Đội tuyển bóng đá quốc gia Cameroon
Đội tuyển bóng đá quốc gia Cameroon (tiếng Pháp: Équipe du Cameroun de football; tiếng Anh: Cameroon national football team), còn có biệt danh là "Những con sư tử bất khuất", là đội tuyển của Liên đoàn bóng đá Cameroon và đại diện cho Cameroon trên bình diện quốc tế.
![]() | |||
Biệt danh | Lions Indomptables (Những con sư tử bất khuất) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Cameroon | ||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Rigobert Song | ||
Đội trưởng | Vincent Aboubakar | ||
Thi đấu nhiều nhất | Rigobert Song (137) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Samuel Eto'o (56)[1] | ||
Sân nhà | Sân vận động Olembe | ||
Mã FIFA | CMR | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 42 ![]() | ||
Cao nhất | 11 (11.2006-1.2007, 11-12.2009) | ||
Thấp nhất | 79 (2-3.2013) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 55 ![]() | ||
Cao nhất | 12 (6.2003) | ||
Thấp nhất | 76 (4.1995) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Congo thuộc Bỉ; Tháng 9, 1956) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Cộng hòa Dân chủ Congo; 7 tháng 4 năm 1965) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Seoul, Hàn Quốc; 4 tháng 10 năm 1984) ![]() ![]() (Oslo, Na Uy; 31 tháng 10 năm 1990) ![]() ![]() (Palo Alto, California, Hoa Kỳ; 28 tháng 6 năm 1994) ![]() ![]() (San José, Costa Rica; 9 tháng 3 năm 1997) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 8 (Lần đầu vào năm 1982) | ||
Kết quả tốt nhất | Tứ kết (1990) | ||
Cúp bóng đá châu Phi | |||
Sồ lần tham dự | 21 (Lần đầu vào năm 1970) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (1984, 1988, 2000, 2002, 2017) | ||
Cúp Liên đoàn các châu lục | |||
Sồ lần tham dự | 3 (Lần đầu vào năm 2001) | ||
Kết quả tốt nhất | Á quân (2003) |
Thành tích huy chương Thế vận hội | ||
---|---|---|
Bóng đá nam | ||
![]() |
Sydney 2000 | Đồng đội |
Đội đã 8 lần lọt vào vòng chung kết Giải bóng đá vô địch thế giới: 1982, 1990, 1994, 1998, 2002, 2010, 2014 và 2022 - nhiều hơn bất kể một đội bóng thuộc lục địa đen nào khác. Họ cũng là đội tuyển châu Phi đầu tiên lọt vào tứ kết một kì World Cup (năm 1990) và ngôi vị á quân của Cúp Liên đoàn các châu lục 2003. Ở cấp độ châu lục, họ đã có năm danh hiệu vô địch Cúp bóng đá châu Phi. Ngoài ra, Cameroon là đội bóng châu Phi thứ hai giành được tấm huy chương vàng Olympic bóng đá nam (sau Nigeria) cùng với 4 tấm huy chương vàng châu lục giành được vào các năm 1991, 1999, 2003, 2007.
Danh hiệu Sửa đổi
- Á quân: 2003
Thành tích quốc tế Sửa đổi
Giải bóng đá vô địch thế giới Sửa đổi
Năm | Kết quả | St | T | H [4] | B | Bt | Bb | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 ↓ 1962 |
Không tham dự Là thuộc địa của Pháp và Anh | |||||||
1966 | Bỏ cuộc | |||||||
1970 ↓ 1978 |
Không vượt qua vòng loại | |||||||
1982 | Vòng 1 | 3 | 0 | 3 | 0 | 1 | 1 | |
1986 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1990 | Tứ kết | 5 | 3 | 0 | 2 | 7 | 9 | |
1994 | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 11 | |
1998 | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 5 | ||
2002 | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | ||
2006 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2010 | Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 5 | |
2014 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 9 | ||
2018 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2022 | Vòng 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | |
2026 | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 8/22 | 26 | 5 | 8 | 13 | 22 | 47 |
Cúp Liên đoàn các châu lục Sửa đổi
Năm | Kết quả | St | T | H [4] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1992 ↓ 1999 |
Không giành quyền tham dự | ||||||
2001 | Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 |
2003 | Á quân | 5 | 3 | 1 | 1 | 3 | 1 |
2005 ↓ 2013 |
Không giành quyền tham dự | ||||||
2017 | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 |
Tổng cộng | 3/10 1 lần: Á quân |
11 | 4 | 2 | 5 | 7 | 11 |
