Đội tuyển bóng đá quốc gia Venezuela
Đội tuyển bóng đá quốc gia Venezuela (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Venezuela) là đội tuyển cấp quốc gia của Venezuela do Liên đoàn bóng đá Venezuela quản lý.
![]() | |||
Biệt danh | La Vinotinto (Rượu vang đỏ Bourgogne) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | FVF | ||
Liên đoàn châu lục | CONMEBOL (Nam Mỹ) | ||
Huấn luyện viên trưởng | José Peseiro | ||
Đội trưởng | Tomás Rincón | ||
Thi đấu nhiều nhất | Juan Arango (129) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Salomón Rondón (31) | ||
Sân nhà | Sân vận động Thể thao Pueblo Nuevo Polideportivo Cachamay Sân vận động Olympic UCV | ||
Mã FIFA | VEN | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 55 ![]() | ||
Cao nhất | 25 (11.2019) | ||
Thấp nhất | 129 (11.1998) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 46 ![]() | ||
Cao nhất | 18 (6.2019) | ||
Thấp nhất | 127 (1993, 1995, 1999) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Thành phố Panama, Panama; 12 tháng 2 năm 1938) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Caracas, Venezuela; 16 tháng 1 năm 1959) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Buenos Aires, Argentina; 10 tháng 8 năm 1975) | |||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Cúp bóng đá Nam Mỹ | |||
Sồ lần tham dự | 18 (Lần đầu vào năm 1967) | ||
Kết quả tốt nhất | Hạng 4 (2011) |
Thành tích quốc tếSửa đổi
Giải bóng đá vô địch thế giớiSửa đổi
- 1930 đến 1954 - Không tham dự
- 1958 - Bỏ cuộc
- 1962 - Không tham dự
- 1966 - Không vượt qua vòng loại
- 1970 - Không vượt qua vòng loại
- 1974 - Bỏ cuộc
- 1978 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại
Cúp bóng đá Nam MỹSửa đổi
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1916-63 | Không tham dự | |||||||
1967 | Hạng năm | 5th | 5 | 1 | 0 | 4 | 7 | 16 |
1975 | Vòng bảng | 10th | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 26 |
1979 | 10th | 4 | 0 | 2 | 2 | 1 | 12 | |
1983 | 10th | 4 | 0 | 1 | 3 | 1 | 10 | |
1987 | 10th | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 8 | |
1989 | 10th | 4 | 0 | 1 | 3 | 4 | 11 | |
1991 | 10th | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 15 | |
1993 | 11th | 3 | 0 | 2 | 1 | 6 | 11 | |
1995 | 12th | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 10 | |
1997 | 12th | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 5 | |
1999 | 12th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 13 | |
2001 | 12th | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 7 | |
2004 | 11th | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 | |
2007 | Tứ kết | 6th | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 6 |
2011 | Hạng tư | 4th | 6 | 2 | 3 | 1 | 7 | 8 |
2015 | Vòng bảng | 9th | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 |
2016 | Tứ kết | 6th | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 5 |
2019 | 7th | 4 | 1 | 2 | 1 | 3 | 3 | |
2021 | Vòng bảng | 9th | 4 | 0 | 2 | 2 | 2 | 6 |
2024 | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 1 lần hạng tư | 19/47 | 70 | 8 | 17 | 45 | 52 | 180 |
Thế vận hộiSửa đổi
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1900-1956 | Không tham dự | |||||||
