Giải vô địch bóng đá thế giới 1998
Giải vô địch bóng đá thế giới 1998 (tiếng Anh: 1998 FIFA World Cup, còn được gọi đơn giản là France 98) là lần tổ chức thứ 16 của Giải vô địch bóng đá thế giới, diễn ra tại Pháp từ ngày 10 tháng 6 đến ngày 12 tháng 7 năm 1998. Đây là lần thứ hai Pháp đăng cai giải đấu này (lần trước là vào năm 1938) và Pháp cũng trở thành quốc gia thứ hai của châu Âu hai lần tổ chức giải đấu (sau Ý). Đây cũng là giải đấu World Cup đầu tiên có sự hiện diện của 32 đội tuyển ở vòng chung kết, thay cho thể thức 24 đội được sử dụng trước đó.
1998 Football World Cup - France Coupe du Monde - France 98 (tiếng Pháp) | |
---|---|
Biểu trưng chính thức của giải đấu | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Pháp |
Thời gian | 10 tháng 6 – 12 tháng 7 |
Số đội | 32 (từ 5 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 10 (tại 10 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Pháp (lần thứ 1) |
Á quân | Brasil |
Hạng ba | Croatia |
Hạng tư | Hà Lan |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 64 |
Số bàn thắng | 171 (2,67 bàn/trận) |
Số khán giả | 2.785.100 (43.517 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Davor Šuker (6 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Ronaldo |
Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất | Michael Owen |
Thủ môn xuất sắc nhất | Fabien Barthez |
Đội đoạt giải phong cách | Anh Pháp |
Bài hát chính thức của giải đấu là "La Copa de la Vida (The Cup of Life)" do Desmond Child và Robi Rosa sáng tác và do Ricky Martin thể hiện.
Linh vật chính thức của giải đấu là Footix, một chú gà trống xanh dương, biểu tượng tiêu biểu cho nước Pháp, với dòng chữ "FRANCE 98" trên ngực. Thân của gà trống hầu như toàn màu xanh dương, giống như màu áo của Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp và được đặt tên theo từ kết hợp của "football" (bóng đá) và tiếp vị ngữ "-ix" từ Astérix, một nhân vật hoạt hình nổi tiếng.
Chủ nhà Pháp đã đoạt chức vô địch sau khi vượt qua đội đương kim vô địch Brasil ở trận chung kết với tỉ số 3–0.
Vòng loại
sửa170 đội bóng tham dự vòng loại và được chia theo sáu châu lục để chọn ra 30 đội vào vòng chung kết cùng với nước chủ nhà Pháp và đội đương kim vô địch thế giới Brasil.
Các đội giành quyền tham dự
sửaCác sân vận động
sửaMười sân vận động được sử dụng trong giải đấu này:
Saint-Denis | Marseille | Paris | Lyon |
---|---|---|---|
Stade de France | Sân vận động Vélodrome | Sân vận động Công viên các Hoàng tử | Sân vận động Gerland |
48°55′28″B 2°21′36″Đ / 48,92444°B 2,36°Đ | 43°16′11″B 5°23′45″Đ / 43,26972°B 5,39583°Đ | 48°50′29″B 2°15′11″Đ / 48,84139°B 2,25306°Đ | 45°43′26″B 4°49′56″Đ / 45,72389°B 4,83222°Đ |
Sức chứa: 80.000 | Sức chứa: 60.000 | Sức chứa: 48.875 | Sức chứa: 44.000 |
Lens | |||
Sân vận động Félix-Bollaert | |||
50°25′58,26″B 2°48′53,47″Đ / 50,41667°B 2,8°Đ | |||
Sức chứa: 41.300 | |||
Nantes | |||
Sân vận động Beaujoire | |||
