Đội tuyển bóng đá quốc gia Paraguay
Đội tuyển bóng đá quốc gia Paraguay (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Paraguay), còn có biệt danh là "La Albirroja", là đội tuyển của Hiệp hội bóng đá Paraguay và đại diện cho Paraguay trên bình diện quốc tế.
![]() | |||
Biệt danh | Guaraníes, La Albirroja (Trắng và đỏ) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Paraguay | ||
Liên đoàn châu lục | CONMEBOL (Nam Mỹ) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Ramón Díaz | ||
Đội trưởng | Roque Santa Cruz | ||
Thi đấu nhiều nhất | Paulo da Silva (129) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Roque Santa Cruz (32) | ||
Sân nhà | Sân vận động Defensores del Chaco | ||
Mã FIFA | PAR | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 46 ![]() | ||
Cao nhất | 8 (3.2001) | ||
Thấp nhất | 103 (5.1995) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 39 ![]() | ||
Cao nhất | 4 (21.2.1954) | ||
Thấp nhất | 43 (8.1962, 8.2014, 3.2015) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Asunción, Paraguay; 11 tháng 3 năm 1919) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Rio de Janeiro, Brasil; 30 tháng 4 năm 1949) ![]() ![]() (Hồng Kông; 17 tháng 11 năm 2010) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Santiago, Chile; 20 tháng 10 năm 1926) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 7 (Lần đầu vào năm 1930) | ||
Kết quả tốt nhất | Tứ kết: 2010 | ||
Cúp bóng đá Nam Mỹ | |||
Sồ lần tham dự | 37 (Lần đầu vào năm 1921) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch, 1953 và 1979 |
Thành tích huy chương Olympic | ||
---|---|---|
Bóng đá nam | ||
![]() |
Athens 2004 | Đồng đội |
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Paraguay là trận gặp đội tuyển Argentina vào năm 1919. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là lọt vào tứ kết của World Cup 2010, tấm huy chương bạc của Thế vận hội Mùa hè 2004 cùng với hai chức vô địch Nam Mỹ giành được vào các năm 1953 và 1979.
Danh hiệuSửa đổi
Thành tích quốc tếSửa đổi
Giải bóng đá vô địch thế giớiSửa đổi
Năm | Kết quả | St | T | H [3] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 | Vòng 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 2 |
1934 | Không tham dự | ||||||
1938 | |||||||
1950 | Vòng 1 | 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 4 |
1954 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1958 | Vòng 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 9 | 12 |
1962 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1966 | |||||||
1970 | |||||||
1974 | |||||||
1978 | |||||||
1982 | |||||||
1986 | Vòng 2 | 4 | 1 | 2 | 1 | 4 | 6 |
1990 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1994 | |||||||
1998 | Vòng 2 | 4 | 1 | 2 | 1 | 3 | 2 |
2002 | 4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 7 | |
2006 | Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2 |
2010 | Tứ kết | 5 | 1 | 3 | 1 | 3 | 2 |
2014 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2018 | |||||||
2022 | |||||||
2026 | Chưa xác định | ||||||
Tổng cộng | 8/19 | 27 | 7 | 10 | 10 | 31 | 38 |
Cúp bóng đá Nam MỹSửa đổi
Copa América | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích |
Thứ hạng |
Pld | W | D | L | GS | GA |
1916 | Không tham dự | |||||||