1960-1976 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1980 | Vòng bảng | 12th | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 7 |
1984-1988 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng bảng | 1/19 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 7 |
Đại hội Thể thao liên MỹSửa đổi
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1995)
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1951 | Hạng tư | 4th | 4 | 1 | 0 | 3 | 5 | 14 |
1955 | 4th | 6 | 1 | 2 | 3 | 9 | 20 | |
1959-1979 | Không tham dự | |||||||
1983 | Vòng bảng | 7th | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 |
1987-1995 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng cộng | 2 lần hạng tư | 3/12 | 12 | 3 | 2 | 7 | 17 | 37 |
Cầu thủSửa đổi
Đội hình hiện tạiSửa đổi
Số liệu thống kê tính đến ngày 20 tháng 11 năm 2022[3][4]
Triệu tập gần đâySửa đổi
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Diego Gil | 25 tháng 9, 2001 | 0 | 0 | Puerto Cabello | v. Ả Rập Xê Út, 9 June 2022 |
TM | Wuilker Faríñez | 15 tháng 2, 1998 | 40 | 0 | Lens | v. Ả Rập Xê Út, 9 June 2022 INJ |
TM | Frankarlos Benítez | 3 tháng 5, 2004 | 0 | 0 | Caracas | Training module, 17–21 April 2022 |
TM | Carlos Olses | 5 tháng 9, 2000 | 0 | 0 | Deportivo La Guaira | Training module, 17–21 April 2022 |
TM | Rafael Romo | 25 tháng 2, 1990 | 13 | 0 | D.C. United | v. Colombia, 29 March 2022 |
HV | Mikel Villanueva | 14 tháng 4, 1993 | 31 | 2 | Vitória | v. UAE, 27 September 2022 |
HV | Óscar González | 25 tháng 1, 1992 | 11 | 0 | Monagas | v. UAE, 27 September 2022 |
HV | Josua Mejías | 9 tháng 6, 1997 | 2 | 0 | Beitar Jerusalem | v. UAE, 27 September 2022 |
HV | Teo Quintero | 2 tháng 3, 1999 | 0 | 0 | Deinze | v. UAE, 27 September 2022 |
HV | Roberto Rosales | 20 tháng 11, 1988 | 92 | 1 | AEK Larnaca | v. Ả Rập Xê Út, 9 June 2022 |
HV | Pablo Bonilla | 2 tháng 12, 1999 | 0 | 0 | Portland Timbers | v. Ả Rập Xê Út, 9 June 2022 |
HV | Francisco La Mantía | 24 tháng 2, 1996 | 3 | 0 | Deportivo La Guaira | Training module, 17–21 April 2022 |
HV | Óscar Conde | 6 tháng 6, 2002 | 1 | 0 | Puerto Cabello | Training module, 17–21 April 2022 |
HV | Jon Aramburu | 23 tháng 7, 2002 | 0 | 0 | Real Unión | Training module, 17–21 April 2022 |
HV | Luis Casiani | 20 tháng 7, 2001 | 0 | 0 | Cerro Largo | Training module, 17–21 April 2022 |
HV | Yanniel Hernández | 10 tháng 7, 1997 | 0 | 0 | Zamora | Training module, 17–21 April 2022 |
HV | Diego Luna | 2 tháng 1, 2000 | 0 | 0 | Zamora | Training module, 17–21 April 2022 |
HV | Jesús Paz | 13 tháng 5, 2001 | 0 | 0 | Zulia | Training module, 17–21 April 2022 |
HV | Edison Penilla | 6 tháng 1, 1996 | 0 | 0 | Estudiantes de Mérida | Training module, 17–21 April 2022 |
HV | Jesús Quintero | 1 tháng 2, 2001 | 0 | 0 | Deportivo Táchira | Training module, 17–21 April 2022 |
HV | Williams Velásquez | 4 tháng 4, 1997 | 0 | 0 | Universidad Central | Training module, 17–21 April 2022 |
HV | Kendrys Silva | 17 tháng 12, 1993 | 0 | 0 | Deportivo La Guaira | Training module, 17–21 April 2022 INJ |
HV | Luis Mago | 15 tháng 9, 1994 | 16 | 2 | Banfield | v. Colombia, 29 March 2022 |
