Đội tuyển bóng đá quốc gia Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất

Đội tuyển bóng đá quốc gia Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất đại diện Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất trong bóng đá.

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Hiệp hộiUAEFA
Liên đoàn châu lụcAFC
Huấn luyện viên trưởngBồ Đào Nha Paulo Bento
Thi đấu nhiều nhấtAdnan Al Talyani (161)
Ghi bàn nhiều nhấtAli Mabkhout (80)
Mã FIFAUAE
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 72 Giữ nguyên (20 tháng 7 năm 2023)[1]
Cao nhất42 (tháng 11 năm 1998)
Thấp nhất138 (tháng 1 năm 2012)
Trận quốc tế đầu tiên
 UAE 1–0 Qatar 
(Ả Rập Xê Út; 17 tháng 3 năm 1972)
Trận thắng đậm nhất
 Brunei 0–12 UAE 
(Bandar Seri Begawan, Brunei; 14 tháng 4 năm 2001)
Trận thua đậm nhất
 UAE 0–8 Brasil 
(Abu Dhabi; 12 tháng 11 năm 2005)

Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là ngôi vị á quân của Asian Cup 1996. Đội đã một lần tham dự World Cup là vào năm 1990. Tại giải năm đó, đội đã để thua cả 3 trận trước Tây Đức, Nam TưColombia, do đó dừng bước ở vòng bảng.

Cán sự Sửa đổi

Lần cập nhật về ban huấn luyện và ban y tế: tháng 3 năm 2019.[2]

Ban huấn luyện Sửa đổi

Huấn luyện trưởng   Paulo Bento
Trợ lý huấn luyện viên Murshid Waleed
Trợ lý huấn luyện viên Amir Utbah
Huấn luyện thể lực Khaleed Al-Thani
Huấn luyện thủ môn Abdullah Ashraf
Chỉ đạo kỹ thuật Khalifa Al-Jaadani

Ban y tế Sửa đổi

Chỉ đạo trị liệu Sultan Al-Ghul
Điều trị vật lý Khalil Muftah
Điều trị vật lý Rashid Hameed

Cầu thủ Sửa đổi

Đội hình cho 2 trận giao hữu gặp TajikistanThái Lan vào tháng 3 năm 2023.[3] Số trận và bàn thắng tính đến ngày 28 tháng 3 năm 2023 sau trận gặp Thái Lan.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ali Khasif 9 tháng 6, 1987 (36 tuổi) 70 0   Al Jazira
17 1TM Khalid Eisa 15 tháng 9, 1989 (34 tuổi) 66 0   Al Ain
22 1TM Khaled Al-Senani 4 tháng 10, 1989 (33 tuổi) 1 0   Al Wasl

2 2HV Abdusalam Mohammed 19 tháng 6, 1992 (31 tuổi) 4 1   Kalba
4 2HV Khalid Al-Hashemi 18 tháng 3, 1997 (26 tuổi) 4 0   Baniyas
12 2HV Khalifa Al Hammadi 7 tháng 11, 1998 (24 tuổi) 32 0   Al Jazira
13 2HV Abdulla Idrees 16 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 2 0   Al Jazira
15 2HV Abdullah Al Karbi 26 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 2 0   Al Wahda
23 2HV Abdulaziz Haikal 10 tháng 9, 1990 (33 tuổi) 47 1   Shabab Al Ahli

5 3TV Mohammed Abdulbasit 19 tháng 10, 1995 (27 tuổi) 5 0   Sharjah
6 3TV Majid Rashid 16 tháng 5, 2000 (23 tuổi) 9 0   Sharjah
8 3TV Tahnoon Al-Zaabi 10 tháng 4, 1999 (24 tuổi) 19 0   Al Wahda
10 3TV Fábio Lima 30 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 20 9   Al Wasl
14 3TV Abdulla Hamad 18 tháng 9, 2001 (22 tuổi) 8 0   Al Wahda
18 3TV Abdullah Ramadan 7 tháng 3, 1998 (25 tuổi) 37 0   Al Jazira
21 3TV Khalid Al-Balochi 22 tháng 3, 1999 (24 tuổi) 2 0   Al Ain
24 3TV Bilal Yousif 25 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 2 0   Ajman

