Đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Điển
Đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Sveriges herrlandslag i fotboll) là đội tuyển cấp quốc gia của Thụy Điển do Hiệp hội bóng đá Thụy Điển quản lý.
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội | ||||||||||||||||||||||||||
Biệt danh | Blågult (Xanh-Vàng) | |||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Thụy Điển Svenska Fotbollförbundet | |||||||||||||||||||||||||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | |||||||||||||||||||||||||
Huấn luyện viên trưởng | Janne Andersson | |||||||||||||||||||||||||
Đội trưởng | Victor Lindelöf | |||||||||||||||||||||||||
Thi đấu nhiều nhất | Anders Svensson (148) | |||||||||||||||||||||||||
Ghi bàn nhiều nhất | Zlatan Ibrahimović (62) | |||||||||||||||||||||||||
Sân nhà | Friends Arena | |||||||||||||||||||||||||
Mã FIFA | SWE | |||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||
Hạng FIFA | ||||||||||||||||||||||||||
Hiện tại | 23 ![]() | |||||||||||||||||||||||||
Cao nhất | 2 (11.1994) | |||||||||||||||||||||||||
Thấp nhất | 45 (3.2015) | |||||||||||||||||||||||||
Hạng Elo | ||||||||||||||||||||||||||
Hiện tại | 31 ![]() | |||||||||||||||||||||||||
Cao nhất | 2 (6.1950) | |||||||||||||||||||||||||
Thấp nhất | 49 (9.1980) | |||||||||||||||||||||||||
Trận quốc tế đầu tiên | ||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() (Göteborg, Thụy Điển; 12 tháng 7 năm 1908) | ||||||||||||||||||||||||||
Trận thắng đậm nhất | ||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() (Stockholm, Thụy Điển; 29 tháng 5 năm 1927) Thụy Điển ![]() ![]() (Luân Đôn, Anh; 5 tháng 8 năm 1948) | ||||||||||||||||||||||||||
Trận thua đậm nhất | ||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() (Luân Đôn, Anh; 20 tháng 10 năm 1908) | ||||||||||||||||||||||||||
Giải thế giới | ||||||||||||||||||||||||||
Sồ lần tham dự | 12 (Lần đầu vào năm 1934) | |||||||||||||||||||||||||
Kết quả tốt nhất | Vòng 16 (1934) | |||||||||||||||||||||||||
Giải vô địch bóng đá châu Âu | ||||||||||||||||||||||||||
Sồ lần tham dự | 7 (Lần đầu vào năm 1992) | |||||||||||||||||||||||||
Kết quả tốt nhất | Bán Kết(1992) | |||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
|
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Thụy Điển là trận gặp đội tuyển Na Uy vào năm 1908. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là ngôi vị á quân của World Cup 1958, lọt vào bán kết Euro 1992 và tấm huy chương vàng của Thế vận hội Mùa hè 1948.