47°15′20,27″B 1°31′31,35″T / 47,25°B 1,51667°T | |||
Sức chứa: 39.500 | |||
Toulouse | Saint-Étienne | Bordeaux | Montpellier |
Sân vận động Toulouse | Sân vận động Geoffroy-Guichard | Parc Lescure | Sân vận động Mosson |
43°34′59,93″B 1°26′2,57″Đ / 43,56667°B 1,43333°Đ | 45°27′38,76″B 4°23′24,42″Đ / 45,45°B 4,38333°Đ | 44°49′45″B 0°35′52″T / 44,82917°B 0,59778°T | 43°37′19,85″B 3°48′43,28″Đ / 43,61667°B 3,8°Đ |
Sức chứa: 37.000 | Sức chứa: 36.000 | Sức chứa: 35.200 | Sức chứa: 34.000 |
Trọng tài
sửaĐội hình
sửaVòng chung kết
sửaVòng bảng
sửaGiờ thi đấu tính theo giờ địa phương (UTC+2)
Màu sắc được sử dụng trong bảng | |
---|---|
Hai đội đứng đầu bảng giành quyền vào vòng 16 đội |
Bảng A
sửaĐội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Brasil | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 | +3 | 6 |
Na Uy | 3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 4 | +1 | 5 |
Maroc | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 0 | 4 |
Scotland | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 | –4 | 1 |
10 tháng 6 năm 1998 | |||
Brasil | 2–1 | Scotland | Stade de France, Saint-Denis |
Maroc | 2–2 | Na Uy | Sân vận động Mosson, Montpellier |
16 tháng 6 năm 1998 | |||
Scotland | 1–1 | Na Uy | Parc Lescure, Bordeaux |
Brasil | 3–0 | Maroc | Sân vận động Beaujoire, Nantes |
23 tháng 6 năm 1998 | |||
Brasil | 1–2 | Na Uy | Sân vận động Vélodrome, Marseille |
Scotland | 0–3 | Maroc | Sân vận động Geoffroy-Guichard, Saint-Étienne |
Bảng B
sửaĐội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ý | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 3 | +4 | 7 |
Chile | 3 | 0 | 3 | 0 | 4 | 4 | 0 | 3 |
Áo | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 4 | –1 | 2 |
Cameroon | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 5 | –3 | 2 |
11 tháng 6 năm 1998 | |||
Ý | 2–2 | Chile | Parc Lescure, Bordeaux |
Cameroon | 1–1 | Áo | Sân vận động Toulouse, Toulouse |
17 tháng 6 năm 1998 | |||
Chile | 1–1 | Áo | Sân vận động Geoffroy-Guichard, Saint-Étienne |
Ý | 3–0 | Cameroon | Sân vận động Mosson, Montpellier |
23 tháng 6 năm 1998 | |||
Ý | 2–1 | Áo | Stade de France, Saint-Denis |
Chile | 1–1 | Cameroon | Sân vận động Beaujoire, Nantes |
Bảng C
sửaĐội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Pháp | 3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 1 | +8 | 9 |
Đan Mạch | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 |
Nam Phi | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 6 | –3 | 2 |
Ả Rập Xê Út | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 7 | –5 | 1 |
12 tháng 6 năm 1998 | |||
Ả Rập Xê Út | 0–1 | Đan Mạch | Sân vận động Félix-Bollaert, Lens |
Pháp | 3–0 | Nam Phi | Sân vận động Vélodrome, Marseille |
18 tháng 6 năm 1998 | |||
Nam Phi | 1–1 | Đan Mạch | Sân vận động Toulouse, Toulouse |
Pháp | 4–0 | Ả Rập Xê Út | Stade de France, Saint-Denis |
24 tháng 6 năm 1998 | |||
Pháp | 2–1 | Đan Mạch | Sân vận động Gerland, Lyon |