1917 | ||||||||
1919 | ||||||||
1920 | ||||||||
1921 | Hạng tư | 4th | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 7 |
1922 | Á quân | 2nd | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 3 |
1923 | Hạng ba | 3rd | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 |
1924 | 3rd | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | |
1925 | 3rd | 4 | 0 | 0 | 4 | 4 | 13 | |
1926 | Hạng tư | 4th | 4 | 1 | 0 | 3 | 8 | 20 |
1927 | Không tham dự | |||||||
1929 | Á quân | 2nd | 3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 4 |
1935 | Không tham dự | |||||||
1937 | Hạng tư | 4th | 5 | 2 | 0 | 3 | 8 | 16 |
1939 | Hạng ba | 3rd | 4 | 2 | 0 | 2 | 9 | 8 |
1941 | Không tham dự | |||||||
1942 | Hạng tư | 4th | 6 | 2 | 2 | 2 | 11 | 10 |
1945 | Không tham dự | |||||||
1946 | Hạng ba | 3rd | 5 | 2 | 1 | 2 | 8 | 8 |
1947 | Á quân | 2nd | 7 | 5 | 1 | 2 | 16 | 11 |
1949 | 2nd | 8 | 6 | 0 | 2 | 21 | 13 | |
1953 | Vô địch | 1st | 7 | 4 | 2 | 1 | 14 | 8 |
1955 | Hạng năm | 5th | 5 | 1 | 1 | 3 | 7 | 14 |
1956 | 5th | 5 | 0 | 2 | 3 | 3 | 8 | |
1957 | Không tham dự | |||||||
1959 | Hạng ba | 3rd | 6 | 3 | 0 | 3 | 12 | 12 |
1959 | Hạng năm | 5th | 4 | 0 | 1 | 3 | 6 | 11 |
1963 | Á quân | 2nd | 6 | 4 | 1 | 1 | 13 | 7 |
1967 | Hạng tư | 4th | 5 | 2 | 0 | 3 | 9 | 13 |
1975 | Vòng bảng | 7th | 1 | 1 | 1 | 2 | 5 | 5 |
1979 | Vô địch | 1st | 6 | 3 | 3 | 0 | 9 | 3 |
1983 | Hạng ba | 3rd | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 1 |
1987 | Vòng bảng | 9th | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 3 |
1989 | Hạng tư | 4th | 7 | 3 | 1 | 3 | 9 | 10 |
1991 | Vòng bảng | 6th | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 8 |
1993 | Tứ kết | 8th | 4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 7 |
1995 | 6th | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 5 | |
1997 | 7th | 4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 5 | |
1999 | 6th | 4 | 2 | 2 | 0 | 6 | 1 | |
2001 | Vòng bảng | 10th | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 6 |
2004 | Tứ kết | 5th | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 5 |
2007 | 5th | 4 | 2 | 0 | 2 | 8 | 8 | |
2011 | Á quân | 2nd | 6 | 0 | 5 | 1 | 5 | 8 |
2015 | Hạng tư | 4th | 6 | 1 | 3 | 2 | 6 | 12 |
2016 | Vòng bảng | 12th | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 3 |
2019 | Tứ kết | 8th | 4 | 0 | 3 | 1 | 3 | 4 |
2021 | 6th | 5 | 2 | 1 | 2 | 8 | 6 | |
2024 | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 2 lần vô địch |
38/47 | 164 | 65 | 45 | 67 | 260 | 297 |
Đại hội Thể thao liên MỹSửa đổi
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1995)
Năm | Thành tích |
Thứ hạng |
Pld | W | D | L | GS | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1951 | Hạng tư | 4th | 4 | 1 | 0 | 3 | 5 | 14 |
1955 đến 1983 | Không tham dự | |||||||
1987 | Vòng sơ loại | 9th | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 8 |
1991 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1995 | Tứ kết | 7th | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 3 |
Tổng cộng | 1 lần hạng tư | 3/12 | 11 | 3 | 2 | 6 | 10 | 25 |
Cầu thủSửa đổi
Đội hình hiện tạiSửa đổi
Đội hình 26 cầu thủ được triệu tập cho 2 trận giao hữu gặp Peru và Colombia vào tháng 11 năm 2022.