Danh hiệu Sửa đổi
Thành tích tại các giải đấu Sửa đổi
Giải vô địch thế giới Sửa đổi
Năm | Kết quả | Thứ hạng |
Số trận |
Thắng | Hoà* | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 | Không tham dự | |||||||
1934 | Tứ kết | 8 | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 4 |
1938 | Hạng tư | 4 | 3 | 1 | 0 | 2 | 11 | 9 |
1950 | Hạng ba | 3 | 5 | 2 | 1 | 2 | 11 | 15 |
1954 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1958 | Á quân | 2 | 6 | 4 | 1 | 1 | 12 | 7 |
1962 đến 1966 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1970 | Vòng 1 | 9 | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 |
1974 | Vòng 2 | 5 | 6 | 2 | 2 | 2 | 7 | 6 |
1978 | Vòng 1 | 13 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 3 |
1982 đến 1986 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1990 | Vòng 1 | 21 | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 6 |
1994 | Hạng ba | 3 | 7 | 3 | 3 | 1 | 15 | 8 |
1998 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2002 | Vòng 2 | 13 | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 |
2006 | 14 | 4 | 1 | 2 | 1 | 3 | 4 | |
2010 đến 2014 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2018 | Tứ kết | 7 | 5 | 3 | 0 | 2 | 6 | 4 |
2022 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2026 | Chưa xác định | |||||||
Tổng | 12/22 1 lần Á quân |
51 | 19 | 13 | 19 | 80 | 73 |
Giải vô địch châu Âu Sửa đổi
Năm | Kết quả | Số trận |
Thắng | Hoà* | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1960 | Không tham dự | ||||||
1964 đến 1988 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1992 | Bán kết | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 5 |
1996 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2000 | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 4 |
2004 | Tứ kết | 4 | 1 | 3 | 0 | 8 | 3 |
2008 | Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 |
2012 | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 5 | |
2016 | 3 | 1 | 3 | 0 | 3 | 2 | |
2020 | Vòng 2 | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 2 |
2024 | Chưa xác định | ||||||
Tổng cộng | 8/17 1 lần Bán kết |
23 | 7 | 7 | 9 | 31 | 25 |
UEFA Nations League Sửa đổi
Mùa giải | Hạng đấu | Vị trí | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2018–19 | B | 16th | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 3 |
2020–21 | A | 14th | 6 | 1 | 0 | 5 | 5 | 13 |
2022–23 | B | 30th | 6 | 1 | 1 | 4 | 7 | 11 |
Tổng cộng | 16 | 4 | 2 | 10 | 17 | 27 |
Thế vận hội Sửa đổi
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Năm | Kết quả | Thứ hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1908 | Hạng tư | 4th | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 14 |
1912 | Vòng 2 | 9th | 2 | 0 | 0 | 2 | 3 | 5 |
1920 | Tứ kết | 6th | 3 | 1 | 0 | 2 | 14 | 7 |
1924 | Hạng ba | 3rd | 5 | 3 | 1 | 1 | 18 | 5 |
1928 | Không tham dự | |||||||
1936 | Vòng 2 | 9th | 1 | 0 | 0 | 1 | 2 | 3 |
1948 | Vô địch | 1st | 4 | 4 | 0 | 0 | 22 | 3 |
1952 | Hạng ba | 3rd | 4 | 3 | 0 | 1 | 9 | 8 |
1956 đến 1960 | Không tham dự | |||||||
1964 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1968 đến 1980 | Không tham dự | |||||||
