Đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Điển
Đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Sveriges herrlandslag i fotboll) là đội tuyển cấp quốc gia của Thụy Điển do Hiệp hội bóng đá Thụy Điển quản lý.
![]() | ||||||||||||||||||||||||||
Biệt danh | Blågult (Xanh-Vàng) | |||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Thụy Điển Svenska Fotbollförbundet | |||||||||||||||||||||||||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | |||||||||||||||||||||||||
Huấn luyện viên trưởng | Janne Andersson | |||||||||||||||||||||||||
Đội trưởng | Victor Lindelöf | |||||||||||||||||||||||||
Thi đấu nhiều nhất | Anders Svensson (148) | |||||||||||||||||||||||||
Ghi bàn nhiều nhất | Zlatan Ibrahimović (62) | |||||||||||||||||||||||||
Sân nhà | Friends Arena | |||||||||||||||||||||||||
Mã FIFA | SWE | |||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||
Hạng FIFA | ||||||||||||||||||||||||||
Hiện tại | 23 ![]() | |||||||||||||||||||||||||
Cao nhất | 2 (11.1994) | |||||||||||||||||||||||||
Thấp nhất | 45 (3.2015) | |||||||||||||||||||||||||
Hạng Elo | ||||||||||||||||||||||||||
Hiện tại | 31 ![]() | |||||||||||||||||||||||||
Cao nhất | 2 (6.1950) | |||||||||||||||||||||||||
Thấp nhất | 49 (9.1980) | |||||||||||||||||||||||||
Trận quốc tế đầu tiên | ||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() (Göteborg, Thụy Điển; 12 tháng 7 năm 1908) | ||||||||||||||||||||||||||
Trận thắng đậm nhất | ||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() (Stockholm, Thụy Điển; 29 tháng 5 năm 1927) Thụy Điển ![]() ![]() (Luân Đôn, Anh; 5 tháng 8 năm 1948) | ||||||||||||||||||||||||||
Trận thua đậm nhất | ||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() (Luân Đôn, Anh; 20 tháng 10 năm 1908) | ||||||||||||||||||||||||||
Giải thế giới | ||||||||||||||||||||||||||
Sồ lần tham dự | 12 (Lần đầu vào năm 1934) | |||||||||||||||||||||||||
Kết quả tốt nhất | Á Quân (1958) | |||||||||||||||||||||||||
Giải vô địch bóng đá châu Âu | ||||||||||||||||||||||||||
Sồ lần tham dự | 7 (Lần đầu vào năm 1992) | |||||||||||||||||||||||||
Kết quả tốt nhất | Bán kết (1992) | |||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
|
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Thụy Điển là trận gặp đội tuyển Na Uy vào năm 1908. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là ngôi vị á quân của World Cup 1958, lọt vào bán kết Euro 1992 và tấm huy chương vàng của Thế vận hội Mùa hè 1948.
Danh hiệuSửa đổi
Thành tích tại các giải đấuSửa đổi
Giải vô địch thế giớiSửa đổi
Năm | Kết quả | Thứ hạng |
Số trận |
Thắng | Hoà* | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 | Không tham dự | |||||||
1934 | Tứ kết | 8 | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 4 |
1938 | Hạng tư | 4 | 3 | 1 | 0 | 2 | 11 | 9 |
1950 | Hạng ba | 3 | 5 | 2 | 1 | 2 | 11 | 15 |
1954 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1958 | Á quân | 2 | 6 | 4 | 1 | 1 | 12 | 7 |
1962 đến 1966 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1970 | Vòng 1 | 9 | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 |
1974 | Vòng 2 | 5 | 6 | 2 | 2 | 2 | 7 | 6 |
1978 | Vòng 1 | 13 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 3 |
1982 đến 1986 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1990 | Vòng 1 | 21 | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 6 |
1994 | Hạng ba | 3 | 7 | 3 | 3 | 1 | 15 | 8 |
1998 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2002 | Vòng 2 | 13 | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 |
2006 | 14 | 4 | 1 | 2 | 1 | 3 | 4 | |
2010 đến 2014 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2018 | Tứ kết | 7 | 5 | 3 | 0 | 2 | 6 | 4 |
2022 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2026 | Chưa xác định | |||||||