Số liệu thống kê tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2022 sau trận gặp Colombia.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Antony Silva | 27 tháng 2, 1984 | 55 | 0 | Puebla |
22 | TM | Juan Espínola | 2 tháng 11, 1994 | 1 | 0 | Godoy Cruz |
12 | TM | Santiago Rojas | 5 tháng 4, 1996 | 1 | 0 | Nacional |
15 | HV | Gustavo Gómez (đội trưởng) | 6 tháng 5, 1993 | 64 | 4 | Palmeiras |
2 | HV | Iván Piris | 10 tháng 3, 1989 | 34 | 0 | Libertad |
5 | HV | Fabián Balbuena | 23 tháng 8, 1991 | 31 | 1 | Corinthians |
3 | HV | Bruno Valdez | 6 tháng 10, 1992 | 31 | 1 | América |
4 | HV | Blas Riveros | 3 tháng 2, 1998 | 12 | 0 | Brøndby |
21 | HV | Iván Ramírez | 8 tháng 12, 1994 | 3 | 0 | Central Córdoba |
13 | HV | Mateo Gamarra | 20 tháng 10, 2000 | 2 | 0 | Olimpia |
10 | TV | Miguel Almirón | 10 tháng 2, 1994 | 49 | 6 | Newcastle United |
8 | TV | Richard Ortiz | 22 tháng 5, 1990 | 38 | 6 | Olimpia |
20 | TV | Richard Sánchez | 29 tháng 3, 1996 | 31 | 1 | América |
23 | TV | Mathías Villasanti | 24 tháng 1, 1997 | 27 | 0 | Grêmio |
14 | TV | Andrés Cubas | 22 tháng 5, 1996 | 12 | 0 | Vancouver Whitecaps |
16 | TV | Matías Rojas | 3 tháng 11, 1995 | 12 | 0 | Racing |
19 | TV | Lorenzo Melgarejo | 10 tháng 8, 1990 | 8 | 0 | Libertad |
17 | TV | Jesús Medina | 30 tháng 4, 1997 | 7 | 0 | CSKA Moscow |
6 | TV | Braian Ojeda | 27 tháng 6, 2000 | 6 | 0 | Real Salt Lake |
18 | TV | Matías Galarza | 11 tháng 2, 2002 | 3 | 0 | Coritiba |
24 | TV | Diego Gómez | 27 tháng 3, 2003 | 2 | 0 | Libertad |
7 | TĐ | Derlis González | 20 tháng 3, 1994 | 49 | 9 | Olimpia |
11 | TĐ | Julio Enciso | 23 tháng 1, 2004 | 8 | 0 | Brighton & Hove Albion |
9 | TĐ | Sebastián Ferreira | 13 tháng 2, 1998 | 4 | 0 | Houston Dynamo |
25 | TĐ | Ramón Sosa | 31 tháng 8, 1999 | 0 | 0 | Gimnasia LP |
Triệu tập gần đâySửa đổi
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Roberto Junior Fernández | 29 tháng 3, 1988 | 18 | 0 | Botafogo | v. Maroc, 27 September 2022 |
TM | Alfredo Aguilar | 18 tháng 7, 1988 | 2 | 0 | Olimpia | v. México, 31 August 2022 |
TM | Ángel González | 4 tháng 2, 2003 | 0 | 0 | Libertad | v. Peru, 29 March 2022 |
HV | Júnior Alonso | 9 tháng 2, 1993 | 49 | 2 | Atlético Mineiro | v. Maroc, 27 September 2022 |
HV | Santiago Arzamendia | 5 tháng 5, 1998 | 24 | 0 | Cádiz | v. Maroc, 27 September 2022 |
HV | Roberto Fernández | 7 tháng 6, 2000 | 0 | 0 | Dynamo Moscow | v. Maroc, 27 September 2022 |
HV | Iván Torres | 27 tháng 2, 1991 | 2 | 0 | Olimpia | v. México, 31 August 2022 |
HV | Saúl Salcedo | 29 tháng 8, 1997 | 2 | 0 | Olimpia | v. México, 31 August 2022 |
HV | Luis Zárate | 25 tháng 2, 2000 | 1 | 0 | Olimpia | v. México, 31 August 2022 |
HV | Alexis Duarte | 12 tháng 3, 2000 | 0 | 0 | Cerro Porteño | v. México, 31 August 2022 |