Nam Phi | 2–2 | Ả Rập Xê Út | Parc Lescure, Bordeaux |
Bảng D
sửaĐội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nigeria | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 |
Paraguay | 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 1 | +2 | 5 |
Tây Ban Nha | 3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 4 | +4 | 4 |
Bulgaria | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 7 | –6 | 1 |
12 tháng 6 năm 1998 | |||
Paraguay | 0–0 | Bulgaria | Sân vận động Mosson, Montpellier |
13 tháng 6 năm 1998 | |||
Tây Ban Nha | 2–3 | Nigeria | Sân vận động Beaujoire, Nantes |
19 tháng 6 năm 1998 | |||
Nigeria | 1–0 | Bulgaria | Sân vận động Công viên các Hoàng tử, Paris |
Tây Ban Nha | 0–0 | Paraguay | Sân vận động Geoffroy-Guichard, Saint-Étienne |
24 tháng 6 năm 1998 | |||
Nigeria | 1–3 | Paraguay | Sân vận động Toulouse, Toulouse |
Tây Ban Nha | 6–1 | Bulgaria | Sân vận động Félix-Bollaert, Lens |
Bảng E
sửaĐội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hà Lan | 3 | 1 | 2 | 0 | 7 | 2 | +5 | 5 |
México | 3 | 1 | 2 | 0 | 7 | 5 | +2 | 5 |
Bỉ | 3 | 0 | 3 | 0 | 3 | 3 | 0 | 3 |
Hàn Quốc | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 9 | –7 | 1 |
13 tháng 6 năm 1998 | |||
Hàn Quốc | 1–3 | México | Sân vận động Gerland, Lyon |
Hà Lan | 0–0 | Bỉ | Stade de France, Saint-Denis |
20 tháng 6 năm 1998 | |||
Bỉ | 2–2 | México | Parc Lescure, Bordeaux |
Hà Lan | 5–0 | Hàn Quốc | Sân vận động Vélodrome, Marseille |
25 tháng 6 năm 1998 | |||
Hà Lan | 2–2 | México | Sân vận động Geoffroy-Guichard, Saint-Étienne |
Bỉ | 1–1 | Hàn Quốc | Sân vận động Công viên các Hoàng tử, Paris |
Bảng F
sửaĐội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đức | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 | 7 |
Nam Tư | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 2 | +2 | 7 |
Iran | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 | –2 | 3 |
Hoa Kỳ | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 | –4 | 0 |
14 tháng 6 năm 1998 | |||
Nam Tư | 1–0 | Iran | Sân vận động Geoffroy-Guichard, Saint-Étienne |
15 tháng 6 năm 1998 | |||
Đức | 2–0 | Hoa Kỳ | Sân vận động Công viên các Hoàng tử, Paris |
21 tháng 6 năm 1998 | |||
Đức | 2–2 | Nam Tư | Sân vận động Félix-Bollaert, Lens |
Hoa Kỳ | 1–2 | Iran | Sân vận động Gerland, Lyon |
25 tháng 6 năm 1998 | |||
Hoa Kỳ | 0–1 | Nam Tư | Sân vận động Beaujoire, Nantes |
Đức | 2–0 | Iran | Sân vận động Mosson, Montpellier |
Bảng G
sửaĐội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
România | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 2 | +2 | 7 |
Anh | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 2 | +3 | 6 |
Colombia | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 3 | –2 | 3 |
Tunisia | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4 | –3 | 1 |
15 tháng 6 năm 1998 | |||
Anh | 2–0 | Tunisia | Sân vận động Vélodrome, Marseille |
România | 1–0 | Colombia | Sân vận động Gerland, Lyon |