Tổng | 12/22 1 lần Á quân |
51 | 19 | 13 | 19 | 80 | 73 |
Giải vô địch châu ÂuSửa đổi
Năm | Kết quả | Số trận |
Thắng | Hoà* | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1960 | Không tham dự | ||||||
1964 đến 1988 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1992 | Bán kết | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 5 |
1996 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2000 | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 4 |
2004 | Tứ kết | 4 | 1 | 3 | 0 | 8 | 3 |
2008 | Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 |
2012 | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 5 | |
2016 | 3 | 1 | 3 | 0 | 3 | 2 | |
2020 | Vòng 2 | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 2 |
2024 | Chưa xác định | ||||||
Tổng cộng | 8/17 1 lần Bán kết |
23 | 7 | 7 | 9 | 31 | 25 |
UEFA Nations LeagueSửa đổi
Mùa giải | Hạng đấu | Vị trí | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2018–19 | B | 16th | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 3 |
2020–21 | A | 14th | 6 | 1 | 0 | 5 | 5 | 13 |
2022–23 | B | 30th | 6 | 1 | 1 | 4 | 7 | 11 |
Tổng cộng | 16 | 4 | 2 | 10 | 17 | 27 |
Thế vận hộiSửa đổi
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Năm | Kết quả | Thứ hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1908 | Hạng tư | 4th | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 14 |
1912 | Vòng 2 | 9th | 2 | 0 | 0 | 2 | 3 | 5 |
1920 | Tứ kết | 6th | 3 | 1 | 0 | 2 | 14 | 7 |
1924 | Hạng ba | 3rd | 5 | 3 | 1 | 1 | 18 | 5 |
1928 | Không tham dự | |||||||
1936 | Vòng 2 | 9th | 1 | 0 | 0 | 1 | 2 | 3 |
1948 | Vô địch | 1st | 4 | 4 | 0 | 0 | 22 | 3 |
1952 | Hạng ba | 3rd | 4 | 3 | 0 | 1 | 9 | 8 |
1956 đến 1960 | Không tham dự | |||||||
1964 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1968 đến 1980 | Không tham dự | |||||||
1984 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1988 | Tứ kết | 6th | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 5 |
Tổng cộng | 1 lần vô địch | 7/17 | 25 | 13 | 2 | 10 | 76 | 50 |
Kết quả thi đấuSửa đổi
2023Sửa đổi
9 tháng 1 năm 2023 Giao hữu | Thụy Điển | v | Phần Lan | Faro/Loulé, Bồ Đào Nha |
---|---|---|---|---|
18:45 UTC+0 | Sân vận động: Sân vận động Algarve |
12 tháng 1 năm 2023 Giao hữu | Thụy Điển | v | Iceland | Faro/Loulé, Bồ Đào Nha |
---|---|---|---|---|
18:00 UTC+0 | Sân vận động: Sân vận động Algarve |
24 tháng 3 năm 2023 Vòng loại Euro 2024 | Thụy Điển | v | Bỉ | Solna, Thụy Điển |
---|---|---|---|---|
20:45 UTC+1 | Sân vận động: Friends Arena |
27 tháng 3 năm 2023 Vòng loại Euro 2024 | Thụy Điển | v | Azerbaijan | Solna, Thụy Điển |
---|---|---|---|---|
20:45 UTC+2 | Sân vận động: Friends Arena |
20 tháng 6 năm 2023 Vòng loại Euro 2024 | Áo | v | Thụy Điển | Vienna, Áo |
---|---|---|---|---|
20:45 UTC+2 | Sân vận động: Ernst-Happel-Stadion |
9 tháng 9 năm 2023 Vòng loại Euro 2024 | Estonia | v | Thụy Điển | Tallinn, Estonia |
---|---|---|---|---|
21:45 UTC+3 | Sân vận động: Sân vận động Lilleküla |
12 tháng 9 năm 2023 Vòng loại Euro 2024 | Thụy Điển | v | Áo | Solna, Thụy Điển |
---|---|---|---|---|
20:45 UTC+2 | Sân vận động: Friends Arena |
16 tháng 10 năm 2023 Vòng loại Euro 2024 | Bỉ | v | Thụy Điển | Brussels, Bỉ |
---|---|---|---|---|
20:45 UTC+2 | Sân vận động: Sân vận động Nhà vua Baudouin |
16 tháng 11 năm 2023 Vòng loại Euro 2024 | Azerbaijan | v | Thụy Điển | Baku, Azerbaijan |
---|---|---|---|---|
21:00 UTC+4 | Sân vận động: Sân vận động Olympic Baku |
19 tháng 11 năm 2023 Vòng loại Euro 2024 | Thụy Điển | v | Estonia | Solna, Thụy Điển |
---|---|---|---|---|
18:00 UTC+1 | Sân vận động: Friends Arena |
Cầu thủSửa đổi
Đội hình hiện tạiSửa đổi
Đội hình tham dự 2 trận giao hữu gặp México và Algérie.