Cúp bóng đá châu Phi Sửa đổi
Năm | Vòng | Hạng | GP | W | D* | L | GS | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1957 đến 1965 | Không tham dự là thuộc địa của Pháp | |||||||
1968 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1970 | Vòng 1 | 5th | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 6 |
1972 | Hạng ba | 3rd | 5 | 3 | 1 | 1 | 10 | 5 |
1974 đến 1980 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1982 | Vòng 1 | 5th | 3 | 0 | 3 | 0 | 1 | 1 |
1984 | Vô địch | 1st | 5 | 3 | 1 | 1 | 9 | 3 |
1986 | Á quân | 2nd | 5 | 3 | 2 | 0 | 8 | 5 |
1988 | Vô địch | 1st | 5 | 3 | 2 | 0 | 4 | 1 |
1990 | Vòng 1 | 5th | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 |
1992 | Hạng tư | 4th | 5 | 2 | 2 | 1 | 4 | 3 |
1994 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1996 | Vòng 1 | 9th | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 7 |
1998 | Tứ kết | 8th | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 4 |
2000 | Vô địch | 1st | 6 | 3 | 2 | 1 | 11 | 5 |
2002 | 1st | 6 | 5 | 1 | 0 | 9 | 0 | |
2004 | Tứ kết | 6th | 4 | 1 | 2 | 1 | 7 | 6 |
2006 | 5th | 4 | 3 | 1 | 0 | 8 | 2 | |
2008 | Á quân | 2nd | 6 | 4 | 0 | 2 | 14 | 8 |
2010 | Tứ kết | 7th | 4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 8 |
2012 đến 2013 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2015 | Vòng 1 | 13th | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 |
2017 | Vô địch | 1st | 6 | 3 | 3 | 0 | 7 | 3 |
2019 | Vòng 2 | 13th | 4 | 1 | 2 | 1 | 4 | 3 |
2021 | Hạng ba | 3rd | 7 | 4 | 3 | 0 | 14 | 7 |
2023 | Vượt qua vòng loại | |||||||
2025 | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 5 lần vô địch |
21/34 | 91 | 45 | 30 | 16 | 137 | 83 |
Thế vận hội Sửa đổi
Năm | Vòng | Hạng | GP | W | D* | L | GS | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1900 đến 1960 |
Không tham dự là thuộc địa của Pháp | |||||||
1964 đến 1972 |
Không vượt qua vòng loại | |||||||
1976 | Không tham dự | |||||||
1980 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1984 | Vòng 1 | 11th | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 5 |
1988 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng 1 | 1/19 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 5 |
Kết quả thi đấu Sửa đổi
24 tháng 3 Vòng loại CAN 2023 | Cameroon | 1–1 | Namibia | Yaoundé, Cameroon |
---|---|---|---|---|
21:30 UTC+1 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Ahmadou Ahidjo Trọng tài: Redouane Jiyed (Maroc) |
28 tháng 3 Vòng loại CAN 2023 | Namibia | 2–1 | Cameroon | Johannesburg, Nam Phi |
---|---|---|---|---|
15:00 UTC+2 | Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Dobsonville Trọng tài: Patrice Milazare (Mauritius) |
10 tháng 6 Giao hữu | México | 2–2 | Cameroon | San Diego, Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|
19:00 (UTC-7) | Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Snapdragon Trọng tài: Kimbett Ward (Saint Kitts và Nevis) |
12 tháng 9 Vòng loại CAN 2023 | Cameroon | 3–0 | Burundi | Garoua, Cameroon |
---|---|---|---|---|
20:00 UTC+1 | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Roumdé Adjia Trọng tài: Abongile Tom (Nam Phi) |
17 tháng 10 Giao hữu | Sénégal | v | Cameroon | Diamniadio, Sénégal |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Sân vận động Olympic Diamniadio |
tháng 11 Vòng loại FIFA World Cup 2026 | Cameroon | v | Mauritius | |
tháng 11 Vòng loại FIFA World Cup 2026 | Libya | v | Cameroon | |
Cầu thủ Sửa đổi
Đội hình hiện tại Sửa đổi
Các cầu thủ dưới đây được gọi cho Vòng loại cúp Châu Phi 2023 với trận gặp Burundi vào ngày 12 tháng 9 năm 2023.[5]
Số liệu thống kê tính đến ngày 12 tháng 9 năm 2023, sau trận gặp Burundi.[6]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Fabrice Ondoa | 24 tháng 12, 1995 | 45 | 0 | Auda |
23 | TM | André Onana | 2 tháng 4, 1996 | 35 | 0 | Manchester United |
16 | TM | Devis Epassy | 2 tháng 2, 1993 | 9 | 0 | Abha |
5 | HV | Nouhou Tolo | 23 tháng 6, 1997 | 24 | 0 | Seattle Sounders |