HV | Omar Alderete | 26 tháng 12, 1996 | 12 | 0 | Getafe | v. Hàn Quốc, 10 June 2022 |
HV | David Martínez | 21 tháng 1, 1998 | 11 | 1 | River Plate | v. Hàn Quốc, 10 June 2022 |
HV | Alan Benítez | 25 tháng 1, 1994 | 5 | 0 | Minnesota United | v. Hàn Quốc, 10 June 2022 |
HV | Robert Rojas | 30 tháng 4, 1996 | 19 | 1 | River Plate | v. Peru, 29 March 2022 |
HV | Alberto Espínola | 8 tháng 2, 1991 | 11 | 0 | Cerro Porteño | v. Peru, 29 March 2022 |
HV | Juan Escobar | 3 tháng 7, 1995 | 14 | 0 | Cruz Azul | v. Brasil, 1 February 2022 |
TV | Ángel Cardozo Lucena | 19 tháng 10, 1994 | 17 | 0 | Cerro Porteño | v. Maroc, 27 September 2022 |
TV | José Florentín | 5 tháng 7, 1996 | 3 | 0 | Vélez Sarsfield | v. Maroc, 27 September 2022 |
TV | Marcos Gómez | 10 tháng 11, 2001 | 0 | 0 | Olimpia | v. México, 31 August 2022 |
TV | Matías Segovia | 4 tháng 1, 2003 | 0 | 0 | Guaraní | v. México, 31 August 2022 |
TV | Óscar Romero | 4 tháng 7, 1992 | 59 | 4 | Boca Juniors | v. Hàn Quốc, 10 June 2022 |
TV | Jorge Morel | 22 tháng 1, 1998 | 9 | 0 | Estudiantes | v. Hàn Quốc, 10 June 2022 |
TV | Josué Colmán | 25 tháng 7, 1998 | 2 | 0 | Mazatlán | v. Hàn Quốc, 10 June 2022 |
TV | Iván Cazal | 22 tháng 3, 1999 | 1 | 0 | Lanús | v. Hàn Quốc, 10 June 2022 |
TV | Cristhian Paredes | 18 tháng 5, 1998 | 6 | 0 | Portland Timbers | v. Brasil, 1 February 2022 |
TV | Hugo Martínez | 27 tháng 4, 2000 | 2 | 0 | Libertad | v. Brasil, 1 February 2022 |
TV | Celso Ortiz | 26 tháng 1, 1989 | 22 | 0 | Monterrey | v. Uruguay, 27 January 2022 PRE |
TĐ | Carlos González | 3 tháng 2, 1993 | 14 | 0 | Toluca | v. México, 31 August 2022 |
TĐ | Ángel Romero | 4 tháng 7, 1992 | 42 | 8 | Cruz Azul | v. Hàn Quốc, 10 June 2022 |
TĐ | Gabriel Ávalos | 12 tháng 10, 1990 | 8 | 1 | Argentinos Juniors | v. Hàn Quốc, 10 June 2022 |
TĐ | Robert Morales | 17 tháng 3, 1999 | 1 | 1 | Cerro Porteño | v. Peru, 29 March 2022 INJ |
TĐ | Antonio Sanabria | 4 tháng 3, 1996 | 29 | 2 | Torino | v. Brasil, 1 February 2022 |
TĐ | Braian Samudio | 23 tháng 12, 1995 | 16 | 1 | Cerro Porteño | v. Brasil, 1 February 2022 |
TĐ | Luis Amarilla | 25 tháng 8, 1995 | 4 | 0 | Minnesota United | v. Brasil, 1 February 2022 |
PRE Đội hình sơ bộ.
Kỷ lụcSửa đổi
- Tính đến 14 tháng 10 năm 2021
Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.
|
|
Cầu thủ nổi tiếngSửa đổi
Huấn luyện viên nổi tiếngSửa đổi
Chú thíchSửa đổi
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 22 tháng 12 năm 2022. Truy cập 22 tháng 12 năm 2022.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ Tính cả các trận hoà ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Paraguay Lưu trữ 2013-06-21 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA