Giải vô địch bóng đá thế giới 1990
Giải bóng đá vô địch thế giới 1990 (tên chính thức là 1990 Football World Cup - Italy / Italia 90) là giải bóng đá vô địch thế giới lần thứ 14 được tổ chức từ ngày 8 tháng 6 đến ngày 8 tháng 7 năm 1990 ở Ý. Đây là lần thứ hai Ý đăng cai giải đấu này (lần trước là vào năm 1934) và Ý trở thành quốc gia thứ hai trên thế giới (sau México), và là quốc gia đầu tiên của châu Âu 2 lần đăng cai giải đấu.
Coppa del Mondo FIFA Italia '90 | |
---|---|
![]() Biểu trưng chính thức
| |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Ý |
Thời gian | 8 tháng 6 – 8 tháng 7 |
Số đội | 24 (từ 5 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 12 (tại 12 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 52 |
Số bàn thắng | 115 (2,21 bàn/trận) |
Số khán giả | 2.516.215 (48.389 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất | ![]() |
Thủ môn xuất sắc nhất | ![]() ![]() |
Đội đoạt giải phong cách | ![]() |
Bài hát chính thức của Italia 90 là "Un'estate italiana" (Mùa hè nước Ý) của nhạc sĩ Giorgio Moroder, do hai ca sĩ Gianna Nannini và Edoardo Bennato thể hiện.
Sau 52 trận đấu, Tây Đức lần thứ 3 đoạt chức vô địch bóng đá thế giới.
Vòng loạiSửa đổi
110 đội bóng tham dự vòng loại và được chia theo sáu châu lục để chọn ra 22 đội vào vòng chung kết cùng với nước chủ nhà Ý và đội đương kim vô địch thế giới Argentina.
Các sân vận độngSửa đổi
Đội hìnhSửa đổi
Trọng tàiSửa đổi
41 trọng tài đến từ 34 quốc gia sẽ tham gia điều khiển các trận đấu của giải vô địch bóng đá thế giới 1990.
Phân nhómSửa đổi
Hạt giống | Nhóm 1[3] | Nhóm 2[3] | Nhóm 3[3] |
---|---|---|---|
Ý (1st) |
Colombia |
Vòng bảngSửa đổi
Giờ thi đấu tính theo giờ Trung Âu (UTC+2).
Bảng ASửa đổi
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ý | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 0 | +4 | 9 |
Tiệp Khắc | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 | +3 | 6 |
Áo | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | −1 | 3 |
Hoa Kỳ | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 | −6 | 0 |
9 tháng 6 năm 1990 | |||
Ý | 1–0 | Áo | Sân vận động Olimpico, Roma |
10 tháng 6 năm 1990 | |||
Hoa Kỳ | 1–5 | Tiệp Khắc | Sân vận động Comunale, Firenze |
14 tháng 6 năm 1990 | |||
Ý | 1–0 | Hoa Kỳ | Sân vận động Olimpico, Roma |
15 tháng 6 năm 1990 | |||
Áo | 0–1 | Tiệp Khắc | Sân vận động Comunale, Firenze |
19 tháng 6 năm 1990 | |||
Ý | 2–0 | Tiệp Khắc | Sân vận động Olimpico, Roma |
Áo | 2–1 | Hoa Kỳ | Sân vận động Comunale, Firenze |
Bảng BSửa đổi
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cameroon | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 5 | −2 | 6 |
România | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 | 4 |
Argentina | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | +1 | 4 |
Liên Xô | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 4 | 0 | 3 |
8 tháng 6 năm 1990 | |||
Argentina | 0–1 | Cameroon | Sân vận động San Siro, Milano |
9 tháng 6 năm 1990 | |||
Liên Xô | 0–2 | România | Sân vận động San Nicola, Bari |
13 tháng 6 năm 1990 | |||
Argentina | 2–0 | Liên Xô | Sân vận động San Paolo, Napoli |
14 tháng 6 năm 1990 | |||
Cameroon | 2–1 | România | Sân vận động San Nicola, Bari |
18 tháng 6 năm 1990 | |||
Argentina | 1–1 | România | Sân vận động San Paolo, Napoli |
Cameroon | 0–4 | Liên Xô | Sân vận động San Nicola, Bari |
Bảng CSửa đổi
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Brasil | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 1 | +3 | 9 |
Costa Rica | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 2 | +1 | 6 |
Scotland | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | −1 | 3 |
Thụy Điển | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 6 | −3 | 0 |
10 tháng 6 năm 1990 | |||
Brasil | 2–1 | Thụy Điển | Sân vận động Alpi, Torino |
11 tháng 6 năm 1990 | |||
Costa Rica | 1–0 | Scotland | Sân vận động Luigi Ferraris, Genova |
16 tháng 6 năm 1990 | |||
Brasil | 1–0 | Costa Rica | Sân vận động Alpi, Torino |
Thụy Điển | 1–2 | Scotland | Sân vận động Luigi Ferraris, Genova |
20 tháng 6 năm 1990 | |||
Brasil | 1–0 | Scotland | Sân vận động Alpi, Torino |
Thụy Điển | 1–2 | Costa Rica | Sân vận động Luigi Ferraris, Genova |
Bảng DSửa đổi
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tây Đức | 3 | 2 | 1 | 0 | 10 | 3 | +7 | 7 |
Nam Tư | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 5 | +1 | 6 |
Colombia | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | +1 | 4 |
UAE | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 11 | −9 | 0 |
9 tháng 6 năm 1990 | |||
UAE | 0–2 | Colombia | Sân vận động Renato Dall'Ara, Bologna |
10 tháng 6 năm 1990 | |||
Tây Đức | 4–1 | Nam Tư | Sân vận động San Siro, Milano |
14 tháng 6 năm 1990 | |||
Nam Tư | 1–0 | Colombia | Sân vận động Renato Dall'Ara, Bologna |
15 tháng 6 năm 1990 | |||
Tây Đức | 5–1 | UAE | Sân vận động San Siro, Milano |
19 tháng 6 năm 1990 | |||
Tây Đức | 1–1 | Colombia | Sân vận động San Siro, Milano |
Nam Tư | 4–1 | UAE | Sân vận động Renato Dall'Ara, Bologna |
Bảng ESửa đổi
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tây Ban Nha | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 2 | +3 | 7 |
Bỉ | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 | +3 | 6 |
Uruguay | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | −1 | 4 |
Hàn Quốc | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6 | −5 | 0 |
12 tháng 6 năm 1990 | |||
Bỉ | 2–0 | Hàn Quốc | Sân vận động Marc'Antonio Bentegodi, Verona |
13 tháng 6 năm 1990 | |||
Uruguay | 0–0 | Tây Ban Nha | Sân vận động Friuli, Udine |
17 tháng 6 năm 1990 | |||
Bỉ | 3–1 | Uruguay | Sân vận động Marc'Antonio Bentegodi, Verona |
Hàn Quốc | 1–3 | Tây Ban Nha | Sân vận động Friuli, Udine |
21 tháng 6 năm 1990 | |||
Bỉ | 1–2 | Tây Ban Nha | Sân vận động Marc'Antonio Bentegodi, Verona |
Hàn Quốc | 0–1 | Uruguay | Sân vận động Friuli, Udine |
Bảng FSửa đổi
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Anh | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 1 | +1 | 5 |
Cộng hòa Ireland | 3 | 0 | 3 | 0 | 2 | 2 | 0 | 3 |
Hà Lan | 3 | 0 | 3 | 0 | 2 | 2 | 0 | 3 |
Ai Cập | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 | −1 | 2 |
11 tháng 6 năm 1990 | |||
Anh | 1–1 | Cộng hòa Ireland | Sân vận động Sant'Elia, Cagliari |
12 tháng 6 năm 1990 | |||
Hà Lan | 1–1 | Ai Cập | Sân vận động La Favorita, Palermo |