17 | HV | Olivier Mbaizo | 15 tháng 8, 1997 | 13 | 0 | Philadelphia Union |
2 | HV | Harold Moukoudi | 27 tháng 11, 1997 | 12 | 0 | AEK Athens |
4 | HV | Christopher Wooh | 18 tháng 9, 2001 | 6 | 1 | Rennes |
21 | HV | Oumar Gonzalez | 25 tháng 2, 1998 | 2 | 0 | Ajaccio |
19 | HV | Malcom Bokele | 12 tháng 2, 2000 | 1 | 0 | Bordeaux |
18 | HV | Enzo Tchato | 23 tháng 11, 2002 | 1 | 0 | Montpellier |
15 | HV | Darlin Yongwa | 21 tháng 9, 2000 | 1 | 0 | Lorient |
8 | TV | André-Frank Zambo Anguissa | 16 tháng 11, 1995 | 49 | 5 | Napoli |
14 | TV | Samuel Gouet | 14 tháng 12, 1997 | 25 | 0 | Mechelen |
- | TV | Olivier Ntcham | 9 tháng 2, 1996 | 6 | 0 | Samsunspor |
11 | TV | Gaël Ondoua | 4 tháng 11, 1995 | 6 | 0 | Hannover 96 |
6 | TV | Olivier Kemen | 20 tháng 7, 1996 | 4 | 1 | Kayserispor |
22 | TV | Benjamin Elliott | 5 tháng 11, 2002 | 1 | 0 | Reading |
9 | TV | François Mughe | 16 tháng 6, 2004 | 0 | 0 | Marseille |
10 | TĐ | Vincent Aboubakar (đội trưởng) | 22 tháng 1, 1992 | 96 | 37 | Beşiktaş |
13 | TĐ | Eric Maxim Choupo-Moting | 23 tháng 3, 1989 | 73 | 20 | Bayern Munich |
12 | TĐ | Karl Toko Ekambi | 14 tháng 9, 1992 | 56 | 13 | Abha |
3 | TĐ | Moumi Ngamaleu | 9 tháng 7, 1994 | 48 | 4 | Dynamo Moscow |
7 | TĐ | Clinton N'Jie | 15 tháng 8, 1993 | 43 | 10 | Sivasspor |
20 | TĐ | Bryan Mbeumo | 7 tháng 8, 1999 | 10 | 2 | Brentford |
Triệu tập gần đây Sửa đổi
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TM | Marcelin Mbahbi | 21 tháng 1, 2000 | 1 | 0 | Gazelle | v. México, 10 June 2023 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TM | Simon Omossola | 5 tháng 5, 1998 | 2 | 0 | Saint-Éloi Lupopo | v. Namibia, 28 March 2023 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TM | Simon Ngapandouetnbu | 12 tháng 4, 2003 | 0 | 0 | Marseille | v. Namibia, 23 March 2023 PRE | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TM | Haschou Kerrido | 2 tháng 6, 1994 | 0 | 0 | Union Douala | v. Jamaica, 9 November 2022 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TM | Patrick Kibiyen | 19 tháng 9, 1998 | 0 | 0 | Bamboutos | v. Jamaica, 9 November 2022 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HV | Nicolas Nkoulou | 27 tháng 3, 1990 | 83 | 2 | Cầu thủ tự do | v. México, 10 June 2023 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HV | Collins Fai | 13 tháng 8, 1992 | 56 | 0 | Al-Tai | v. México, 10 June 2023 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HV | Jean-Charles Castelletto | 26 tháng 1, 1995 | 18 | 1 | Nantes | v. Namibia, 28 March 2023 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HV | Bawak Etta | 10 tháng 7, 1994 | 2 | 0 | PWD Bamenda | v. Namibia, 28 March 2023 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HV | Flavien Enzo Boyomo | 7 tháng 10, 2001 | 0 | 0 | Albacete | v. Namibia, 28 March 2023 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HV | Enzo Ebosse | 11 tháng 3, 1999 | 3 | 0 | Udinese | 2022 FIFA World Cup | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HV | Brandon Djoufack | 21 tháng 12, 1997 | 0 | 0 | Bamboutos | v. Jamaica, 9 November 2022 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HV | Houzaifi Youssoufa | 8 tháng 8, 1999 | 1 | 0 | Coton Sport | v. Jamaica, 9 November 2022 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HV | Saidou Ibrahim | 4 tháng 6, 2001 | 0 | 0 | Fauve Azur Elite | v. Jamaica, 9 November 2022 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HV | Yves Alain Moukoko | 26 tháng 6, 1990 | 1 | 0 | Canon Yaoundé | v. Jamaica, 9 November 2022 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HV | Alfred Benga | 31 tháng 7, 1986 | 0 | 0 | Les Astres | v. Jamaica, 9 November 2022 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HV | Yannick Joachim Noah | 11 tháng 3, 2004 | 0 | 0 | Dragon Club | v. Jamaica, 9 November 2022 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HV | Che Malone | 23 tháng 5, 1999 | 1 | 0 | Coton Sport | v. Jamaica, 9 November 2022 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TV | Pierre Kunde | 26 tháng 