Đội tuyển bóng đá quốc gia Tunisia
Đội tuyển bóng đá quốc gia Tunisia (tiếng Ả Rập: منتخب تونس لكرة القدم; tiếng Pháp: Équipe de Tunisie de football) là đội tuyển cấp quốc gia của Tunisia do bên Liên đoàn bóng đá Tunisia quản lý.
![]() | |||
Biệt danh | Les Aigles de Carthage (Đại bàng Carthage) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Tunisia | ||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Mondher Kebaier | ||
Đội trưởng | Wahbi Khazri | ||
Thi đấu nhiều nhất | Sadok Sassi (116) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Issam Jemâa (36) | ||
Sân nhà | Sân vận động Olympic Hammadi Agrebi | ||
Mã FIFA | TUN | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 31 ![]() | ||
Cao nhất | 14 (4.2018) | ||
Thấp nhất | 65 (7.2010) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 37 ![]() | ||
Cao nhất | 24 (6.1978) | ||
Thấp nhất | 103 (7.1988) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Tunisia; 25 tháng 6 năm 1957) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Tunis, Tunisia; 7 tháng 1 năm 2000) ![]() ![]() (Tunis, Tunisia; 26 tháng 3 năm 2005) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Hungary; 24 tháng 7 năm 1960) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 6 (Lần đầu vào năm 1978) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng 1 | ||
Cúp bóng đá châu Phi | |||
Sồ lần tham dự | 21 (Lần đầu vào năm 1962) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (2004) | ||
Cúp Liên đoàn các châu lục | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2005) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng (2005) |
Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là chức vô địch Cúp bóng đá châu Phi 2004 và tấm huy chương bạc của đại hội Thể thao toàn Phi 1991. Đội đã từng 6 tham dự giải vô địch bóng đá thế giới là vào các năm 1978, 1998, 2002, 2006, 2018 và 2022, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.
Danh hiệu Sửa đổi
- Vô địch: 1963
Thành tích quốc tế Sửa đổi
Giải vô địch bóng đá thế giới Sửa đổi
Tính đến nay, đội tuyển Tunisia có 6 lần tham dự các vòng chung kết Giải bóng đá vô địch thế giới, tuy nhiên đều không vượt qua vòng bảng.
Năm | Kết quả | Th | St | T | H | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 đến 1958 | Không tham dự là thuộc địa của Pháp | |||||||
1962 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1966 | Bỏ cuộc | |||||||
1970 đến 1974 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1978 | Vòng 1 | 9/16 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 |
1982 đến 1994 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1998 | Vòng 1 | 26/32 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4 |
2002 | 29/32 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 5 | |
2006 | 24/32 | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 6 | |
2010 đến 2014 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2018 | Vòng 1 | 24/32 | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 8 |
2022 | 21/32 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
2026 | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 6/22 Vòng 1 |
18 | 3 | 5 | 10 | 14 | 26 |
Cúp bóng đá châu Phi Sửa đổi
Tunisia từng 3 lần đăng cai vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi, chỉ sau Ai Cập và Ghana (4 lần). Họ cũng từng 3 lần vào chung kết giải đấu, trong đó vô địch một lần năm 2004 khi là chủ nhà.
Cúp bóng đá châu Phi | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng chung kết: 21 | |||||||||
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA | |
1957 đến 1959 | Không tham dự là thuộc địa của Pháp | ||||||||
1962 | Hạng ba | 3rd | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 4 | |
1963 | Vòng 1 | 5th | 2 | 0 | 1 | 1 | 3 | 5 | |
1965 | Á quân | 2nd | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 3 | |
1968 | Không vượt qua vòng loại | ||||||||
1970 đến 1974 | Không tham dự | ||||||||
1976 | Không vượt qua vòng loại | ||||||||
1978 | Hạng tư | 4th | 5 | 1 | 3 | 1 | 5 | 4 | |
1980 | Bỏ cuộc | ||||||||
1982 | Vòng 1 | 7th | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4 | |
1984 đến 1992 | Không vượt qua vòng loại | ||||||||
1994 | Vòng 1 | 9th | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 | |
1996 | Á quân | 2nd | 6 | 2 | 2 | 2 | 10 | 9 | |
1998 | Tứ kết | 5th | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 5 | |
2000 | Hạng tư | 4th | 6 | 2 | 2 | 2 | 6 | 9 | |
2002 | Vòng 1 | 11th | 3 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | |
2004 | Vô địch | 1st | 6 | 4 | 2 | 0 | 10 | 4 | |
2006 | Tứ kết | 6th | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 5 | |
2008 | 5th | 4 | 1 | 2 | 1 | 7 | 6 | ||
2010 | Vòng 1 | 12th | 3 | 0 | 3 | 0 | 3 | 3 | |
2012 | Tứ kết | 6th | 4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 5 | |
2013 | Vòng 1 | 12th | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 4 | |
2015 | Tứ kết | 7th | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | |
2017 | 8th | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 7 | ||
2019 | Hạng tư | 4th | 7 | 1 | 4 | 2 | 6 | 5 | |
2021 | Tứ kết | 8th | 5 | 2 | 0 | 3 | 5 | 3 | |
2023 | Vượt qua vòng loại | ||||||||
2025 | Chưa xác định | ||||||||
Tổng cộng | 1 lần vô địch |
21/34 | 80 | 24 | 29 | 26 | 99 | 94 |
- Khung đỏ: Chủ nhà
Cúp Liên đoàn các châu lục Sửa đổi
Tunisia từng một lần tham dự Cúp Liên đoàn các châu lục với tư cách nhà vô địch châu Phi. Tuy nhiên họ không vượt qua vòng bảng.