1984 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1988 | Tứ kết | 6th | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 5 |
Tổng cộng | 1 lần vô địch | 7/17 | 25 | 13 | 2 | 10 | 76 | 50 |
Kết quả thi đấu Sửa đổi
2023 Sửa đổi
9 tháng 1 năm 2023 Giao hữu | Thụy Điển | 2–0 | Phần Lan | Faro/Loulé, Bồ Đào Nha |
---|---|---|---|---|
18:45 UTC+0 | Sân vận động: Sân vận động Algarve |
12 tháng 1 năm 2023 Giao hữu | Thụy Điển | 2–1 | Iceland | Faro/Loulé, Bồ Đào Nha |
---|---|---|---|---|
18:00 UTC+0 | Sân vận động: Sân vận động Algarve |
24 tháng 3 năm 2023 Vòng loại Euro 2024 | Thụy Điển | 0–3 | Bỉ | Solna, Thụy Điển |
---|---|---|---|---|
20:45 UTC+1 | Chi tiết | Lukaku 35', 49', 83' | Sân vận động: Friends Arena Lượng khán giả: 49,296 Trọng tài: Orel Grinfeld (Israel) |
27 tháng 3 năm 2023 Vòng loại Euro 2024 | Thụy Điển | 5–0 | Azerbaijan | Solna, Thụy Điển |
---|---|---|---|---|
20:45 UTC+2 | Chi tiết | Sân vận động: Friends Arena Lượng khán giả: 23,674 Trọng tài: Stéphanie Frappart (Pháp) |
16 tháng 6 năm 2023 Giao hữu | Thụy Điển | 4–1 | New Zealand | Solna, Thụy Điển |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC+1 | Chi tiết |
|
Sân vận động: Friends Arena Lượng khán giả: 20,528 Trọng tài: Craig Pawson (Anh) |
20 tháng 6 năm 2023 Vòng loại Euro 2024 | Áo | 2–0 | Thụy Điển | Viên, Áo |
---|---|---|---|---|
20:45 UTC+2 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Ernst Happel Lượng khán giả: 46,300 Trọng tài: Marco Guida (Ý) |
9 tháng 9 năm 2023 Vòng loại Euro 2024 | Estonia | 0–5 | Thụy Điển | Tallinn, Estonia |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC+3 | Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Lilleküla Lượng khán giả: 11,411 Trọng tài: Horațiu Feșnic (România) |
12 tháng 9 năm 2023 Vòng loại Euro 2024 | Thụy Điển | 1–3 | Áo | Solna, Thụy Điển |
---|---|---|---|---|
20:45 UTC+2 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Friends Arena Lượng khán giả: 43,228 Trọng tài: Serdar Gözübüyük (Hà Lan) |
16 tháng 10 năm 2023 Vòng loại Euro 2024 | Bỉ | v | Thụy Điển | Brussels, Bỉ |
---|---|---|---|---|
20:45 UTC+2 | Sân vận động: Sân vận động Nhà vua Baudouin |
16 tháng 11 năm 2023 Vòng loại Euro 2024 | Azerbaijan | v | Thụy Điển | Baku, Azerbaijan |
---|---|---|---|---|
21:00 UTC+4 | Sân vận động: Sân vận động Olympic Baku |
19 tháng 11 năm 2023 Vòng loại Euro 2024 | Thụy Điển | v | Estonia | Solna, Thụy Điển |
---|---|---|---|---|
18:00 UTC+1 | Sân vận động: Friends Arena |
Cầu thủ Sửa đổi
Đội hình hiện tại Sửa đổi
26 cầu thủ sau đây đã được triệu tập cho các trận đấu Vòng loại UEFA Euro 2024 gặp Bỉ và Azerbaijan lần lượt vào ngày 24 và 27 tháng 3 năm 2023.[3]
Số lần khoác áo và số bàn thắng được tính đến ngày 12 tháng 1 năm 2023, sau trận đấu với Iceland.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Robin Olsen | 8 tháng 1, 1990 | 63 | 0 | Aston Villa |
12 | TM | Viktor Johansson | 14 tháng 9, 1998 | 0 | 0 | Rotherham United |
23 | TM | Kristoffer Nordfeldt | 23 tháng 6, 1989 | 16 | 0 | AIK |
2 | HV | Emil Holm | 13 tháng 5, 2000 | 2 | 0 | Spezia |