16 tháng 6 năm 1990 | |||
Anh | 0–0 | Hà Lan | Sân vận động Sant'Elia, Cagliari |
17 tháng 6 năm 1990 | |||
Cộng hòa Ireland | 0–0 | Ai Cập | Sân vận động La Favorita, Palermo |
21 tháng 6 năm 1990 | |||
Anh | 1–0 | Ai Cập | Sân vận động Sant'Elia, Cagliari |
Cộng hòa Ireland | 1–1 | Hà Lan | Sân vận động La Favorita, Palermo |
Thứ tự các đội xếp thứ baSửa đổi
Bảng | Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
B | Argentina | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | +1 | 4 |
D | Colombia | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | +1 | 4 |
E | Uruguay | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | −1 | 4 |
F | Hà Lan | 3 | 0 | 3 | 0 | 2 | 2 | 0 | 3 |
A | Áo | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | −1 | 2 |
C | Scotland | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | −1 | 2 |
Vòng đấu loại trực tiếpSửa đổi
Vòng 16 đội | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||
24 tháng 6 – Torino | ||||||||||||||
Brasil | 0 | |||||||||||||
30 tháng 6 – Firenze | ||||||||||||||
Argentina | 1 | |||||||||||||
Argentina (p) | 0 (3) | |||||||||||||
26 tháng 6 – Verona | ||||||||||||||
Nam Tư | 0 (2) | |||||||||||||
Tây Ban Nha | 1 | |||||||||||||
3 tháng 7 – Napoli | ||||||||||||||
Nam Tư (h.p.) | 2 | |||||||||||||
Argentina (p) | 1 (4) | |||||||||||||
25 tháng 6 – Genova | ||||||||||||||
Ý | 1 (3) | |||||||||||||
Cộng hòa Ireland (p) | 0 (5) | |||||||||||||
30 tháng 6 – Roma | ||||||||||||||
România | 0 (4) | |||||||||||||
Cộng hòa Ireland | 0 | |||||||||||||
25 tháng 6 – Roma | ||||||||||||||
Ý | 1 | |||||||||||||
Ý | 2 | |||||||||||||
8 tháng 7 – Roma | ||||||||||||||
Uruguay | 0 | |||||||||||||
Argentina | 0 | |||||||||||||
23 tháng 6 – Bari | ||||||||||||||
Tây Đức | 1 | |||||||||||||
Tiệp Khắc | 4 | |||||||||||||
1 tháng 7 – Milano | ||||||||||||||
Costa Rica | 1 | |||||||||||||
Tiệp Khắc | 0 | |||||||||||||
24 tháng 6 – Milano | ||||||||||||||
Tây Đức | 1 | |||||||||||||
Tây Đức | 2 | |||||||||||||
4 tháng 7 – Torino | ||||||||||||||
Hà Lan | 1 | |||||||||||||
Tây Đức (p) | 1 (4) | |||||||||||||
23 tháng 6 – Napoli | ||||||||||||||
Anh | 1 (3) | Tranh hạng ba | ||||||||||||
Cameroon (h.p.) | 2 | |||||||||||||
1 tháng 7 – Napoli | 7 tháng 7 – Bari | |||||||||||||
Colombia | 1 | |||||||||||||
Cameroon | 2 | Ý | 2 | |||||||||||
26 tháng 6 – Bologna | ||||||||||||||
Anh (h.p.) | 3 | Anh | 1 | |||||||||||
Anh (h.p.) | 1 | |||||||||||||
Bỉ | 0 | |||||||||||||
Vòng 16 độiSửa đổi
Cộng hòa Ireland | 0–0 (s.h.p.) | România |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
Sheedy Houghton Townsend Cascarino O'Leary |
5–4 | Hagi Lupu Rotariu Lupescu Timofte |
Tứ kếtSửa đổi
Argentina | 0–0 (s.h.p.) | Nam Tư |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
Serrizuela Burruchaga Maradona Troglio Dezotti |
3–2 | Stojković Prosinečki Savićević Brnović Hadžibegić |
Cameroon | 2–3 (s.h.p.) | Anh |
---|---|---|
Kundé 61' (ph.đ.) Ekéké 65' |
Chi tiết | Platt 25' Lineker 83' (ph.đ.), 105' (ph.đ.) |
Bán kếtSửa đổi
Argentina | 1–1 (s.h.p.) | Ý |
---|---|---|
Caniggia 67' | Chi tiết | Schillaci 17' |
Loạt sút luân lưu | ||
Serrizuela Burruchaga Olarticoechea Maradona |