HV | Adrián Martínez | 14 tháng 7, 1993 | 7 | 0 | Al-Tai | v. Uruguay, 1 February 2022 |
HV | Jefre Vargas | 12 tháng 1, 1995 | 3 | 0 | Metropolitanos | Training module, 17–21 January 2022 |
TV | Yangel Herrera | 7 tháng 1, 1998 | 25 | 2 | Girona | v. Panama, 15 September 2022 INJ |
TV | José Martínez | 7 tháng 9, 1994 | 20 | 0 | Philadelphia Union | v. Panama, 15 September 2022 PRE |
TV | Yeferson Soteldo | 30 tháng 6, 1997 | 30 | 2 | Santos | v. UAE, 27 September 2022 INJ |
TV | Emerson Ruiz | 1 tháng 3, 2003 | 0 | 0 | Mineros de Guayana | v. UAE, 27 September 2022 |
TV | Adalberto Peñaranda | 31 tháng 5, 1997 | 20 | 0 | Boavista | v. Ả Rập Xê Út, 9 June 2022 |
TV | Edson Castillo | 18 tháng 5, 1994 | 6 | 1 | Caracas | Training module, 17–21 April 2022 |
TV | Telasco Segovia | 2 tháng 4, 2003 | 1 | 0 | Sampdoria | Training module, 17–21 April 2022 |
TV | Maurice Cova | 11 tháng 8, 1992 | 0 | 0 | Deportivo Táchira | Training module, 17–21 April 2022 |
TV | Ángel Lezama | 22 tháng 4, 2003 | 0 | 0 | Mineros de Guayana | Training module, 17–21 April 2022 |
TV | David Martínez | 7 tháng 2, 2006 | 0 | 0 | Monagas | Training module, 17–21 April 2022 |
TV | Yerson Chacón | 4 tháng 6, 2003 | 1 | 0 | Deportivo Táchira | Training module, 17–21 April 2022 INJ |
TV | Samuel Sosa | 17 tháng 9, 1999 | 1 | 0 | Puerto Cabello | Training module, 17–21 April 2022 INJ |
TV | Rómulo Otero | 9 tháng 11, 1992 | 44 | 6 | Fortaleza | v. Colombia, 29 March 2022 |
TV | Luis González | 22 tháng 12, 1990 | 10 | 0 | Junior | v. Colombia, 29 March 2022 |
TV | Júnior Moreno | 20 tháng 7, 1993 | 35 | 1 | FC Cincinnati | v. Uruguay, 1 February 2022 |
TV | Wikelman Carmona | 24 tháng 2, 2003 | 0 | 0 | New York Red Bulls | v. Uruguay, 1 February 2022 |
TV | Renzo Zambrano | 26 tháng 8, 1994 | 0 | 0 | Pyunik | Training module, 17–21 January 2022 |
TĐ | Josef Martínez | 19 tháng 5, 1993 | 60 | 13 | Atlanta United | v. Panama, 15 September 2022 INJ |
TĐ | Sergio Córdova | 9 tháng 8, 1997 | 15 | 0 | Real Salt Lake | v. UAE, 27 September 2022 |
TĐ | Fernando Aristeguieta | 9 tháng 4, 1992 | 29 | 1 | Puebla | v. Ả Rập Xê Út, 9 June 2022 |
TĐ | Alejandro Marqués | 8 tháng 4, 2000 | 0 | 0 | Estoril | v. Malta, 1 June 2022 INJ |
TĐ | Jovanny Bolívar | 16 tháng 12, 2001 | 0 | 0 | Deportivo La Guaira | Training module, 17–21 April 2022 |
TĐ | Robinson Flores | 14 tháng 4, 1998 | 0 | 0 | Águilas Doradas | Training module, 17–21 April 2022 |
TĐ | Saúl Guarirapa | 18 tháng 10, 2002 | 0 | 0 | Caracas | Training module, 17–21 April 2022 |
TĐ | Manuel Sulbarán | 8 tháng 10, 2002 | 0 | 0 | Caracas | Training module, 17–21 April 2022 |
TĐ | Jesús Vargas | 26 tháng 8, 1999 | 0 | 0 | Estudiantes de Mérida | Training module, 17–21 April 2022 |
TĐ | Eric Ramírez | 20 tháng 11, 1998 | 8 | 1 | Slovan Bratislava | v. Uruguay, 1 February 2022 |
TĐ | Brayan Hurtado | 21 tháng 6, 1999 | 3 | 0 | Antofagasta | v. Uruguay, 1 February 2022 |
TĐ | Jhonder Cádiz | 29 tháng 7, 1995 | 4 | 0 | Famalicão | Training module, 17–21 January 2022 |
TĐ | Richard Celis | 23 tháng 4, 1996 | 4 | 0 | Millonarios | Training module, 17–21 January 2022 |
Chú thích:
Cầu thủ chơi nhiều trận nhấtSửa đổi
Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.
