Đội tuyển bóng đá quốc gia Moldova
Đội tuyển bóng đá quốc gia Moldova là đội tuyển cấp quốc gia của Moldova do Hiệp hội bóng đá Moldova quản lý.
Moldova | ||||
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Moldova (Federaţia Moldovenească de Fotbal) | |||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | |||
Huấn luyện viên | Igor Dobrovolski | |||
Đội trưởng | Alexandru Epureanu | |||
Thi đấu nhiều nhất | Radu Rebeja (74) | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Serghei Cleșcenco (11) | |||
Sân nhà | Sân vận động Zimbru | |||
Mã FIFA | MDA | |||
Xếp hạng FIFA | 175 ![]() | |||
Cao nhất | 37 (4.2008) | |||
Thấp nhất | 173 (10.2016) | |||
Hạng Elo | 147 ![]() | |||
| ||||
Trận quốc tế đầu tiên![]() ![]() (Chişinău, Moldova; 2.7.1991) | ||||
Trận thắng đậm nhất![]() ![]() (Amman, Jordan; 18.8.1992) | ||||
Trận thua đậm nhất![]() ![]() (Gothenburg, Thụy Điển; 6.6.2001) | ||||
Thành tích tại giải vô địch thế giớiSửa đổi
Thành tích tại giải vô địch châu ÂuSửa đổi
UEFA Nations LeagueSửa đổi
Thành tích tại UEFA Nations League | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Hạng đấu | Kết quả | Pld | W | D | L | GF | GA |
2018–19 | D | 48th | 6 | 2 | 3 | 1 | 4 | 5 |
2020–21 | C | 48th | 6 | 0 | 1 | 5 | 1 | 11 |
2022–23 | D | Chưa xác định | ||||||
Tổng cộng | 12 | 2 | 4 | 6 | 5 | 16 |
Đội hìnhSửa đổi
Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự trận giao hữu gặp Nga và UEFA Nations League 2020–21 gặp Hy Lạp và Kosovo vào tháng 11 năm 2020.
Số liệu thống kê tính đến ngày 18 tháng 11 năm 2020 sau trận gặp Kosovo.
Triệu tập gần đâySửa đổi
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Nicolai Cebotari | 24 tháng 5, 1997 | 0 | 0 | Petrolul Ploiești | v. Slovenia, 14 tháng 10 năm 2020 |
TM | Denis Rusu | 2 tháng 8, 1990 | 1 | 0 | Viitorul Târgu Jiu | v. Slovenia, 6 tháng 9 năm 2020 |
TM | Dumitru Celeadnic | 23 tháng 4, 1992 | 0 | 0 | Sheriff Tiraspol | v. Iceland, 17 tháng 11 năm 2019 |
HV | Petru Racu | 17 tháng 7, 1987 | 50 | 0 | Petrocub Hîncești | v. Slovenia, 14 tháng 10 năm 2020 |
HV | Dinu Graur | 27 tháng 12, 1994 | 16 | 0 | Astra Giurgiu | v. Slovenia, 14 tháng 10 năm 2020 |
HV | Victor Mudrac | 3 tháng 3, 1994 | 8 | 0 | Slavia Mozyr | v. Slovenia, 14 tháng 10 năm 2020 |
HV | Artur Crăciun | 29 tháng 6, 1998 | 4 | 0 | Budapest Honvéd | v. Slovenia, 14 tháng 10 năm 2020 |
HV | Denis Marandici | 18 tháng 9, 1996 | 3 | 0 | Celje | v. Slovenia, 14 tháng 10 năm 2020 |
HV | Anatolie Prepeliță | 6 tháng 8, 1997 | 3 | 0 | Spartaks Jūrmala | v. Thụy Điển, 9 tháng 1 năm 2020 |
HV | Maxim Focșa | 21 tháng 4, 1992 | 1 | 0 | Sfântul Gheorghe Suruceni | v. Thụy Điển, 9 tháng 1 năm 2020 |
TV | Alexandr Suvorov | 2 tháng 2, 1987 | 59 | 5 | Sfântul Gheorghe Suruceni | v. Slovenia, 14 tháng 10 năm 2020 |
TV | Cătălin Carp | 20 tháng 10, 1993 | 33 | 1 | Ufa | v. Slovenia, 14 tháng 10 năm 2020 |
TV | Dan Taras | 13 tháng 4, 1994 | 4 | 0 | Petrocub Hîncești | v. Slovenia, 14 tháng 10 năm 2020 |
TV | Ion Dragan | 14 tháng 6, 1996 | 0 | 0 | Milsami Orhei | v. Slovenia, 14 tháng 10 năm 2020 |
TV | Andrei Cojocari | 21 tháng 1, 1987 | 39 | 2 | Petrocub Hîncești | v. Slovenia, 6 tháng 9 năm 2020 |
TV | Artur Pătraș | 1 tháng 10, 1988 | 29 | 0 | Zimbru Chișinău | v. Thụy Điển, 9 tháng 1 năm 2020 |
TV | Gheorghe Anton | 27 tháng 1, 1993 | 8 | 0 | Zira | v. Thụy Điển, 9 tháng 1 năm 2020 |
TV | Alexandru Antoniuc | 23 tháng 5, 1989 | 44 | 3 | Milsami Orhei | v. Iceland, 17 tháng 11 năm 2019 |
TV | Eugen Zasavițchi | 24 tháng 11, 1992 | 1 | 0 | Petrolul Ploiești | v. Iceland, 17 tháng 11 năm 2019 |
TV | Alexandr Belousov | 14 tháng 5, 1998 | 0 | 0 | Dinamo-Auto Tiraspol | v. Iceland, 17 tháng 11 năm 2019 |
TV | Radu Gînsari | 10 tháng 12, 1991 | 39 | 7 | Krylia Sovetov Samara | v. Iceland, 17 tháng 11 năm 2019 |
TV | Eugen Zasavițchi | 24 tháng 11, 1992 | 1 | 0 | Milsami Orhei | v. Iceland, 17 tháng 11 năm 2019 |
TV | Evgheni Oancea | 5 tháng 1, 1996 | 0 | 0 | SKA-Khabarovsk | v. Iceland, 17 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | Nicolae Milinceanu | 1 tháng 8, 1992 | 14 | 1 | Vaduz | v. Slovenia, 14 tháng 10 năm 2020 |
TĐ | Vladimir Ambros | 30 tháng 12, 1993 | 12 | 1 | Petrocub Hîncești | v. Slovenia, 6 tháng 9 năm 2020 |
TĐ | Eugen Sidorenco | 19 tháng 3, 1989 | 35 | 7 | Vllaznia | v. Iceland, 17 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | Virgiliu Postolachi WIT | 17 tháng 3, 2000 | 0 | 0 | LOSC Lille | v. Pháp, 14 tháng 11 năm 2019 |
Tham khảoSửa đổi
- ^ “The FIFA/Coca-Cola World Ranking”. FIFA. 16 tháng 7 năm 2020. Truy cập 16 tháng 7 năm 2020.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 1 tháng 8 năm 2020. Truy cập 1 tháng 8 năm 2020.
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Moldova trên trang chủ của FIFA