Năm | Kết quả | Th | St | T | H | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1992 đến 2003 | Không giành quyền tham dự | |||||||
2005 | Vòng bảng | 6 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 5 |
2009 đến 2017 | Không giành quyền tham dự | |||||||
Tổng cộng | 1/10 Vòng bảng |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 5 |
Thế vận hội Mùa hè Sửa đổi
Tunisia từng hai lần tham dự Thế vận hội Mùa hè, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Thế vận hội Mùa hè | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng chung kết: 2 | ||||||||
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
1900 đến 1956 | Không tham dự là thuộc địa của Pháp | |||||||
1960 | Vòng bảng | 15th | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 11 |
1964 đến 1984 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1988 | Vòng bảng | 13th | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 6 |
Tổng cộng | 2 lần vòng bảng | 2/19 | 6 | 0 | 2 | 4 | 6 | 17 |
Cúp bóng đá Ả Rập Sửa đổi
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1963 | Vô địch | 1st | 4 | 4 | 0 | 0 | 11 | 1 | |
1964 | Không tham dự | ||||||||
1966 | |||||||||
1985 | |||||||||
1988 | Vòng bảng | 7th | 4 | 0 | 3 | 1 | 3 | 4 | |
1992 | Không tham dự | ||||||||
1998 | |||||||||
2002 | |||||||||
2012 | |||||||||
2021 | Á quân | 2nd | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 6 | |
Tổng cộng | 1 lần vô địch | 3/10 | 14 | 8 | 3 | 3 | 23 | 11 |
Kết quả thi đấu Sửa đổi
2023 Sửa đổi
24 tháng 3 Vòng loại CAN 2023 | Tunisia | 3–0 | Libya | Tunis, Tunisia |
---|---|---|---|---|
21:30 UTC+1 | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Hammadi Agrebi Trọng tài: Mustapha Ghorbal (Algérie) |
28 tháng 3 Vòng loại CAN 2023 | Libya | 0–1 | Tunisia | Benghazi, Libya |
---|---|---|---|---|
22:00 UTC+2 | Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Martyrs of February Trọng tài: Amin Omar (Ai Cập) |
17 tháng 6 Vòng loại CAN 2023 | Guinea Xích Đạo | 1–0 | Tunisia | Malabo, Guinea Xích Đạo |
---|---|---|---|---|
16:00 UTC+1 | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Malabo Trọng tài: Ibrahim Kalilou Traore (Bờ Biển Ngà) |
20 tháng 6 Giao hữu | Algérie | 1–1 | Tunisia | Annaba, Algérie |
---|---|---|---|---|
20:00 UTC+1 | Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động 19 tháng 5 năm 1956 Lượng khán giả: 50,000 Trọng tài: Abdel Aziz Bouh (Mauritanie) |
7 tháng 9 Vòng loại CAN 2023 | Tunisia | 3–0 | Botswana | Tunis, Tunisia |
---|---|---|---|---|
20:00 UTC+1 | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Hammadi Agrebi Trọng tài: Issa Sy (Sénégal) |
12 tháng 9 Giao hữu | Ai Cập | 1–3 | Tunisia | Cairo, Ai Cập |
---|---|---|---|---|
20:00 UTC+3 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động 30 tháng 6 Trọng tài: Ammar Ashkanani (Kuwait) |
13 tháng 10 Giao hữu | Hàn Quốc | v | Tunisia | Suwon, Hàn Quốc |
---|---|---|---|---|
--:-- UTC+9 | Sân vận động: Sân vận động Suwon World Cup |
17 tháng 10 Kirin Cup 2023 | Nhật Bản | v | Tunisia | Kobe, Nhật Bản |
---|---|---|---|---|
19:10 UTC+9 | Sân vận động: Sân vận động Noevir Kobe |
tháng 11 Vòng loại FIFA World Cup 2026 | Malawi | v | Tunisia | |
Cầu thủ Sửa đổi
Đội hình hiện tại Sửa đổi
Đây là đội hình đã hoàn thành World Cup 2022.