3 | HV | Victor Lindelöf (đội trưởng) | 17 tháng 7, 1994 | 56 | 3 | Manchester United |
4 | HV | Isak Hien | 13 tháng 1, 1999 | 4 | 0 | Hellas Verona |
5 | HV | Gabriel Gudmundsson | 29 tháng 4, 1999 | 2 | 0 | Lille |
6 | HV | Ludwig Augustinsson | 21 tháng 4, 1994 | 50 | 2 | Mallorca |
14 | HV | Hjalmar Ekdal | 21 tháng 10, 1998 | 3 | 0 | Burnley |
15 | HV | Carl Starfelt | 1 tháng 6, 1995 | 5 | 0 | Celtic |
18 | HV | Joel Andersson | 11 tháng 11, 1996 | 9 | 0 | FC Midtjylland |
24 | HV | Edvin Kurtulus | 5 tháng 3, 2000 | 3 | 0 | Hammarby IF |
7 | TV | Viktor Claesson | 2 tháng 1, 1992 | 65 | 13 | Copenhagen |
8 | TV | Albin Ekdal (đội phó) | 28 tháng 7, 1989 | 66 | 0 | Spezia |
10 | TV | Emil Forsberg (đội phó 2) | 23 tháng 10, 1991 | 78 | 19 | RB Leipzig |
13 | TV | Jesper Karlsson | 25 tháng 7, 1998 | 8 | 0 | AZ |
17 | TV | Jesper Karlström | 21 tháng 6, 1995 | 10 | 0 | Lech Poznań |
19 | TV | Mattias Svanberg | 5 tháng 1, 1999 | 25 | 2 | VfL Wolfsburg |
20 | TV | Kristoffer Olsson | 30 tháng 6, 1995 | 43 | 0 | FC Midtjylland |
25 | TV | Anthony Elanga | 27 tháng 4, 2002 | 9 | 1 | Nottingham Forest |
26 | TV | Samuel Gustafson | 11 tháng 1, 1995 | 4 | 0 | BK Häcken |
9 | TĐ | Alexander Isak | 21 tháng 9, 1999 | 37 | 9 | Newcastle United |
11 | TĐ | Zlatan Ibrahimović | 3 tháng 10, 1981 | 121 | 62 | Milan |
16 | TĐ | Viktor Gyökeres | 4 tháng 6, 1998 | 11 | 2 | Coventry City |
21 | TĐ | Dejan Kulusevski | 25 tháng 4, 2000 | 27 | 2 | Tottenham Hotspur |
22 | TĐ | Robin Quaison | 9 tháng 10, 1993 | 46 | 12 | Al-Ettifaq |
Triệu tập gần đây Sửa đổi
48 cầu thủ sau đây cũng đã được gọi vào đội tuyển Thụy Điển trong vòng 12 tháng qua.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Oliver Dovin | 11 tháng 7, 2002 | 1 | 0 | Hammarby IF | v. Iceland, 12 January 2023 |
TM | Leopold Wahlstedt | 4 tháng 7, 1999 | 1 | 0 | Odds BK | v. Iceland, 12 January 2023 |
TM | Jacob Widell Zetterström | 11 tháng 7, 1998 | 1 | 0 | Djurgårdens IF | v. Iceland, 12 January 2023 |
TM | Andreas Linde | 24 tháng 7, 1993 | 1 | 0 | Greuther Fürth | v. Algérie, 19 November 2022 WD |
TM | Jacob Rinne | 20 tháng 6, 1993 | 3 | 0 | Al-Fateh | v. Na Uy, 12 June 2022 |
HV | Elias Andersson | 31 tháng 1, 1996 | 1 | 1 | Djurgårdens IF | v. Iceland, 12 January 2023 |
HV | André Boman | 15 tháng 11, 2001 | 1 | 0 | IF Elfsborg | v. Iceland, 12 January 2023 |
HV | Victor Eriksson | 17 tháng 9, 2000 | 1 | 0 | IFK Värnamo | v. Iceland, 12 January 2023 |
HV | Gustaf Lagerbielke | 10 tháng 4, 2000 | 1 | 0 | IF Elfsborg | v. Iceland, 12 January 2023 |
HV | Joe Mendes | 31 tháng 12, 2002 | 1 | 0 | Braga | v. Iceland, 12 January 2023 |
HV | Noah Persson | 16 tháng 7, 2003 | 1 | 0 | Mjällby AIF | v. Iceland, 12 January 2023 |
HV | Johan Bångsbo | 10 tháng 2, 2003 | 0 | 0 | IFK Göteborg | v. Iceland, 12 January 2023 WD |
HV | Filip Dagerstål | 1 tháng 2, 1997 | 2 | 0 | Lech Poznań | v. Algérie, 19 November 2022 |
HV | Aiham Ousou | 9 tháng 1, 2000 | 1 | 0 | Slavia Prague | v. Algérie, 19 November 2022 |
HV | Martin Olsson | 17 tháng 5, 1988 | 55 | 5 | Malmö FF | v. Slovenia, 27 September 2022 WD |