9 4 Harib Abdalla 26 tháng 11, 2002 (20 tuổi) 19 2   Shabab Al Ahli
19 4 Sultan Adil 4 tháng 5, 2004 (19 tuổi) 2 0   Kalba
20 4 Ahmed Amer 9 tháng 7, 2001 (22 tuổi) 1 0   Al Dhafra
25 4 Abdulla Anwar 2 tháng 6, 1999 (24 tuổi) 0 0   Al Nasr

Triệu tập gần nhất Sửa đổi

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Mohamed Al-Shamsi 4 tháng 1, 1997 (26 tuổi) 7 0   Al Wahda v.   Argentina, 16 November 2022

HV Ahmed Jamil 16 tháng 1, 1999 (24 tuổi) 8 0   Shabab Al Ahli v.   Qatar, 13 January 2023
HV Walid Abbas 11 tháng 6, 1985 (38 tuổi) 112 6   Shabab Al Ahli v.   Qatar, 13 January 2023 PRE
HV Khaled Ibrahim 17 tháng 1, 1997 (26 tuổi) 9 0   Sharjah v.   Qatar, 13 January 2023 PRE
HV Falah Waleed 13 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 2 0   Al Ain v.   Qatar, 13 January 2023
HV Bader Nasser 16 tháng 9, 2001 (22 tuổi) 4 0   Shabab Al Ahli v.   Qatar, 13 January 2023
HV Al Hassan Saleh 25 tháng 6, 1991 (32 tuổi) 12 0   Sharjah v.   Liban, 30 December 2022
HV Shahin Abdulrahman 16 tháng 11, 1992 (30 tuổi) 15 0   Sharjah v.   Kazakhstan, 19 November 2022 PRE
HV Mohammed Al-Attas 5 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 25 1   Al Jazira v.   Argentina, 16 November 2022
HV Bandar Al-Ahbabi 9 tháng 7, 1990 (33 tuổi) 45 2   Al Ain v.   Venezuela, 27 September 2022 PRE
HV Salem Sultan 9 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 4 1   Sharjah v.   Venezuela, 27 September 2022
HV Saeed Juma 7 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 3 0   Al Ain v.   Venezuela, 27 September 2022

TV Hussain Mahdi 24 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 0 0   Al Nasr v.   Tajikistan, 25 March 2023
TV Majed Hassan 1 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 68 1   Sharjah v.   Qatar, 13 January 2023
TV Ali Salmeen 2 tháng 4, 1995 (28 tuổi) 52 2   Al Wasl v.   Kazakhstan, 19 November 2022
TV Jassim Yaqoob 16 tháng 3, 1997 (26 tuổi) 6 0   Al Nasr v.   Venezuela, 27 September 2022

Caio Canedo 9 tháng 8, 1990 (33 tuổi) 31 7   Al Wasl v.   Tajikistan, 25 March 2023 INJ
Ali Saleh 22 tháng 1, 2000 (23 tuổi) 28 3   Al Wasl v.   Qatar, 13 January 2023
Yahya Al Ghassani 18 tháng 4, 1998 (25 tuổi) 8 1   Shabab Al Ahli v.   Qatar, 13 January 2023 PRE
Sebastián Tagliabúe 22 tháng 2, 1985 (38 tuổi) 19 5   Al Wahda v.   Qatar, 13 January 2023
Ali Mabkhout 5 tháng 10, 1990 (32 tuổi) 109 81   Al Jazira v.   Argentina, 16 November 2022 PRE

SUS Vắng mặt ở trận kế tiếp
INJ Rút lui do chấn thương
PRE Đội hình sơ bộ
RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia

Đối đầu Sửa đổi

Tính đến 26 tháng 3 năm 2019.[4]