4–3 | Baresi Baggio De Agostini Donadoni Serena |
Tây Đức | 1–1 (s.h.p.) | Anh |
---|---|---|
Brehme 60' | Chi tiết | Lineker 80' |
Loạt sút luân lưu | ||
Brehme Matthäus Riedle Thon |
4–3 | Lineker Beardsley Platt Pearce Waddle |
Tranh hạng baSửa đổi
Chung kếtSửa đổi
Vô địchSửa đổi
Vô địch World Cup 1990 Tây Đức Lần thứ ba |
Danh sách cầu thủ ghi bànSửa đổi
- 6 bàn
|
|
|
- 2 bàn
|
|
|
- 1 bàn
Giải thưởngSửa đổi
Chiếc giày vàng | Quả bóng vàng | Cầu thủ trẻ xuất sắc | Đội tuyển chơi đẹp |
---|---|---|---|
Salvatore Schillaci | Salvatore Schillaci | Robert Prosinečki | Anh |
Đội hình toàn saoSửa đổi
Thủ môn | Hậu vệ | Tiền vệ | Tiền đạo |
---|---|---|---|
Bảng xếp hạng giải đấuSửa đổi
XH | Đội | Bg | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ. |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tây Đức | D | 7 | 5 | 2 | 0 | 15 | 5 | +10 | 12 |
2 | Argentina | B | 7 | 2 | 3 | 2 | 5 | 4 | +1 | 7 |
3 | Ý | A | 7 | 6 | 1 | 0 | 10 | 2 | +8 | 13 |
4 | Anh | F | 7 | 3 | 3 | 1 | 8 | 6 | +2 | 9 |
Bị loại ở tứ kết | ||||||||||
5 | Nam Tư | D | 5 | 3 | 1 | 1 | 8 | 6 | +2 | 7 |
6 | Tiệp Khắc | A | 5 | 3 | 0 | 2 | 10 | 5 | +5 | 6 |
7 | Cameroon | B | 5 | 3 | 0 | 2 | 7 | 9 | -2 | 6 |
8 | Cộng hòa Ireland | F | 5 | 0 | 4 | 1 | 2 | 3 | −1 | 4 |
Bị loại ở vòng 16 đội | ||||||||||
9 | Brasil | C | 4 | 3 | 0 | 1 | 4 | 2 | +2 | 6 |
10 | Tây Ban Nha | E | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 4 | +2 | 5 |
11 | Bỉ | E | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 4 | +2 | 4 |
12 | România | B | 4 | 1 | 2 | 1 | 4 | 3 | +1 | 4 |
13 | Costa Rica | C | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 6 | −2 | 4 |
14 | Colombia | D | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 4 | 0 | 3 |
15 | Hà Lan | F | 4 | 0 | 3 | 1 | 3 | 4 | −1 | 3 |
16 | Uruguay | E | 4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 5 | −3 | 3 |
Bị loại ở vòng bảng | ||||||||||
17 | Liên Xô | B | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 4 | 0 | 2 |
18 | Áo | A | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | −1 | 2 |
Scotland | C | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | −1 | 2 | |
20 | Ai Cập | F | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 | −1 | 2 |
21 | Thụy Điển | C | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 6 | −3 | 0 |
22 | Hàn Quốc | E | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6 | −5 | 0 |
23 | Hoa Kỳ | A | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 | −6 | 0 |
24 | UAE | D | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 11 | −9 | 0 |
Tham khảoSửa đổi
Liên kết ngoàiSửa đổi
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Giải vô địch bóng đá thế giới 1990. |
- 1990 FIFA World Cup Italy ™ Lưu trữ 2016-11-18 tại Wayback Machine, FIFA.com
- Chi tiết trên RSSSF
- FIFA Technical Report (Phần 1) Lưu trữ 2016-03-05 tại Wayback Machine, (Phần 2) Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine, (Phần 3) Lưu trữ 2016-03-05 tại Wayback Machine, (Phần 4) Lưu trữ 2016-03-05 tại Wayback Machine, (Phần 5) Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine và (Phần 6) Lưu trữ 2016-03-05 tại Wayback Machine
- Planet World Cup – Italy 1990