Các chỉ số thống kê tính tới ngày 30 tháng 11 năm 2022 sau trận gặp Pháp.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Aymen Mathlouthi | 14 tháng 9, 1984 | 73 | 0 | Étoile du Sahel |
16 | TM | Aymen Dahmen | 28 tháng 1, 1997 | 8 | 0 | CS Sfaxien |
22 | TM | Bechir Ben Saïd | 29 tháng 11, 1992 | 10 | 0 | US Monastir |
26 | TM | Mouez Hassen | 5 tháng 3, 1995 | 20 | 0 | Club Africain |
2 | HV | Bilel Ifa | 9 tháng 3, 1990 | 37 | 0 | Kuwait SC |
3 | HV | Montassar Talbi | 26 tháng 5, 1998 | 26 | 1 | Lorient |
4 | HV | Yassine Meriah | 2 tháng 7, 1993 | 64 | 3 | Espérance de Tunis |
6 | HV | Dylan Bronn | 19 tháng 6, 1995 | 38 | 2 | Salernitana |
12 | HV | Ali Maâloul | 1 tháng 1, 1990 | 84 | 2 | Al Ahly |
20 | HV | Mohamed Dräger | 25 tháng 6, 1996 | 36 | 3 | Luzern |
21 | HV | Wajdi Kechrida | 5 tháng 11, 1995 | 22 | 0 | Atromitos |
24 | HV | Ali Abdi | 20 tháng 12, 1993 | 13 | 2 | Caen |
5 | TV | Nader Ghandri | 18 tháng 2, 1995 | 7 | 0 | KVC Westerlo |
8 | TV | Hannibal Mejbri | 21 tháng 1, 2003 | 20 | 0 | Birmingham City |
13 | TV | Ferjani Sassi | 18 tháng 3, 1992 | 80 | 6 | Al-Duhail |
14 | TV | Aïssa Laïdouni | 13 tháng 12, 1996 | 28 | 1 | Ferencváros |
15 | TV | Mohamed Ali Ben Romdhane | 6 tháng 9, 1999 | 24 | 1 | Espérance de Tunis |
17 | TV | Ellyes Skhiri | 10 tháng 5, 1995 | 52 | 3 | 1. FC Köln |
18 | TV | Ghailene Chaalali | 28 tháng 2, 1994 | 32 | 1 | Espérance de Tunis |
25 | TV | Anis Ben Slimane | 16 tháng 3, 2001 | 27 | 4 | Brøndby |
7 | TĐ | Youssef Msakni (đội trưởng) | 28 tháng 10, 1990 | 90 | 17 | Al-Arabi |
9 | TĐ | Issam Jebali | 25 tháng 12, 1991 | 13 | 2 | OB |
10 | TĐ | Wahbi Khazri | 8 tháng 2, 1991 | 74 | 25 | Montpellier |
11 | TĐ | Taha Yassine Khenissi | 6 tháng 1, 1992 | 50 | 9 | Kuwait SC |
19 | TĐ | Seifeddine Jaziri | 12 tháng 2, 1993 | 29 | 10 | Zamalek |
23 | TĐ | Naïm Sliti | 27 tháng 7, 1992 | 71 | 14 | Al-Ettifaq |
Triệu tập gần đây Sửa đổi
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
- Chú thích
INJ Cầu thủ rút lui vì chấn thương.
Kỷ lục Sửa đổi
- Tính đến 30 tháng 11 năm 2022
- Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.
|
Ghi nhiều bàn nhất Sửa đổi
|
Tham khảo Sửa đổi
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 20 tháng 7 năm 2023. Truy cập 20 tháng 7 năm 2023.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
Liên kết ngoài Sửa đổi
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Tunisia Lưu trữ 2010-03-24 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đội tuyển bóng đá quốc gia Tunisia. |