prague | |
TĐ | Róbert Mak | 8 tháng 3, 1991 | 73 | 14 | Ferencváros | |
TĐ | Róbert Boženík | 18 tháng 11, 1999 | 22 | 5 | Fortuna Düsseldorf | |
TĐ | Lukáš Haraslín | 26 tháng 5, 1996 | 22 | 2 | Sparta Prague | |
TĐ | David Strelec | 4 tháng 4, 2001 | 10 | 2 | Spezia | |
TĐ | Tomáš Suslov | 7 tháng 6, 2002 | 9 | 0 | Groningen | |
TĐ | Erik Jirka | 19 tháng 9, 1997 | 5 | 0 | Real Oviedo | |
TĐ | Ladislav Almási | 6 tháng 3, 1999 | 4 | 0 | Baník Ostrava |
Triệu tập gần đâySửa đổi
Dưới đây là tên các cầu thủ triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Dominik Greif | 6 tháng 4, 1997 | 4 | 0 | Mallorca | v. Malta, 14 November 2021ALT |
TM | František Plach | 8 tháng 3, 1992 | 0 | 0 | Piast Gliwice | v. Malta, 14 November 2021ALT |
TM | Dominik Holec | 28 tháng 7, 1994 | 0 | 0 | Sparta Prague | v. Malta, 14 November 2021ALT |
TM | Samuel Petráš | 10 tháng 4, 1999 | 0 | 0 | Žilina | v. Croatia, 11 October 2021ALT |
TM | Adam Jakubech | 2 tháng 1, 1997 | 1 | 0 | Lille | v. Síp, 7 September 2021ALT |
HV | Norbert Gyömbér | 3 tháng 7, 1992 | 28 | 0 | Salernitana | v. Malta, 14 November 2021ALT |
HV | Róbert Mazáň | 9 tháng 2, 1994 | 11 | 0 | AEL Limassol | v. Malta, 14 November 2021ALT |
HV | Lukáš Štetina | 28 tháng 7, 1991 | 4 | 1 | Sparta Prague | v. Malta, 14 November 2021ALT |
HV | Branislav Niňaj | 17 tháng 5, 1994 | 3 | 0 | Sepsi OSK | v. Malta, 14 November 2021ALT |
HV | Tomáš Huk | 22 tháng 12, 1994 | 2 | 0 | Piast Gliwice | v. Malta, 14 November 2021ALT |
HV | Boris Sekulić | 21 tháng 10, 1991 | 2 | 0 | Chicago Fire | v. Malta, 14 November 2021ALT |
TV | Matúš Rusnák | 19 tháng 12, 1999 | 0 | 0 | Žilina | v. Malta, 14 November 2021ALT |
HV | Lukáš Skovajsa | 27 tháng 3, 1994 | 0 | 0 | Dynamo České Budějovice | v. Malta, 14 November 2021ALT |
HV | Tomáš Hubočan | 17 tháng 9, 1985 | 73 | 0 | Omonia | v. Croatia, 11 October 2021 |
HV | Lukáš Pauschek | 9 tháng 12, 1992 | 6 | 0 | Slovan Bratislava | v. Croatia, 11 October 2021 |
HV | Denis Vavro | 10 tháng 4, 1996 | 12 | 1 | Lazio | v. Síp, 7 September 2021ALT |
HV | Kristián Koštrna | 15 tháng 12, 1993 | 0 | 0 | Spartak Trnava | v. Bulgaria, 1 June 2021ALT |
HV | Michal Sipľak | 2 tháng 2, 1996 | 0 | 0 | Cracovia | v. Bulgaria, 1 June 2021ALT |
TV | Patrik Hrošovský INJ | 22 tháng 4, 1992 | 41 | 0 | Genk | v. Malta, 14 November 2021 |
TV | Juraj Kucka | 26 tháng 2, 1987 | 90 | 10 | Watford | v. Malta, 14 November 2021ALT |
TV | Ján Greguš | 29 tháng 1, 1991 | 36 | 4 | Minnesota United | v. Malta, 14 November 2021ALT |
TV | Erik Sabo | 22 tháng 11, 1991 | 18 | 0 | Çaykur Rizespor | v. Malta, 14 November 2021ALT |
TV | László Bénes | 9 tháng 9, 1997 | 7 | 1 | Borussia Mönchengladbach | v. Malta, 14 November 2021ALT |
TV | Peter Pokorný | 8 tháng 8, 2001 | 0 | 0 | Real Sociedad B | v. Malta, 14 November 2021ALT |
TV | Christián Herc | 30 tháng 9, 1998 | 0 | 0 | Grasshopper Zürich | v. Malta, 14 November 2021ALT |
TV | Jakub Považanec | 31 tháng 1, 1991 | 0 | 0 | Jablonec | v. Malta, 14 November 2021ALT |
TV | Róbert Pich | 12 tháng 11, 1988 | 0 | 0 | Śląsk Wrocław | v. Malta, 14 November 2021ALT |
TV | Martin Chrien | 8 tháng 9, 1995 | 1 | 1 | Mezőkövesd | v. Bulgaria, 1 June 2021ALT |
TV | Nikolas Špalek | 12 tháng 2, 1997 | 0 | 0 | Brescia | v. Bulgaria, 1 June 2021ALT |
TV | Michal Faško | 24 tháng 8, 1994 | 0 | 0 | Slovan Liberec | v. Bulgaria, 1 June 2021ALT |
TV | Miroslav Stoch | 19 tháng 10, 1989 | 60 | 6 | Slovan Liberec | v. Nga, 30 March 2021ALT |
TV | Jaroslav Mihalík | 2 tháng 7, 1994 | 8 | 1 | Maccabi Petah Tikva | v. Nga, 30 March 2021ALT |
TĐ | Vladimír Weiss | 30 tháng 11, 1989 | 74 | 7 | Slovan Bratislava | v. Malta, 14 November 2021ALT |
TĐ | Samuel Mráz | 13 tháng 5, 1997 | 4 | 1 | Slovan Bratislava | v. Malta, 14 November 2021ALT |
TĐ | Adrián Kaprálik | 10 tháng 6, 2002 | 0 | 0 | Žilina | v. Malta, 14 November 2021ALT |
TĐ | Dávid Ďuriš | 22 tháng 3, 1999 | 0 | 0 | Žilina | v. Malta, 14 November 2021ALT |
TĐ | Ivan Schranz | 13 tháng 9, 1993 | 13 | 3 | Slavia Prague | v. Croatia, 11 October 2021 |
TĐ | David Hrnčár | 10 tháng 12, 1997 | 0 | 0 | Slovan Bratislava | v. Croatia, 11 October 2021ALT |
TĐ | Michal ĎurišRET | 1 tháng 6, 1988 | 59 | 7 | Omonia | UEFA Euro 2020 |
TĐ | Pavol Šafranko | 16 tháng 11, 1994 | 10 | 0 | Mamelodi Sundowns | v. Bulgaria, 1 June 2021ALT |
- INJ Rút lui vì chấn thương.
- PRE Đội hình sơ bộ.
- RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia.
Kỷ lụcSửa đổi
Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.
- Tính đến ngày 14 tháng 11 năm 2021.
Khoác áo nhiều nhấtSửa đổiMarek Hamšík là cầu thủ khoác áo đội tuyển quốc gia nhiều nhất và cũng là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển quốc gia với 134 lần ra sân và ghi được 26 bàn thắng
Ghi nhiều bàn thắng nhấtSửa đổi
Chú thíchSửa đổi
Liên kết ngoàiSửa đổi
|