22 tháng 6 năm 1998 | |||
Colombia | 1–0 | Tunisia | Sân vận động Mosson, Montpellier |
România | 2–1 | Anh | Sân vận động Toulouse, Toulouse |
26 tháng 6 năm 1998 | |||
Colombia | 0–2 | Anh | Sân vận động Félix-Bollaert, Lens |
România | 1–1 | Tunisia | Stade de France, Saint-Denis |
Bảng H
sửaĐội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Argentina | 3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 0 | +7 | 9 |
Croatia | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 2 | +2 | 6 |
Jamaica | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 9 | –6 | 3 |
Nhật Bản | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 4 | –3 | 0 |
14 tháng 6 năm 1998 | |||
Argentina | 1–0 | Nhật Bản | Sân vận động Toulouse, Toulouse |
Jamaica | 1–3 | Croatia | Sân vận động Félix-Bollaert, Lens |
20 tháng 6 năm 1998 | |||
Nhật Bản | 0–1 | Croatia | Sân vận động Beaujoire, Nantes |
21 tháng 6 năm 1998 | |||
Argentina | 5–0 | Jamaica | Sân vận động Công viên các Hoàng tử, Paris |
26 tháng 6 năm 1998 | |||
Argentina | 1–0 | Croatia | Parc Lescure, Bordeaux |
Nhật Bản | 1–2 | Jamaica | Sân vận động Gerland, Lyon |
Vòng đấu loại trực tiếp
sửaTóm tắt
sửaRound of 16 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||
27 tháng 6 - Paris | ||||||||||||||
Brasil | 4 | |||||||||||||
3 tháng 7 - Nantes | ||||||||||||||
Chile | 1 | |||||||||||||
Brasil | 3 | |||||||||||||
28 tháng 6 - Saint-Denis | ||||||||||||||
Đan Mạch | 2 | |||||||||||||
Nigeria | 1 | |||||||||||||
7 tháng 7 - Marseille | ||||||||||||||
Đan Mạch | 4 | |||||||||||||
Brasil (pen.) | 1 (4) | |||||||||||||
29 tháng 6 - Toulouse | ||||||||||||||
Hà Lan | 1 (2) | |||||||||||||
Hà Lan | 2 | |||||||||||||
4 tháng 7 - Marseille | ||||||||||||||
Nam Tư | 1 | |||||||||||||
Hà Lan | 2 | |||||||||||||
30 tháng 6 - St. Étienne | ||||||||||||||
Argentina | 1 | |||||||||||||
Argentina (pen.) | 2 (4) | |||||||||||||
12 tháng 7 - Saint-Denis | ||||||||||||||
Anh | 2 (3) | |||||||||||||
Brasil | 0 | |||||||||||||
27 tháng 6 - Marseille | ||||||||||||||
Pháp | 3 | |||||||||||||
Ý | 1 | |||||||||||||
3 tháng 7 - Saint-Denis | ||||||||||||||
Na Uy | 0 | |||||||||||||
Ý | 0 (3) | |||||||||||||
28 tháng 6 - Lens | ||||||||||||||
Pháp (pen.) | 0 (4) | |||||||||||||
Pháp (h.p.) | 1 | |||||||||||||
8 tháng 7 - Saint-Denis | ||||||||||||||
Paraguay | 0 | |||||||||||||
Pháp | 2 | |||||||||||||
29 tháng 6 - Montpellier | ||||||||||||||
Croatia | 1 | Tranh hạng ba | ||||||||||||
Đức | 2 | |||||||||||||
4 tháng 7 - Lyon | 11 tháng 7 - Paris | |||||||||||||
México | 1 | |||||||||||||
Đức | 0 | Hà Lan | 1 | |||||||||||
30 tháng 6 - Bordeaux | ||||||||||||||
Croatia | 3 | Croatia | 2 | |||||||||||
România | 0 | |||||||||||||
Croatia | 1 | |||||||||||||
Vòng 16 đội
sửaArgentina | 2–2 (s.h.p.) | Anh |
---|---|---|
Batistuta 6' (ph.đ.) Zanetti 45+1' |
Chi tiết | Shearer 10' (ph.đ.) Owen 16' |
Loạt sút luân lưu | ||