Số liệu thống kê tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2022 sau trận gặp Algérie.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Robin Olsen | 8 tháng 1, 1990 | 63 | 0 | Aston Villa |
12 | TM | Leopold Wahlstedt | 4 tháng 7, 1999 | 0 | 0 | Odds BK |
23 | TM | Kristoffer Nordfeldt | 23 tháng 6, 1989 | 16 | 0 | AIK |
2 | HV | Joel Andersson | 11 tháng 11, 1996 | 9 | 0 | FC Midtjylland |
3 | HV | Victor Lindelöf (đội trưởng) | 17 tháng 7, 1994 | 56 | 3 | Manchester United |
4 | HV | Isak Hien | 13 tháng 1, 1999 | 4 | 0 | Hellas Verona |
5 | HV | Filip Dagerstål | 1 tháng 2, 1997 | 2 | 0 | Lech Poznań |
6 | HV | Ludwig Augustinsson | 21 tháng 4, 1994 | 50 | 2 | Aston Villa |
13 | HV | Aiham Ousou | 9 tháng 1, 2000 | 1 | 0 | Slavia Prague |
14 | HV | Edvin Kurtulus | 5 tháng 3, 2000 | 2 | 0 | Hammarby IF |
24 | HV | Emil Holm | 13 tháng 5, 2000 | 2 | 0 | Spezia |
8 | TV | Marcus Rohdén | 11 tháng 5, 1991 | 17 | 2 | Frosinone |
9 | TV | Jesper Karlsson | 25 tháng 7, 1998 | 8 | 0 | AZ |
10 | TV | Emil Forsberg (đội phó 3) | 23 tháng 10, 1991 | 78 | 19 | RB Leipzig |
15 | TV | Ken Sema | 30 tháng 9, 1993 | 14 | 0 | Watford |
17 | TV | Jesper Karlström | 21 tháng 6, 1995 | 10 | 0 | Lech Poznań |
19 | TV | Mattias Svanberg | 5 tháng 1, 1999 | 25 | 2 | VfL Wolfsburg |
20 | TV | Kristoffer Olsson | 30 tháng 6, 1995 | 43 | 0 | FC Midtjylland |
21 | TV | Samuel Gustafson | 11 tháng 1, 1995 | 2 | 0 | BK Häcken |
25 | TV | Magnus Eriksson | 8 tháng 4, 1990 | 4 | 0 | Djurgårdens IF |
7 | TĐ | Viktor Claesson | 2 tháng 1, 1992 | 65 | 13 | Copenhagen |
11 | TĐ | Anthony Elanga | 27 tháng 4, 2002 | 9 | 1 | Manchester United |
16 | TĐ | Viktor Gyökeres | 4 tháng 6, 1998 | 11 | 2 | Coventry City |
18 | TĐ | Mikael Ishak | 31 tháng 3, 1993 | 7 | 1 | Lech Poznań |
22 | TĐ | Robin Quaison | 9 tháng 10, 1993 | 46 | 12 | Al-Ettifaq |
Triệu tập gần đâySửa đổi
Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Andreas Linde | 24 tháng 7, 1993 | 1 | 0 | Greuther Fürth | v. Algérie, 19 November 2022 WD |
TM | Jacob Rinne | 20 tháng 6, 1993 | 3 | 0 | Al-Fateh | v. Na Uy, 12 June 2022 |
TM | Jacob Widell Zetterström | 11 tháng 7, 1998 | 0 | 0 | Djurgårdens IF | v. Phần Lan, 12 January 2022 CNX |
HV | Martin Olsson | 17 tháng 5, 1988 | 55 | 5 | Malmö FF | v. Slovenia, 27 September 2022 WD |
HV | Gabriel Gudmundsson | 29 tháng 4, 1999 | 2 | 0 | Lille | v. Slovenia, 27 September 2022 |
HV | Daniel Sundgren | 22 tháng 11, 1990 | 2 | 0 | Maccabi Haifa | v. Slovenia, 27 September 2022 |
HV | Emil Krafth | 2 tháng 8, 1994 | 42 | 0 | Newcastle United | v. Na Uy, 12 June 2022 |
HV | Joakim Nilsson | 6 tháng 2, 1994 | 14 | 0 | St. Louis City | v. Na Uy, 12 June 2022 WD |