HV | Daniel Sundgren | 22 tháng 11, 1990 | 2 | 0 | Maccabi Haifa | v. Slovenia, 27 September 2022 |
HV | Emil Krafth | 2 tháng 8, 1994 | 42 | 0 | Newcastle United | v. Na Uy, 12 June 2022 |
HV | Joakim Nilsson | 6 tháng 2, 1994 | 14 | 0 | St. Louis City | v. Na Uy, 12 June 2022 WD |
HV | Alexander Milošević | 30 tháng 1, 1992 | 9 | 0 | AIK | v. Na Uy, 12 June 2022 WD |
HV | Sotirios Papagiannopoulos | 5 tháng 9, 1990 | 5 | 0 | AIK | v. Na Uy, 12 June 2022 |
HV | Pavle Vagić | 24 tháng 1, 2000 | 0 | 0 | Hammarby IF | v. Na Uy, 12 June 2022 |
HV | Pierre Bengtsson | 12 tháng 4, 1988 | 42 | 0 | Djurgårdens IF | v. Ba Lan, 29 March 2022 |
HV | Marcus Danielson RET | 8 tháng 4, 1989 | 19 | 3 | Djurgårdens IF | v. Ba Lan, 29 March 2022 |
HV | Filip Helander | 22 tháng 4, 1993 | 19 | 0 | Rangers | v. Ba Lan, 29 March 2022 |
TV | Yasin Ayari | 6 tháng 10, 2003 | 2 | 0 | Brighton & Hove Albion | v. Iceland, 12 January 2023 |
TV | Simon Gustafson | 11 tháng 1, 1995 | 2 | 0 | BK Häcken | v. Iceland, 12 January 2023 WD |
TV | Carl Gustafsson | 18 tháng 3, 2000 | 2 | 0 | Kalmar FF | v. Iceland, 12 January 2023 |
TV | Bilal Hussein | 22 tháng 4, 2000 | 2 | 0 | AIK | v. Iceland, 12 January 2023 |
TV | Sebastian Nanasi | 16 tháng 5, 2002 | 2 | 0 | Malmö FF | v. Iceland, 12 January 2023 |
TV | Jacob Ondrejka | 2 tháng 9, 2002 | 1 | 1 | IF Elfsborg | v. Iceland, 12 January 2023 |
TV | Alexander Bernhardsson | 8 tháng 9, 1998 | 1 | 0 | IF Elfsborg | v. Iceland, 12 January 2023 |
TV | Armin Gigović | 6 tháng 4, 2002 | 1 | 0 | FC Midtjylland | v. Iceland, 12 January 2023 |
TV | Hugo Larsson | 27 tháng 6, 2004 | 1 | 0 | Malmö FF | v. Iceland, 12 January 2023 |
TV | Hampus Finndell | 6 tháng 6, 2000 | 0 | 0 | Djurgårdens IF | v. Iceland, 12 January 2023 WD |
TV | Marcus Rohdén | 11 tháng 5, 1991 | 17 | 2 | Frosinone | v. Algérie, 19 November 2022 |
TV | Ken Sema | 30 tháng 9, 1993 | 14 | 0 | Watford | v. Algérie, 19 November 2022 |
TV | Magnus Eriksson | 8 tháng 4, 1990 | 4 | 0 | Djurgårdens IF | v. Algérie, 19 November 2022 |
TV | Jens Cajuste | 10 tháng 8, 1999 | 14 | 0 | Reims | v. Slovenia, 27 September 2022 |
TV | Patrik Wålemark | 14 tháng 10, 2001 | 0 | 0 | Feyenoord | v. Slovenia, 27 September 2022 |
TV | Kerim Mrabti | 20 tháng 5, 1994 | 3 | 0 | Mechelen | v. Na Uy, 12 June 2022 WD |
TĐ | Christoffer Nyman | 5 tháng 10, 1992 | 11 | 2 | IFK Norrköping | v. Iceland, 12 January 2023 |
TĐ | Joel Asoro | 27 tháng 4, 1999 | 2 | 1 | Djurgårdens IF | v. Iceland, 12 January 2023 |
TĐ | Omar Faraj | 9 tháng 3, 2002 | 2 | 0 | AIK | v. Iceland, 12 January 2023 |
TĐ | Moustafa Zeidan | 7 tháng 6, 1998 | 2 | 0 | Malmö FF | v. Iceland, 12 January 2023 |
TĐ | Victor Edvardsen | 14 tháng 1, 1996 | 1 | 0 | Djurgårdens IF | v. Iceland, 12 January 2023 |
TĐ | Alexander Jeremejeff | 12 tháng 10, 1993 | 1 | 0 | Levadiakos | v. Iceland, 12 January 2023 WD |
TĐ | Mikael Ishak | 31 tháng 3, 1993 | 7 | 1 | Lech Poznań | v. Algérie, 19 November 2022 |
TĐ | Branimir Hrgota | 12 tháng 1, 1993 | 3 | 0 | Greuther Fürth | v. Na Uy, 12 June 2022 |
|
Huấn luyện viên Sửa đổi
Dưới đây là danh sách các huấn luyện viên trong lịch sử của đội tuyển Thuỵ Điển.