Berti Crespo Verón Gallardo Ayala |
4–3 | Shearer Ince Merson Owen Batty |
Tứ kết
sửaÝ | 0–0 (s.h.p.) | Pháp |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
R. Baggio Albertini Costacurta Vieri Di Biagio |
3–4 | Zidane Lizarazu Trezeguet Henry Blanc |
Bán kết
sửaBrasil | 1–1 (s.h.p.) | Hà Lan |
---|---|---|
Ronaldo 46' | Chi tiết | Kluivert 87' |
Loạt sút luân lưu | ||
Ronaldo Rivaldo Emerson Dunga |
4–2 | F. de Boer Bergkamp Cocu R. de Boer |
Tranh hạng ba
sửaChung kết
sửaCác cầu thủ ghi bàn
sửa- 6 bàn
- 5 bàn
- 4 bàn
- 3 bàn
- 2 bàn
- Michael Owen
- Alan Shearer
- Ariel Ortega
- Marc Wilmots
- Slobodan Komljenović
- Robert Prosinečki
- Brian Laudrup
- Phillip Cocu
- Ronald de Boer
- Patrick Kluivert
- Theodore Whitmore
- Salaheddine Bassir
- Abdeljalil Hadda
- Ricardo Peláez
- Shaun Bartlett
- Emmanuel Petit
- Lilian Thuram
- Zinedine Zidane
- Viorel Moldovan
- Fernando Hierro
- Fernando Morientes
- Roberto Baggio
- 1 bàn
- Sami Al-Jaber
- Yousuf Al-Thunayan
- Darren Anderton
- David Beckham
- Paul Scholes
- Andreas Herzog
- Toni Polster
- Ivica Vastić
- Claudio López
- Mauricio Pineda
- Javier Zanetti
- Luc Nilis
- Emil Kostadinov
- Patrick M'Boma
- Pierre Njanka
- José Luis Sierra
- Léider Preciado
- Siniša Mihajlović
- Predrag Mijatović
- Dragan Stojković
- Robert Jarni
- Mario Stanić
- Goran Vlaović
- Thomas Helveg
- Martin Jørgensen
- Michael Laudrup
- Peter Møller
- Allan Nielsen
- Marc Rieper
- Ebbe Sand
- Andreas Möller
- Edgar Davids
- Marc Overmars
- Pierre van Hooijdonk
- Boudewijn Zenden
- Ha Seok-Ju
- Yoo Sang-Chul
- Brian McBride
- Hamid Estili
- Robbie Earle
- Mehdi Mahdavikia
- Mustapha Hadji
- Cuauhtémoc Blanco
- Alberto García Aspe
- Dan Eggen
- Håvard Flo
- Tore André Flo
- Kjetil Rekdal
- Benni McCarthy
- Nakayama Masashi
- Mutiu Adepoju
- Tijani Babangida
- Victor Ikpeba
- Sunday Oliseh
- Wilson Oruma
- Celso Ayala
- Miguel Ángel Benítez
- José Cardozo
- Laurent Blanc
- Youri Djorkaeff
- Christophe Dugarry
- Bixente Lizarazu
- David Trezeguet
- Adrian Ilie
- Dan Petrescu
- Craig Burley
- John Collins
- Kiko
- Luis Enrique
- Raúl
- Skander Souayah
- Luigi Di Biagio
- Phản lưới nhà
- Georgi Bachev (gặp Tây Ban Nha)
- Youssef Chippo (gặp Na Uy)
- Tom Boyd (gặp Brasil)
- Pierre Issa (gặp Pháp)
- Andoni Zubizarreta (gặp Nigeria)
- Siniša Mihajlović (gặp Đức)
Các giải thưởng
sửaChiếc giày vàng | Quả bóng vàng | Giải Yashin | Đội tuyển chơi đẹp | Đội tuyển hấp dẫn |
---|---|---|---|---|
Davor Šuker | Ronaldo | Fabien Barthez | Anh Pháp |
Pháp |
Danh sách các cầu thủ nhận thẻ đỏ của giải đấu
sửa- Ariel Ortega
- Gert Verheyen
- Anatoli Nankov
- Raymond Kalla
- Lauren
- Rigobert Song
- Miklos Molnar
- Morten Wieghorst
- David Beckham
- Laurent Blanc
- Marcel Desailly
- Zinedine Zidane
- Christian Wörns
- Darryl Powell
- Ha Seok-ju
- Pável Pardo
- Ramón Ramírez
- Patrick Kluivert
- Arthur Numan
- Mohammed Al-Khilaiwi
- Craig Burley
- Alfred Phiri
Đội hình toàn sao