HV | Alexander Milošević | 30 tháng 1, 1992 | 9 | 0 | AIK | v. Na Uy, 12 June 2022 WD |
HV | Sotirios Papagiannopoulos | 5 tháng 9, 1990 | 5 | 0 | AIK | v. Na Uy, 12 June 2022 |
HV | Carl Starfelt | 1 tháng 6, 1995 | 5 | 0 | Celtic | v. Na Uy, 12 June 2022 WD |
HV | Hjalmar Ekdal | 21 tháng 10, 1998 | 2 | 0 | Djurgårdens IF | v. Na Uy, 12 June 2022 |
HV | Pavle Vagić | 24 tháng 1, 2000 | 0 | 0 | Hammarby IF | v. Na Uy, 12 June 2022 |
HV | Pierre Bengtsson | 12 tháng 4, 1988 | 42 | 0 | Djurgårdens IF | v. Ba Lan, 29 March 2022 |
HV | Marcus Danielson RET | 8 tháng 4, 1989 | 19 | 3 | Djurgårdens IF | v. Ba Lan, 29 March 2022 |
HV | Filip Helander | 22 tháng 4, 1993 | 19 | 0 | Rangers | v. Ba Lan, 29 March 2022 |
HV | Linus Wahlqvist | 11 tháng 11, 1996 | 6 | 0 | IFK Norrköping | v. Phần Lan, 12 January 2022 CNX |
HV | Adam Andersson | 11 tháng 11, 1996 | 4 | 0 | Randers FC | v. Phần Lan, 12 January 2022 CNX |
HV | Joseph Baffo | 7 tháng 11, 1992 | 0 | 0 | Halmstads BK | v. Phần Lan, 12 January 2022 CNX |
HV | Alexander Jallow | 3 tháng 3, 1998 | 0 | 0 | Brescia | v. Phần Lan, 12 January 2022 CNX |
HV | Carl Johansson | 23 tháng 5, 1994 | 0 | 0 | IFK Göteborg | v. Phần Lan, 12 January 2022 CNX |
HV | Simon Strand | 25 tháng 5, 1993 | 0 | 0 | IF Elfsborg | v. Phần Lan, 12 January 2022 CNX |
TV | Dejan Kulusevski | 25 tháng 4, 2000 | 27 | 2 | Tottenham Hotspur | v. Slovenia, 27 September 2022 |
TV | Jens Cajuste | 10 tháng 8, 1999 | 14 | 0 | Reims | v. Slovenia, 27 September 2022 |
TV | Patrik Wålemark | 14 tháng 10, 2001 | 0 | 0 | Feyenoord | v. Slovenia, 27 September 2022 |
TV | Kerim Mrabti | 20 tháng 5, 1994 | 3 | 0 | Mechelen | v. Na Uy, 12 June 2022 WD |
TV | Albin Ekdal (đội phó) | 28 tháng 7, 1989 | 66 | 0 | Spezia | v. Ba Lan, 29 March 2022 |
TV | Gustav Berggren | 7 tháng 9, 1997 | 1 | 0 | Raków Częstochowa | v. Phần Lan, 12 January 2022 CNX |
TV | Jonathan Levi | 23 tháng 1, 1996 | 1 | 0 | IFK Norrköping | v. Phần Lan, 12 January 2022 CNX |
TV | Anton Salétros | 12 tháng 4, 1996 | 1 | 0 | Sarpsborg 08 | v. Phần Lan, 12 January 2022 CNX |
TV | Rasmus Alm | 17 tháng 8, 1995 | 0 | 0 | IF Elfsborg | v. Phần Lan, 12 January 2022 CNX |
TV | Hampus Finndell | 6 tháng 6, 2000 | 0 | 0 | Djurgårdens IF | v. Phần Lan, 12 January 2022 CNX |
TV | Carl Gustafsson | 18 tháng 3, 2000 | 0 | 0 | Kalmar FF | v. Phần Lan, 12 January 2022 CNX |
TV | Bilal Hussein | 22 tháng 4, 2000 | 0 | 0 | AIK | v. Phần Lan, 12 January 2022 CNX |
TV | Isak Jansson | 31 tháng 1, 2002 | 0 | 0 | Cartagena | v. Phần Lan, 12 January 2022 CNX |
TV | Simon Olsson | 14 tháng 9, 1997 | 0 | 0 | Heerenveen | v. Phần Lan, 12 January 2022 CNX |
TV | Moustafa Zeidan | 7 tháng 6, 1998 | 0 | 0 | Malmö FF | v. Phần Lan, 12 January 2022 CNX |
