Cúp bóng đá châu Phi 1986
Cúp bóng đá châu Phi 1986 là Cúp bóng đá châu Phi lần thứ 15, được tổ chức tại Ai Cập. Đây là lần thứ ba Ai Cập đăng cai Cúp bóng đá châu Phi. Số đội tham dự giải là 34, ít hơn giải trước đó 2 đội. Thể thức thi đấu không đổi. Vòng chung kết gồm 8 đội chia làm 2 bảng, mỗi bảng 4 đội. Hai đội tuyển đứng đầu mỗi bảng vào đá bán kết, đội thắng ở bán kết vào đá chung kết, đội thua dự trận trận tranh giải ba. Chủ nhà Ai Cập lần thứ ba giành chức vô địch sau khi thắng đương kim vô địch Cameroon trên chấm sút phạt luân lưu sau trận chung kết không bàn thắng.
كأس الأمم الأفريقية 1986 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Ai Cập |
Thời gian | 7 - 21 tháng 3 |
Số đội | 8 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Ai Cập (lần thứ 3) |
Á quân | Cameroon |
Hạng ba | Bờ Biển Ngà |
Hạng tư | Maroc |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 31 (1,94 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Roger Milla (4 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Roger Milla |
Vòng loại
sửaVòng loại của giải gồm 32 đội tham gia, chọn lấy 6 đội cùng với đương kim vô địch Cameroon và chủ nhà Ai Cập tham dự vòng chung kết. Vòng loại thi đấu theo thể thức loại trực tiếp sân nhà và sân khách, có áp dụng luật bàn thắng sân khách. Ở vòng sơ loại có 16 đội chọn lấy 8 đội thắng vào vòng loại thứ nhất. Ở vòng loại thứ nhất có 24 đội chia làm 12 cặp đấu để chọn 12 đội thắng vào vòng loại thứ hai. Vòng loại thứ hai 12 đội chia làm 6 cặp đấu, 6 đội thắng dự vòng chung kết.
Các đội không vượt qua vòng loại
sửaVòng sơ loại
sửaVòng loại thứ nhất
sửaVòng loại thứ hai
sửa- in nghiêng: Đội bóng bỏ cuộc
Cầu thủ tham dự
sửaĐịa điểm
sửaCairo | Alexandria | |
---|---|---|
Sân vận động Quốc tế Cairo | Sân vận động Alexandria | |
Sức chứa: 90.000 | Sức chứa: 15.000 | |
Vòng chung kết
sửaVòng chung kết của giải diễn ra trong 2 tuần từ 7 đến 21 tháng 3 năm 1986. Các trận đấu ở bảng A được tổ chức tại thủ đô Cairo, ở bảng B được tổ chức tại thành phố Alexandria.
Các đội tham dự
sửa- Algérie (lần thứ 5)
- Cameroon (đương kim vô địch, lần thứ 5)
- Ai Cập (chủ nhà, lần thứ 10)
- Bờ Biển Ngà (lần thứ 7)
- Maroc (lần thứ 5)
- Mozambique (lần thứ 1)
- Sénégal (lần thứ 2)
- Zambia (lần thứ 4)
Bảng A
sửaĐội tuyển | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
Hiệu số |
Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ai Cập | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 1 | +3 | 4 |
Bờ Biển Ngà | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 2 | +2 | 4 |
Sénégal | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 1 | +2 | 4 |
Mozambique | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 7 | −7 | 0 |
Bờ Biển Ngà | 3–0 | Mozambique |
---|---|---|
A. Traoré 25', 74' N'Dri 86' |
Chi tiết |
Sénégal | 2–0 | Mozambique |
---|---|---|
Fall 28' Bocandé 83' |
Chi tiết |
Ai Cập | 2–0 | Bờ Biển Ngà |
---|---|---|
Gharib 73' Abdelhamid 83' |
Chi tiết |
Bờ Biển Ngà | 1–0 | Sénégal |
---|---|---|
A. Traoré 71' | Chi tiết |
Ai Cập | 2–0 | Mozambique |
---|---|---|
Abouzeid 13', 15' | Chi tiết |
Bảng B
sửaĐội tuyển | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
Hiệu số |
Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cameroon | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 5 | +2 | 5 |
Maroc | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 1 | +1 | 4 |
Algérie | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 | −1 | 2 |
Zambia | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 4 | −2 | 1 |
Vòng đấu loại trực tiếp
sửaBán kết | Chung kết | |||||
17 tháng 3 – Alexandria | ||||||
Cameroon | 1 | |||||
21 March – Cairo | ||||||
Bờ Biển Ngà | 0 | |||||
Cameroon | 0 (4) | |||||
17 tháng 3 – Cairo | ||||||
Ai Cập (pen.) | 0 (5) | |||||
Ai Cập | 1 | |||||
Maroc | 0 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
20 tháng 3 – Cairo | ||||||
Bờ Biển Ngà | 3 | |||||
Maroc | 2 |
Bán kết
sửaCameroon | 1–0 | Bờ Biển Ngà |
---|---|---|
Milla 46' | Chi tiết |
Tranh giải ba
sửaBờ Biển Ngà | 3–2 | Maroc |
---|---|---|
Ben Salah 8' Kassi-Kouadio 38', 68' (pen) |
Chi tiết | Rhiati 44' Sahil 85' |
Chung kết
sửaAi Cập | 0–0 | Cameroon |
---|---|---|
Report | ||
Loạt sút luân lưu | ||
Yehia Abdelghani Abdou Shehata Mayhoub Kasem |
5–4 | M'Fédé Kundé M'Bida Milla Aoudou Kana-Biyik |
Vô địch Cúp bóng đá châu Phi 1986 Ai Cập Lần thứ ba |
Vua phá lưới
sửa- 4 bàn
- 3 bàn
- 2 bàn
- 1 bàn
|
|
|
- Own goal
- Jones Chilengi (trong trận gặp Maroc)
Đội hình toàn sao
sửaThủ môn | Hậu vệ | Tiền vệ | Tiền đạo |
---|---|---|---|