STT | Tên cầu thủ | Thời gian thi đấu | Số trận | Bàn thắng | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Juan Arango | 1999–2015 | 129 | 23 | |
2 | Tomás Rincón | 2008– | 121 | 1 | |
3 | José Manuel Rey | 1997–2011 | 111 | 11 | |
4 | Roberto Rosales | 2007– | 92 | 1 | |
5 | Salomón Rondón | 2008– | 91 | 37 | |
6 | Jorge Alberto Rojas | 1999–2009 | 88 | 3 | |
7 | Miguel Mea Vitali | 1999–2012 | 84 | 1 | |
8 | Oswaldo Vizcarrondo | 2004–2016 | 82 | 8 | |
9 | Gabriel Urdaneta | 1996–2005 | 76 | 9 | |
10 | Luis Vallenilla | 1996–2007 | 75 | 1 | |
|
Các cầu thủ ghi bàn nhiều nhấtSửa đổi
Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.
STT | Tên cầu thủ | Thời gian thi đấu | Bàn thắng | Số trận | Hiệu suất |
---|---|---|---|---|---|
1 | Salomón Rondón | 37 | 91 | 0.41 | 2008– |
2 | Giancarlo Maldonado | 22 | 65 | 0.34 | 2003–2011 |
Juan Arango | 22 | 129 | 0.17 | 1999–2015 | |
4 | Ruberth Morán | 14 | 63 | 0.22 | 1996–2007 |
5 | Josef Martínez | 12 | 58 | 0.21 | 2011– |
6 | Miku | 11 | 50 | 0.22 | 2006–2015 |
José Manuel Rey | 11 | 111 | 0.1 | 1997–2011 | |
8 | Daniel Arismendi | 10 | 30 | 0.33 | 2006–2011 |
9 | Gabriel Urdaneta | 9 | 75 | 0.12 | 1996–2005 |
Darwin Machís | 9 | 36 | 0.25 | 2011– | |
|
Cầu thủ nổi tiếngSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 22 tháng 12 năm 2022. Truy cập 22 tháng 12 năm 2022.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ @SeleVinotinto (24 tháng 5 năm 2022). “Esta es la nómina de la Vinotinto 🇻🇪 de cara a los próximos dos compromisos amistosos ante Malta 🇲🇹 y Arabia Saudita 🇸🇦” (Tweet) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2022 – qua Twitter.
- ^ @SeleVinotinto (1 tháng 6 năm 2022). “Erickson Gallardo: ante las bajas sufridas en las últimas horas, José Pekerman definió la incorporación al plantel Vinotinto del delantero de Zamora FC” (Tweet) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2022 – qua Twitter.
- ^ Luis Fernando Passo Alpuin. “Appearances for Venezuela National Team”. RSSSF. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2013.
- ^ Luis Fernando Passo Alpuin. “Goals for Venezuela National Team”. RSSSF. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Venezuela Lưu trữ 2013-04-24 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA