Cúp bóng đá châu Phi
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Cúp bóng đá châu Phi (tiếng Pháp: Coupe d' Afrique des Nations - CAN; tiếng Anh: Africa Cup of Nations - AFCON) là cúp bóng đá giữa các quốc gia châu Phi do Liên đoàn bóng đá châu Phi (CAF) tổ chức, là giải bóng đá lớn nhất châu Phi. Giải lần đầu tiên được tổ chức năm 1957 chỉ với 3 đội bóng. Từ năm 1968, giải chính thức được tổ chức 2 năm một lần. Từ năm 2013, giải được chuyển sang tổ chức vào các năm lẻ để tránh trùng với Giải vô địch bóng đá thế giới. Như vậy lần thứ hai giải được tổ chức vào hai năm liên tiếp (2012 và 2013, sau lần đầu tiên vào 50 năm trước đó). Giải đấu năm 2021 được hoãn sang tháng 1 năm 2022 do đại dịch Covid-19.
Thành lập | 1957 |
---|---|
Khu vực | Châu Phi (CAF) |
Số đội | 24 |
Đội vô địch hiện tại | ![]() |
Đội bóng thành công nhất | ![]() |
![]() |
![]() Đồng hồ đếm ngược đến ngày khai mạc vòng chung kết CAN 2010 tại Angola | |
Các giải đấu | |
---|---|
Đội bóng đoạt nhiều chức vô địch nhất là Ai Cập với 7 lần bước lên ngôi vị cao nhất vào các năm 1957, 1959, 1986, 1998, 2006, 2008 và 2010.
Kết quả các trận chung kết và tranh hạng 3 Sửa đổi
(1) Năm 1959, chỉ có 3 đội tham dự và trận cuối cùng được coi như trận chung kết.
(2) Năm 1976, 4 đội cuối cùng (giải có 8 đội) đấu vòng tròn xếp hạng.
(3) Năm 1978, đội Tunisia bỏ cuộc ở phút thứ 42 và đội Nigeria được xử thắng 2-0.
Các đội lọt vào top 4 Sửa đổi
- * Chủ nhà
Kết quả của các nước chủ nhà Sửa đổi
Năm | Nước đăng cai | Chung kết |
---|---|---|
1957 | Sudan | Hạng ba |
1959 | Cộng hòa Ả Rập Thống nhất | Vô địch |
1962 | Ethiopia | Vô địch |
1963 | Ghana | Vô địch |
1965 | Tunisia | Á quân |
1968 | Ethiopia | Hạng tư |
1970 | Sudan | Vô địch |
1972 | Cameroon | Hạng ba |
1974 | Ai Cập | Hạng ba |
1976 | Ethiopia | Vòng bảng |
1978 | Ghana | Vô địch |
1980 | Nigeria | Vô địch |
1982 | Libya | Á quân |
1984 | Bờ Biển Ngà | Vòng bảng |
1986 | Ai Cập | Vô địch |
1988 | Maroc | Hạng tư |
1990 | Algérie | Vô địch |
1992 | Sénégal | Tứ kết |
1994 | Tunisia | Vòng bảng |
1996 | Nam Phi | Vô địch |
1998 | Burkina Faso | Hạng tư |
2000 | Nigeria | Á quân |
Ghana | Tứ kết | |
2002 | Mali | Hạng tư |
2004 | Tunisia | Vô địch |
2006 | Ai Cập | Vô địch |
2008 | Ghana | Hạng ba |
2010 | Angola | Tứ kết |
2012 | Guinea Xích Đạo Gabon |
Tứ kết |
2013 | Nam Phi | Tứ kết |
2015 | Guinea Xích Đạo | Hạng tư |
2017 | Gabon | Vòng bảng |
2019 | Ai Cập | Vòng 16 đội |
2021 | Cameroon | Hạng ba |
2023 | Bờ Biển Ngà | Chưa xác định |
2025 | Guinée | Chưa xác định |
Kết quả của đương kim vô địch Sửa đổi
Năm | Đương kim vô địch | Chung kết |
---|---|---|
1959 | Ai Cập | Vô địch |
1962 | Cộng hòa Ả Rập Thống nhất | Á quân |
1963 | Ethiopia | Hạng tư |
1965 | Ghana | Vô địch |
1968 | Ghana | Á quân |
1970 | Congo-Kinshasa | Vòng bảng |
1972 | Sudan | Vòng bảng |
1974 | Cộng hòa Congo | Hạng tư |
1976 | Zaire | Vòng bảng |
1978 | Maroc | Vòng bảng |
1980 | Ghana | Vòng bảng |
1982 | Nigeria | Vòng bảng |
1984 | Ghana | Vòng bảng |
1986 | Cameroon | Á quân |
1988 | Ai Cập | Vòng bảng |
1990 | Cameroon | Vòng bảng |
1992 | Algérie | Vòng bảng |
1994 | Bờ Biển Ngà | Hạng ba |
1996 | Nigeria | Bỏ cuộc |
1998 | Nam Phi | Á quân |
2000 | Ai Cập | Tứ kết |
2002 | Cameroon | Vô địch |
2004 | Cameroon | Tứ kết |
2006 | Tunisia | Tứ kết |
2008 | Ai Cập | Vô địch |
2010 | Ai Cập | Vô địch |
2012 | Ai Cập | Không vượt qua vòng loại |
2013 | Zambia | Vòng bảng |
2015 | Nigeria | Không vượt qua vòng loại |
2017 | Bờ Biển Ngà | Vòng bảng |
2019 | Cameroon | Vòng 16 đội |
2021 | Algérie | Vòng bảng |
2023 | Sénégal | Chưa xác định |
Vô địch theo từng khu vực Sửa đổi
Khu vực | Các đội vô địch | Số lần vô địch |
---|---|---|
Bắc Phi | Ai Cập (7), Algérie (2), Maroc (1), Tunisia (1) | 11 lần |
Tây Phi | Ghana (4), Nigeria (3), Bờ Biển Ngà (2), Sénégal (1) | 10 lần |
Trung Phi | Cameroon (5), Cộng hòa Dân chủ Congo (2), Congo (1) | 8 lần |
Đông Phi | Ethiopia (1), Sudan (1) | 2 lần |
Nam Phi | Nam Phi (1), Zambia (1) | 2 lần |
Giải thưởng Sửa đổi
Cầu thủ xuất sắc nhất giải Sửa đổi
Vua phá lưới Sửa đổi
Các đội tham dự Sửa đổi
Đội | 1957 |
1959 |
1962 |
1963 |
1965 |
1968 |
1970 |
1972 |
1974 |
1976 |
1978 |
1980 |
1982 |
1984 |
1986 |
1988 |
1990 |
1992 |
1994 |
1996 |
1998 |
2000 |
2002 |
2004 |
2006 |
2008 |
Năm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Algérie | VB | H2 | H4 | H3 | VB | H3 | H1 | VB | TK | VB | TK | VB | TK | 13 | |||||||||||||
Angola | VB | VB | VB | TK | 4 | ||||||||||||||||||||||
Bénin | VB | VB | 2 | ||||||||||||||||||||||||
Botswana | 0 | ||||||||||||||||||||||||||
Burkina Faso | VB | VB | H4 | VB | VB | VB | 6 | ||||||||||||||||||||
Burundi | 0 | ||||||||||||||||||||||||||
Cameroon | VB | H3 | VB | H1 | H2 | H1 | VB | H4 | VB | TK | H1 | H1 | TK | TK | H2 | 14 | |||||||||||
Cabo Verde | 0 | ||||||||||||||||||||||||||
Comoros | 0 | ||||||||||||||||||||||||||
Cộng hòa Congo | VB | H1 | H4 | VB | TK | VB | 6 | ||||||||||||||||||||
CHDC Congo | VB | H1 | VB | H4 | H1 | VB | VB | TK | TK | TK | H3 | VB | TK | VB | TK | 15 | |||||||||||
Bờ Biển Ngà | H3 | H3 | H4 | VB | VB | VB | H3 | VB | VB | H1 | H3 | VB | TK | VB | VB | H2 | H4 | 17 | |||||||||
Ai Cập | H1 | H1 | H2 | H3 | H3 | H3 | H4 | H4 | H4 | H1 | VB | VB | VB | TK | TK | H1 | TK | KT | VB | H1 | H1 | 21 | |||||
Guinea Xích Đạo | 0 | ||||||||||||||||||||||||||
Ethiopia | H2 | H3 | H1 | H4 | VB | H4 | VB | VB | VB | 9 | |||||||||||||||||
Gabon | VB | TK | VB | 3 | |||||||||||||||||||||||
Gambia | 0 | ||||||||||||||||||||||||||
Ghana | H1 | H1 | H2 | H2 | H1 | VB | H1 | VB | H2 | TK | H4 | VB | TK | TK | VB | H3 | 16 | ||||||||||
Guinée | VB | VB | H2 | VB | VB | VB | TK | TK | TK | 9 | |||||||||||||||||
Guiné-Bissau | 0 | ||||||||||||||||||||||||||
Kenya | VB | VB | VB | VB | VB | 4 | |||||||||||||||||||||
Liberia | VB | VB | 2 | ||||||||||||||||||||||||
Libya | H2 | VB | 2 | ||||||||||||||||||||||||
Madagascar | 0 | ||||||||||||||||||||||||||
Malawi | VB | 1 | |||||||||||||||||||||||||
Mali | H2 | H4 | H4 | H4 | VB | 5 | |||||||||||||||||||||
Mauritanie | 0 | ||||||||||||||||||||||||||
Mauritius | VB | 1 | |||||||||||||||||||||||||
Maroc | VB | H1 | VB | H3 | H4 | H4 | VB | TK | VB | VB | H2 | VB | VB | 13 | |||||||||||||
Mozambique | VB | VB | VB | 3 | |||||||||||||||||||||||
Namibia | VB | VB | 2 | ||||||||||||||||||||||||
Niger | 0 | ||||||||||||||||||||||||||
Nigeria | VB | H3 | H3 | H1 | VB | H2 | H2 | H2 | H3 | H1 | H2 | H3 | H3 | H3 | TK | 14 | |||||||||||
Rwanda | VB | 1 | |||||||||||||||||||||||||
Sénégal | H4 | VB | VB | H4 | TK | TK | TK | H2 | TK | H4 | VB | 12 | |||||||||||||||
Sierra Leone | VB | VB | 2 | ||||||||||||||||||||||||
Nam Phi | H1 | H2 | H3 | TK | VB | VB | VB | 7 | |||||||||||||||||||
Sudan | H3 | H2 | H2 | H1 | VB | VB | VB | 7 | |||||||||||||||||||
Tanzania | VB | 1 | |||||||||||||||||||||||||
Togo | VB | VB | VB | VB | VB | VB | 5 | ||||||||||||||||||||
Tunisia | H3 | VB | H2 | H4 | VB | VB | H2 | TK | H4 | VB | H1 | TK | TK | 13 | |||||||||||||
Uganda | H4 | VB | VB | VB | H2 | 5 | |||||||||||||||||||||
Zambia | H2 | VB | H3 | VB | H3 | TK | H2 | H3 | VB | VB | VB | VB | VB | 13 | |||||||||||||
Zimbabwe | VB | VB | 2 | ||||||||||||||||||||||||
Đội | 2010 |
2012 |
2013 |
2015 |
2017 |
2019 |
2021 |
2023 |
2025 | Năm | |||||||||||||||||
Algérie | H4 | VB | TK | VB | H1 | VB | Q | 7 | |||||||||||||||||||
Angola | TK | VB | VB | VB | Q | 5 | |||||||||||||||||||||
Bénin | VB | TK | 2 | ||||||||||||||||||||||||
Botswana | VB | 1 | |||||||||||||||||||||||||
Burkina Faso | GS | GS | H2 | VB | H3 | H4 | Q | 7 | |||||||||||||||||||
Burundi | VB | 1 | |||||||||||||||||||||||||
Cameroon | TK | VB | H1 | V16 | H3 | Q | 6 | ||||||||||||||||||||
Cabo Verde | TK | VB | V16 | Q | 4 | ||||||||||||||||||||||
Comoros | V16 | 1 | |||||||||||||||||||||||||
Cộng hòa Congo | TK | 1 | |||||||||||||||||||||||||
CHDC Congo | VB | H3 | TK | V16 | Q | 5 | |||||||||||||||||||||
Bờ Biển Ngà | TK | H2 | TK | H1 | VB | TK | V16 | H | 8 | ||||||||||||||||||
Ai Cập | H1 | H2 | V16 | H2 | Q | 5 | |||||||||||||||||||||
Guinea Xích Đạo | TK | H4 | TK | Q | 4 | ||||||||||||||||||||||
Ethiopia | VB | VB | 2 | ||||||||||||||||||||||||
Gabon | VB | TK | VB | VB | V16 | 5 | |||||||||||||||||||||
Gambia | TK | Q | 2 | ||||||||||||||||||||||||
Ghana | H2 | H4 | H4 | H2 | H4 | V16 | VB | Q | 8 | ||||||||||||||||||
Guinée | VB | TK | V16 | V16 | Q | 5 | |||||||||||||||||||||
Guiné-Bissau | VB | VB | VB | Q | 4 | ||||||||||||||||||||||
Kenya | VB | 1 | |||||||||||||||||||||||||
Liberia | 0 | ||||||||||||||||||||||||||
Libya | VB | 1 | |||||||||||||||||||||||||
Madagascar | TK | 1 | |||||||||||||||||||||||||
Malawi | VB | V16 | 2 | ||||||||||||||||||||||||
Mali | VB | H3 | H3 | VB | VB | V16 | V16 | Q | 8 | ||||||||||||||||||
Mauritanie | VB | VB | Q | 3 | |||||||||||||||||||||||
Mauritius | 0 | ||||||||||||||||||||||||||
Maroc | VB | VB | TK | V16 | TK | Q | 6 | ||||||||||||||||||||
Mozambique | VB | Q | 2 | ||||||||||||||||||||||||
Namibia | VB | Q | 2 | ||||||||||||||||||||||||
Niger | VB | VB | 2 | ||||||||||||||||||||||||
Nigeria | H3 | H1 | H3 | V16 | Q | 5 | |||||||||||||||||||||
Rwanda | 0 | ||||||||||||||||||||||||||
Sénégal | VB | VB | TK | H2 | H1 | Q | 6 | ||||||||||||||||||||
Sierra Leone | VB | 1 | |||||||||||||||||||||||||
Nam Phi | TK | VB | TK | Q | 4 | ||||||||||||||||||||||
Sudan | TK | VB | 2 | ||||||||||||||||||||||||
Tanzania | VB | Q | 2 | ||||||||||||||||||||||||
Togo | TK | VB | 2 | ||||||||||||||||||||||||
Tunisia | VB | TK | VB | TK | TK | H4 | TK | Q | 8 | ||||||||||||||||||
Uganda | VB | V16 | 2 | ||||||||||||||||||||||||
Zambia | TK | H1 | VB | VB | Q | 5 | |||||||||||||||||||||
Zimbabwe | VB | VB | VB | 3 |
- Chú thích
- Q – Vượt qua vòng loại
- — Chủ nhà
- — Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại
- — Bị loại khỏi vòng loại
- Các đội chưa từng tham dự CAN
- Trung Phi, Tchad, Djibouti, Eritrea, Eswatini, Lesotho, São Tomé và Príncipe, Seychelles, Somalia, Nam Sudan.
Lần đầu tham dự Sửa đổi
Dưới đây là thống kê giải đầu tiên mà các đội tuyển giành quyền vào chơi một vòng chung kết CAN.
Năm | Đội tuyển |
---|---|
1957 | Ai Cập Ethiopia Sudan |
1959 | Không có |
1962 | Tunisia Uganda |
1963 | Ghana Nigeria |
1965 | Cộng hòa Congo Bờ Biển Ngà Sénégal |
1968 | Algérie CHDC Congo |
1970 | Cameroon Guinée |
1972 | Kenya Mali Maroc Togo |
1974 | Mauritius Zambia |
1976 | Không có |
1978 | Burkina Faso |
1980 | Tanzania |
1982 | Libya |
1984 | Malawi |
1986 | Mozambique |
1988 | Không có |
1990 | |
1992 | |
1994 | Gabon Sierra Leone |
1996 | Liberia Nam Phi |
1998 | Namibia |
2000 | Không có |
2002 | |
2004 | Bénin Rwanda Zimbabwe |
2006 | Angola |
2008 | Không có |
2010 | |
2012 | Botswana Guinea Xích Đạo Niger |
2013 | Cabo Verde |
2015 | Không có |
2017 | Guiné-Bissau |
2019 | Burundi Madagascar Mauritanie |
2021 | Comoros Gambia |
Thống kê theo số trận thắng Sửa đổi
Tính đến mùa giải 2021:
Chú thích |
---|
Đội vô địch CAN |
STT | Đội tuyển | Số lần | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ai Cập | 25 | 107 | 60 | 20 | 27 | 168 | 90 | +78 | 200 |
2 | Ghana | 23 | 102 | 54 | 21 | 27 | 133 | 87 | +46 | 183 |
3 | Nigeria | 19 | 97 | 53 | 22 | 22 | 137 | 91 | +46 | 181 |
4 | Cameroon | 20 | 91 | 45 | 30 | 16 | 137 | 82 | +55 | 165 |
5 | Bờ Biển Ngà | 24 | 99 | 44 | 30 | 25 | 143 | 101 | +42 | 162 |
6 | Algérie | 19 | 77 | 28 | 22 | 27 | 94 | 89 | +5 | 106 |
7 | Maroc | 18 | 70 | 27 | 24 | 19 | 82 | 63 | +19 | 105 |
8 | Tunisia | 20 | 80 | 25 | 29 | 26 | 99 | 94 | +5 | 104 |
9 | Sénégal | 16 | 67 | 27 | 17 | 23 | 78 | 56 | +22 | 98 |
10 | Zambia | 17 | 67 | 26 | 20 | 21 | 81 | 69 | +12 | 98 |
11 | CHDC Congo | 19 | 73 | 20 | 24 | 29 | 88 | 102 | −14 | 84 |
12 | Mali | 12 | 54 | 19 | 19 | 16 | 65 | 65 | 0 | 76 |
13 | Nam Phi | 10 | 42 | 16 | 13 | 14 | 48 | 45 | +3 | 61 |
14 | Guinée | 13 | 47 | 13 | 17 | 17 | 61 | 66 | −5 | 56 |
15 | Burkina Faso | 12 | 48 | 9 | 16 | 23 | 47 | 72 | −25 | 43 |
16 | Gabon | 8 | 25 | 7 | 10 | 8 | 24 | 27 | −3 | 31 |
17 | Sudan | 9 | 27 | 7 | 7 | 13 | 29 | 42 | −13 | 28 |
18 | Cộng hòa Congo | 7 | 26 | 7 | 7 | 12 | 27 | 40 | −13 | 28 |
19 | Ethiopia | 11 | 30 | 7 | 4 | 19 | 31 | 67 | −36 | 25 |
20 | Angola | 8 | 26 | 4 | 12 | 10 | 30 | 39 | −9 | 24 |
21 | Guinea Xích Đạo | 3 | 15 | 6 | 4 | 5 | 11 | 14 | −3 | 22 |
22 | Togo | 8 | 25 | 3 | 8 | 14 | 19 | 42 | −23 | 17 |
23 | Uganda | 7 | 23 | 4 | 3 | 16 | 21 | 38 | −17 | 15 |
24 | Libya | 3 | 11 | 3 | 5 | 3 | 12 | 13 | −1 | 14 |
25 | Cabo Verde | 3 | 11 | 2 | 6 | 3 | 6 | 9 | −3 | 12 |
26 | Zimbabwe | 5 | 15 | 3 | 2 | 10 | 16 | 31 | −15 | 11 |
27 | Gambia | 1 | 5 | 3 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 | 10 |
28 | Kenya | 6 | 17 | 2 | 4 | 11 | 12 | 31 | −20 | 10 |
29 | Madagascar | 1 | 5 | 2 | 2 | 1 | 7 | 7 | 0 | 8 |
30 | Malawi | 3 | 10 | 2 | 2 | 6 | 9 | 15 | −6 | 8 |
31 | Sierra Leone | 3 | 8 | 1 | 3 | 4 | 4 | 14 | −10 | 6 |
32 | Liberia | 2 | 5 | 1 | 2 | 2 | 5 | 7 | −2 | 5 |
33 | Bénin | 4 | 14 | 0 | 5 | 9 | 7 | 24 | −17 | 5 |
34 | Rwanda | 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 |
35 | Comoros | 1 | 4 | 1 | 0 | 3 | 4 | 7 | −3 | 3 |
36 | Guiné-Bissau | 3 | 9 | 0 | 3 | 6 | 2 | 12 | −10 | 3 |
37 | Mauritanie | 2 | 6 | 0 | 2 | 4 | 1 | 11 | −10 | 2 |
38 | Namibia | 3 | 9 | 0 | 2 | 7 | 10 | 24 | −14 | 2 |
39 | Mozambique | 4 | 12 | 0 | 2 | 10 | 4 | 26 | −22 | 2 |
40 | Niger | 2 | 6 | 0 | 1 | 5 | 1 | 9 | −8 | 1 |
41 | Tanzania | 2 | 6 | 0 | 1 | 5 | 5 | 14 | −9 | 1 |
42 | Burundi | 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 4 | −4 | 0 |
43 | Mauritius | 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 | −6 | 0 |
44 | Botswana | 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 9 | −7 | 0 |
Các huấn luyện viên vô địch Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
Liên kết ngoài Sửa đổi
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Cúp bóng đá châu Phi. |