sửaThủ môn | Hậu vệ | Tiền vệ | Tiền đạo |
---|---|---|---|
Roberto Carlos |
Bảng xếp hạng giải đấu
sửaHạng | Đội | Bảng | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Pháp | C | 7 | 6 | 1 | 0 | 15 | 2 | +13 | 19 |
2 | Brasil | A | 7 | 4 | 1 | 2 | 14 | 10 | +4 | 13 |
3 | Croatia | H | 7 | 5 | 0 | 2 | 11 | 5 | +6 | 15 |
4 | Hà Lan | E | 7 | 3 | 3 | 1 | 13 | 7 | +5 | 12 |
Bị loại ở tứ kết | ||||||||||
5 | Ý | B | 5 | 3 | 2 | 0 | 8 | 3 | +5 | 11 |
6 | Argentina | H | 5 | 3 | 1 | 1 | 10 | 4 | +6 | 10 |
7 | Đức | F | 5 | 3 | 1 | 1 | 8 | 6 | +2 | 10 |
8 | Đan Mạch | C | 5 | 2 | 1 | 2 | 9 | 7 | +2 | 7 |
Bị loại ở vòng 16 đội | ||||||||||
9 | Anh | G | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 4 | +3 | 7 |
10 | Nam Tư | F | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 4 | +1 | 7 |
11 | România | G | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 | 7 |
12 | Nigeria | D | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 9 | −3 | 6 |
13 | México | E | 4 | 1 | 2 | 1 | 8 | 7 | +1 | 5 |
14 | Paraguay | D | 4 | 1 | 2 | 1 | 3 | 2 | +1 | 5 |
15 | Na Uy | A | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 5 |
16 | Chile | B | 4 | 0 | 3 | 1 | 5 | 8 | −3 | 3 |
Bị loại ở vòng bảng | ||||||||||
17 | Tây Ban Nha | D | 3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 4 | +4 | 4 |
18 | Maroc | A | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 0 | 4 |
19 | Bỉ | E | 3 | 0 | 3 | 0 | 3 | 3 | 0 | 3 |
20 | Iran | F | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 | −2 | 3 |
21 | Colombia | G | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 3 | −2 | 3 |
22 | Jamaica | H | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 9 | −6 | 3 |
23 | Áo | B | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 4 | −1 | 2 |
24 | Nam Phi | C | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 6 | −3 | 2 |
25 | Cameroon | B | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 5 | −3 | 2 |
26 | Tunisia | G | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4 | −3 | 1 |
27 | Scotland | A | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 | −4 | 1 |
28 | Ả Rập Xê Út | C | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 7 | −5 | 1 |
29 | Bulgaria | D | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 7 | −6 | 1 |
30 | Hàn Quốc | E | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 9 | −7 | 1 |
31 | Nhật Bản | H | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 4 | −3 | 0 |
32 | Hoa Kỳ | F | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 | −4 | 0 |
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Giải vô địch bóng đá thế giới 1998. |
- Website chính thức (tiếng Anh) (tiếng Pháp)
- 1998 FIFA World Cup France ™ Lưu trữ 2015-12-09 tại Wayback Machine, FIFA.com
- World Cup 1998 trên RSSSF
- Vòng loại World Cup 1998 trên RSSSF
- FIFA World Cup 1998 tại Wayback Machine (lưu trữ ngày 25 tháng 4 năm 2000) trên BBC