Đội
St T H B Bt Bb Hs
  Algérie 7 2 2 3 5 5 0
  Andorra 1 0 1 0 0 0 0
  Angola 1 0 0 1 0 2 −2
  Armenia 1 0 0 1 3 4 −1
  Úc 6 1 2 3 1 5 −4
  Azerbaijan 1 0 1 0 3 3 0
  Bahrain 31 13 6 12 54 45 +9
  Bangladesh 5 5 0 0 21 1 +20
  Belarus 2 1 0 1 3 3 0
  Bénin 2 0 1 1 0 1 −1
  Bolivia 1 0 1 0 0 0 0
  Brasil 1 0 0 1 0 8 −8
  Brunei 2 2 0 0 16 0 +16
  Bulgaria 6 1 0 5 4 14 −10
  Chile 1 0 0 1 0 2 −2
  Trung Quốc 11 2 5 4 7 17 −10
  Colombia 1 0 0 1 0 2 −2
  Cộng hòa Séc 2 0 1 1 1 6 −5
  Đan Mạch 1 0 1 0 1 1 0
  Ai Cập 9 1 4 4 6 10 −4
  Estonia 2 1 1 0 4 3 +1
  Phần Lan 1 0 1 0 1 1 0
  Gabon 1 0 0 1 0 1 −1
  Gruzia 1 1 0 0 1 0 +1
  Đức 3 0 0 3 3 14 −11
  Haiti 1 0 0 1 0 1 −1
  Honduras 3 0 2 1 1 2 −1
  Hồng Kông 3 2 1 0 9 1 +8
  Hungary 2 0 0 2 1 6 −5
  Iceland 3 1 0 2 2 3 −1
  Ấn Độ 13 9 2 2 26 7 +19
  Indonesia 4 2 1 1 8 8 0
  Iran 16 1 3 12 4 24 −20
  Iraq 32 8 13 11 32 47 −15
  Nhật Bản 20 5 9 6 18 22 −4
  Jordan 17 10 4 3 25 14 +11
  Kazakhstan 3 2 0 1 9 5 +4
  Kenya 1 0 1 0 2 2 0
  Kuwait 42 16 8 18 49 76 −27
  Kyrgyzstan 1 1 0 0 3 2 +1
  Lào 3 3 0 0 9 0 +9
  Liban 11 7 3 1 23 13 +10
  Libya 4 1 2 1 8 5 +3
  Litva 1 0 1 0 1 1 0
  Malaysia 10 8 0 2 26 6 +20
  Mali 1 0 1 0 0 0 0
  Malta 2 0 2 0 1 1 0
  México 1 0 1 0 2 2 0
  Moldova 1 1 0 0 3 2 +1
  Maroc 4 1 3 0 4 3 +1
  Myanmar 2 2 0 0 3 0 +3
  Nepal 1 1 0 0 11 0 +11
  New Zealand 2 2 0 0 3 0 +3
  Niger 1 1 0 0 4 0 +4
  CHDCND Triều Tiên 11 3 4 4 8 11 −3
  Na Uy 3 0 2 1 2 5 −3
  Oman 33 15 12 6 45 24 +21
  Pakistan 5 5 0 0 17 4 +13
  Palestine 5 2 2 1 6 2 +4
  Paraguay 1 0 1 0 0 0 0
  Peru 1 0 1 0 0 0 0
  Philippines 1 1 0 0 4 0 +4
  Ba Lan 3 0 0 3 2 10 −8
  Qatar 30 10 8 12 33 36 −3
  România 1 1 0 0 2 1 +1
  Nga 1 0 0 1 0 1 −1
  Ả Rập Xê Út 38 8 8 22 26 55 −29
  Serbia 1 0 0 1 1 4 −3
  Sénégal 4 1 2 1 7 8 −1
  Singapore 6 5 1 0 16 5 +11
  Slovakia 3 0 0 3 2 5 −3
  Slovenia 2 0 2 0 3 3 0
  Nam Phi 1 1 0 0 1 0 +1
  Hàn Quốc 21 2 6 13 16 41 −25
  Sri Lanka 7 7 0 0 30 2 +28
  Sudan 2 2 0 0 6 2 +4
  Thụy Điển 2 1 0 1 2 3 −1
  Thụy Sĩ 4 1 0 3 2 5 −3
  Syria 21 11 7 3 32 16 +16
  Thái Lan 10 6 3 1 15 9 +6
  Đông Timor 2 2 0 0 9 0 +9
  Togo 2 1 0 1 3 5 −2
  Trinidad và Tobago 2 0 1 1 3 5 −2
  Tunisia 5 0 0 5 2 11 −9
  Turkmenistan 4 2 1 1 9 4 +5
  Ukraina 1 0 1 0 1 1 0
  Uruguay 1 0 0 1 0 2 −2
  Uzbekistan 16 9 4 3 24 17 +7
  Venezuela 1 0 0 1 0 2 −2
  Việt Nam 5 4 0 2 13 3 +3
  Yemen 12 9 0 3 26 13 +13
Tổng 575 225 149 202 772 697 +72