TĐ | Alexander Isak | 21 tháng 9, 1999 | 37 | 9 | Newcastle United | v. Slovenia, 27 September 2022 WD |
TĐ | Christoffer Nyman | 5 tháng 10, 1992 | 10 | 1 | IFK Norrköping | v. Na Uy, 12 June 2022 |
TĐ | Branimir Hrgota | 12 tháng 1, 1993 | 3 | 0 | Greuther Fürth | v. Na Uy, 12 June 2022 |
TĐ | Zlatan Ibrahimović | 3 tháng 10, 1981 | 121 | 62 | Milan | v. Ba Lan, 29 March 2022 |
TĐ | Gustav Ludwigson | 20 tháng 10, 1993 | 0 | 0 | Hammarby IF | v. Phần Lan, 12 January 2022 CNX |
TĐ | Amin Sarr | 11 tháng 3, 2001 | 0 | 0 | Heerenveen | v. Phần Lan, 12 January 2022 CNX |
Huấn luyện viênSửa đổi
Dưới đây là danh sách các huấn luyện viên trong lịch sử của đội tuyển Thuỵ Điển.
|
|
|
Ban huấn luyện hiện tạiSửa đổi
Huấn luyện viên trưởng | Erik Hamrén |
Trợ lý huấn luyện viên | Marcus Allbäck |
Huấn luyện viên thủ môn | Lars Eriksson |
Nhà quản lý cầu thủ | Marcus Allbäck |
Nhà quản lý đội | Lars Richt |
Kỷ lụcSửa đổi
Tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2022.
10 cầu thủ khoác áo đội tuyển quốc gia nhiều nhấtSửa đổi
Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu cho đội tuyển quốc gia.
# | Cầu thủ | Năm thi đấu | Số trận | Bàn thắng |
---|---|---|---|---|
1 | Anders Svensson | 1999–2013 | 148 | 21 |
2 | Thomas Ravelli | 1981–1997 | 143 | 0 |
3 | Andreas Isaksson | 2002–2016 | 133 | 0 |
Sebastian Larsson | 2008–2021 | 133 | 10 | |
5 | Kim Källström | 2001–2016 | 131 | 16 |
6 | Zlatan Ibrahimović | 2001– | 121 | 62 |
7 | Olof Mellberg | 2000–2012 | 117 | 8 |
8 | Roland Nilsson | 1986–2000 | 116 | 1 |
9 | Björn Nordqvist | 1963–1978 | 115 | 0 |
10 | Niclas Alexandersson | 1993–2008 | 109 | 7 |
10 cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhấtSửa đổi
Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu cho đội tuyển quốc gia.
# | Cầu thủ | Năm thi đấu | Bàn thắng | Số trận |
---|---|---|---|---|
1 | Zlatan Ibrahimović | 2001– | 62 | 121 |
2 | Sven Rydell | 1923–1932 | 49 | 43 |
3 | Gunnar Nordahl | 1942–1948 | 43 | 33 |
4 | Henrik Larsson | 1993–2009 | 37 | 106 |
5 | Gunnar Gren | 1940–1958 | 32 | 57 |
6 | Kennet Andersson | 1990–2000 | 31 | 83 |
7 | Marcus Allbäck | 1999–2008 | 30 | 74 |
8 | Martin Dahlin | 1991–1997 | 29 | 60 |
9 | Tomas Brolin | 1990–1995 | 27 | 47 |
Agne Simonsson | 1957–1967 | 27 | 51 |
Chú thíchSửa đổi
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 22 tháng 12 năm 2022. Truy cập 22 tháng 12 năm 2022.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
Liên kết ngoàiSửa đổi
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Điển. |
- Trang chủ
- Thụy Điển Lưu trữ 2018-07-01 tại Wayback Machine, FIFA
- Thống kê của SvFF
- Thống kê, SFS-Bolletinen
- Kết quả thi đấu, RSSSF
- Top thi đấu và ghi bàn theo RSSSF