|
|
|
Ban huấn luyện hiện tại Sửa đổi
Huấn luyện viên trưởng | Erik Hamrén |
Trợ lý huấn luyện viên | Marcus Allbäck |
Huấn luyện viên thủ môn | Lars Eriksson |
Nhà quản lý cầu thủ | Marcus Allbäck |
Nhà quản lý đội | Lars Richt |
Kỷ lục Sửa đổi
Tính đến ngày 27 tháng 3 năm 2023.
10 cầu thủ khoác áo đội tuyển quốc gia nhiều nhất Sửa đổi
Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu cho đội tuyển quốc gia.
# | Cầu thủ | Năm thi đấu | Số trận | Bàn thắng |
---|---|---|---|---|
1 | Anders Svensson | 1999–2013 | 148 | 21 |
2 | Thomas Ravelli | 1981–1997 | 143 | 0 |
3 | Andreas Isaksson | 2002–2016 | 133 | 0 |
Sebastian Larsson | 2008–2021 | 133 | 10 | |
5 | Kim Källström | 2001–2016 | 131 | 16 |
6 | Zlatan Ibrahimović | 2001–2023 | 122 | 62 |
7 | Olof Mellberg | 2000–2012 | 117 | 8 |
8 | Roland Nilsson | 1986–2000 | 116 | 1 |
9 | Björn Nordqvist | 1963–1978 | 115 | 0 |
10 | Niclas Alexandersson | 1993–2008 | 109 | 7 |
10 cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất Sửa đổi
Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu cho đội tuyển quốc gia.
# | Cầu thủ | Năm thi đấu | Bàn thắng | Số trận |
---|---|---|---|---|
1 | Zlatan Ibrahimović | 2001–2023 | 62 | 121 |
2 | Sven Rydell | 1923–1932 | 49 | 43 |
3 | Gunnar Nordahl | 1942–1948 | 43 | 33 |
4 | Henrik Larsson | 1993–2009 | 37 | 106 |
5 | Gunnar Gren | 1940–1958 | 32 | 57 |
6 | Kennet Andersson | 1990–2000 | 31 | 83 |
7 | Marcus Allbäck | 1999–2008 | 30 | 74 |
8 | Martin Dahlin | 1991–1997 | 29 | 60 |
9 | Tomas Brolin | 1990–1995 | 27 | 47 |
Agne Simonsson | 1957–1967 | 27 | 51 |
Chú thích Sửa đổi
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 20 tháng 7 năm 2023. Truy cập 20 tháng 7 năm 2023.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Trupp till första EM-kvalmatcherna” [Squad for the first Euro 2024 qualifying matches] (bằng tiếng Swedish). Swedish Football Association. 15 tháng 3 năm 2023. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2023.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
Liên kết ngoài Sửa đổi
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Điển. |
- Trang chủ
- Thụy Điển Lưu trữ 2018-07-01 tại Wayback Machine, FIFA
- Thống kê của SvFF
- Thống kê, SFS-Bolletinen
- Kết quả thi đấu, RSSSF
- Top thi đấu và ghi bàn theo RSSSF