7, 1995 | 37 | 1 | Atromitos | v. México, 10 June 2023 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TV | Martin Hongla | 16 tháng 3, 1998 | 22 | 0 | Hellas Verona | v. México, 10 June 2023 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TV | Jean Onana | 8 tháng 1, 2000 | 10 | 0 | Beşiktaş | v. México, 10 June 2023 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TV | Jerome Ngom Mbekeli | 30 tháng 9, 1998 | 5 | 0 | Beveren | v. México, 10 June 2023 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TV | Stève Mvoué | 2 tháng 2, 2002 | 1 | 0 | Seraing | v. Namibia, 23 March 2023 PRE | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TV | Carlos Baleba | 3 tháng 1, 2004 | 0 | 0 | Brighton & Hove Albion | v. Namibia, 23 March 2023 PRE | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TV | Joseph Iyendjock | 29 tháng 5, 2003 | 0 | 0 | Union Douala | v. Jamaica, 9 November 2022 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TV | Martial Zemba Ikoung | 18 tháng 2, 1999 | 1 | 0 | APEJES Academy | v. Jamaica, 9 November 2022 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TV | Djawal Kaiba | 8 tháng 2, 2003 | 1 | 1 | Coton Sport | v. Jamaica, 9 November 2022 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TV | Félix Oukiné | 26 tháng 12, 1999 | 6 | 1 | RAAL La Louvière | v. Jamaica, 9 November 2022 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TV | Valentin Beo Bato | 10 tháng 10, 1996 | 1 | 0 | Colombe Sportive | v. Jamaica, 9 November 2022 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TV | Louis Enjonaei Mbah | 1 tháng 4, 1997 | 1 | 0 | Eding Sport | v. Jamaica, 9 November 2022 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TV | Henry Paul Tchikeu | 20 tháng 5, 2000 | 0 | 0 | Canon Yaoundé | v. Jamaica, 9 November 2022 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TĐ | Stéphane Bahoken | 28 tháng 5, 1992 | 22 | 4 | Kasımpaşa | v. México, 10 June 2023 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TĐ | Ignatius Ganago | 16 tháng 2, 1999 | 14 | 0 | Nantes | v. México, 10 June 2023 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TĐ | Emmanuel Dikongue | 3 tháng 1, 1995 | 4 | 0 | Canon Yaoundé | v. Namibia, 28 March 2023 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TĐ | Georges-Kévin Nkoudou | 13 tháng 2, 1995 | 4 | 0 | Beşiktaş | v. Namibia, 23 March 2023 PRE | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TĐ | Danny Loader | 28 tháng 8, 2000 | 0 | 0 | Porto | v. Namibia, 23 March 2023 PRE | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TĐ | Christian Bassogog | 18 tháng 10, 1995 | 44 | 7 | Shanghai Shenhua | 2022 FIFA World Cup | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TĐ | Jean-Pierre Nsame | 1 tháng 5, 1993 | 4 | 0 | Young Boys | 2022 FIFA World Cup | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TĐ | Souaibou Marou | 3 tháng 12, 2000 | 3 | 1 | Orlando Pirates | 2022 FIFA World Cup | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TĐ | Harisson Djonkep | 8 tháng 4, 2001 | 0 | 0 | Eding Sport | v. Jamaica, 9 November 2022 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TĐ | Patient Wassou | 22 tháng 4, 2004 | 1 | 0 | Coton Sport | v. Jamaica, 9 November 2022 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TĐ | Ebassa Emmanuel | 22 tháng 8, 2000 | 0 | 0 | Renaissance | v. Jamaica, 9 November 2022 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TĐ | Joseph Apam | 31 tháng 12, 1998 | 1 | 0 | APEJES Academy | v. Jamaica, 9 November 2022 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TĐ | Kemajou Dibani | 12 tháng 4, 1995 | 1 | 0 | Bamboutos | v. Jamaica, 9 November 2022 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TĐ | Ramses Donfack | 18 tháng 10, 1998 | 0 | 0 | Coton Sport | v. Jamaica, 9 November 2022 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
INJ Cầu thủ rút lui vì chấn thương RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia Kỷ lục Sửa đổi
Chú thích Sửa đổi
Liên kết ngoài Sửa đổi
|