Giải đấu Sửa đổi

Cúp thế giới
Năm Vòng Hạng Trận Trận thắng Trận hòa Trận thua Bàn thắng Bàn thua
1930 đến 1970 Không tham dự, là thuộc địa của Anh
1974 Không tham dự
1978 Bỏ cuộc
1982 Không tham dự
1986 Không vượt qua vòng loại
  1990 Vòng 1 24 3 0 0 3 2 11
1994 đến 2022 Không vượt qua vòng loại
Tổng 3 0 0 3 2 11
Cúp châu Á
Năm Vòng Trận Trận thắng Trận hòa Trận thua Bàn thắng Bàn thua
1956 đến 1972 Không tham dự, là thuộc địa của Anh
1976 Không tham dự
  1980 Vòng 1 4 0 1 3 3 9
  1984 4 2 0 2 3 8
  1988 4 1 0 3 2 4
  1992 Hạng 4 5 1 3 1 3 4
  1996 Á quân 6 4 2 0 8 3
2000 Không vượt qua vòng loại
  2004 Vòng 1 3 0 1 2 1 5
        2007 3 1 0 2 2 6
  2011 3 0 1 2 0 4
  2015 Hạng 3 6 3 1 2 10 8
  2019 Bán kết 6 3 2 1 8 8
  2023 Vượt qua vòng loại
  2027 Chưa xác định
Tổng 42 15 10 17 40 56
Cúp Liên đoàn các châu lục
Năm Vòng Hạng Trận Trận thắng Trận hòa Trận thua Bàn thắng Bàn thua
19921995 Không giành quyền tham dự
  1997 Vòng bảng 6 3 1 0 2 2 8
1999 đến 2017 Không giành quyền tham dự
Tổng 3 1 0 2 2 8
Cúp vịnh Ả Rập
Năm Vòng Trận Trận thắng Trận hòa Trận thua Bàn thắng Bàn thua
  1972 Hạng 3 3 1 0 2 1 11
  1974 Hạng 4 4 1 1 2 5 9
  1976 Hạng 5 6 0 2 4 4 13
  1979 Hạng 6 6 1 0 5 5 18
  1982 Hạng 3 5 3 0 2 7 6
  1984 Hạng 4 6 2 3 1 5 4
  1986 Á quân 6 3 2 1 10 7
  1988 6 3 2 1 7 4
  1990 Hạng 5 4 0 2 2 2 8
  1992 Hạng 4 5 3 0 2 4 3
  1994 Á quân 5 3 2 0 7 1
  1996 Hạng 4 5 1 3 1 5 5
  1998 Hạng 3 5 2 1 2 5 7
  2002 Hạng 6 5 1 0 4 3 7
  2003 Hạng 5 6 2 1 3 6 7
  2004 Vòng bảng 3 0 2 1 4 5
  2007 Vô địch 5 4 0 1 8 1
  2009 Vòng bảng 3 1 1 1 3 4
  2010 Bán kết 4 1 2 1 3 2
  2013 Vô địch 5 5 0 0 10 3
  2014 Hạng 3 5 2 2 1 7 5
  2017 Á quân 5 1 4 0 1 0
  2019 Vòng bảng 3 1 0 2 5 6
Tổng 111 41 28 39 117 135
Đại hội Thể thao châu Á
Năm Vòng Trận Trận thắng Trận hòa Trận thua Bàn thắng Bàn thua
  1986 Tứ kết 5 3 2 0 7 4
1990 Không tham dự
  1994 Tứ kết 4 1 2 1 6 5
  1998 Vòng bảng 4 1 1 2 5 10
Tổng 13 5 5 3 18 19
Cúp Ả Rập
Năm Vòng Trận Trận thắng Trận hòa Trận thua Bàn thắng Bàn thua
1985 đến 1992 Không tham dự
  1998 Hạng 4 4 1 0 3 6 8
20022012 Không tham dự
  2021 Tứ kết 4 2 0 2 3 7
Tổng 8 3 0 5 9 15

Tham khảo Sửa đổi

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 20 tháng 7 năm 2023. Truy cập 20 tháng 7 năm 2023.
  2. ^ “UAE National Team staff”. uaefa.com (bằng tiếng Anh).
  3. ^ “27 لاعباً في القائمة النهائية للأبيض استعداداً لمواجهتي لبنان وسوريا”. UAE FOOTBALL ASSOCIATION.
  4. ^ “World Football Elo Ratings: United Arab Emirates”. Eloratings.net. ngày 5 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2019.