Đội tuyển bóng đá quốc gia Ả Rập Xê Út
Đội tuyển bóng đá quốc gia Ả Rập Xê Út (tiếng Ả Rập: المنتخب العربي السعودي لكرة القدم) là đội tuyển bóng đá đại diện cho Ả Rập Xê Út và do Liên đoàn bóng đá Ả Rập Xê Út (SAFF) quản lý.
![]() | |||
Biệt danh | الأخضر (Xanh lá) الصقور الخضر (Chim ưng xanh lá) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | SAFF | ||
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | ![]() | ||
Đội trưởng | Salman Al-Faraj | ||
Thi đấu nhiều nhất | Mohamed Al-Deayea (178)[1] | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Majed Abdullah (72)[2] | ||
Mã FIFA | KSA | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 54 ![]() | ||
Cao nhất | 21 (7.2004) | ||
Thấp nhất | 126 (12.2012) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 53 ![]() | ||
Cao nhất | 27 (11.1998) | ||
Thấp nhất | 112 (1970, 1972) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Liban; 20 tháng 10 năm 1957) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Dili, Đông Timor; 17 tháng 11 năm 2015) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Maroc; 3 tháng 9 năm 1961) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 6 (Lần đầu vào năm 1994) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng 2 (1994) | ||
Cúp châu Á | |||
Sồ lần tham dự | 10 (Lần đầu vào năm 1984) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (1984, 1988, 1996) |
Được xem là một trong những đội tuyển bóng đá thành công nhất châu Á, Ả Rập Xê Út bắt đầu nổi lên thống trị đấu trường Asian Cup vào cuối thế kỷ 20 khi vô địch châu lục vào các năm 1984, 1988 và 1996, cân bằng với thành tích vô địch của Iran trước khi bị Nhật Bản vượt lên vào năm 2011. Đội còn nắm giữ kỷ lục về số lần lọt vào chung kết Asian Cup nhiều nhất trong lịch sử giải đấu (6 lần).
Ở cấp độ thế giới, đội đã lọt vào vòng 2 World Cup ngay trong lần đầu tham dự năm 1994 và từ đó có thêm năm lần góp mặt, nhưng đều không vượt qua được vòng bảng. Ả Rập Xê Út là đội tuyển châu Á đầu tiên lọt vào trận chung kết một giải đấu cấp cao của FIFA khi giành được ngôi Á quân giải Cúp Nhà vua Fahd 1992, giải đấu tiền thân của Cúp Liên đoàn các châu lục.
Thành tích tại các giải đấu Sửa đổi
Giải vô địch thế giới | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vị trí | Thứ hạng | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
1930 đến 1974 | Không tham dự | |||||||
1978 đến 1990 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1994 | Vòng 2 | 12 | 4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 6 |
1998 | Vòng 1 | 28 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 7 |
2002 | 32 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 12 | |
2006 | 28 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 7 | |
2010 đến 2014 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2018 | Vòng 1 | 26 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 7 |
2022 | 25 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 5 | |
2026 | Chưa xác định | |||||||
Tổng | Vòng 2 | 12 | 19 | 4 | 2 | 13 | 14 | 44 |
Cúp châu Á | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vị trí | Thứ hạng | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua | |
1956 đến 1972 | Không tham dự | ||||||||
1976 | Bỏ cuộc | ||||||||
1980 | Không tham dự | ||||||||
1984 | Vô địch | 1 | 6 | 3 | 3 | 0 | 7 | 3 | |
1988 | 1 | 6 | 3 | 3 | 0 | 5 | 1 | ||
1992 | Á quân | 2 | 5 | 2 | 2 | 1 | 8 | 3 | |
1996 | Vô địch | 1 | 6 | 3 | 2 | 1 | 11 | 6 | |
2000 | Á quân | 2 | 6 | 3 | 1 | 2 | 11 | 8 | |
2004 | Vòng 1 | 13 | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 5 | |
2007 | Á quân | 2 | 6 | 4 | 1 | 1 | 12 | 6 | |
2011 | Vòng 1 | 15 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 8 | |
2015 | 10 | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 4 | ||
2019 | Vòng 2 | 12 | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 3 | |
2023 | Vượt qua vòng loại | ||||||||
2027 | Chủ nhà | ||||||||
Tổng | Vô địch (3) | 48 | 21 | 13 | 14 | 69 | 48 |
Cúp Liên đoàn các châu lục | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vị trí | Thứ hạng | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua | |
1992 | Á quân | 2 | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 3 | |
1995 | Vòng bảng | 5th | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | |
1997 | 7th | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 8 | ||
1999 | Hạng tư | 4 | 5 | 1 | 1 | 3 | 8 | 16 | |
2001 đến 2017 | Không giành quyền tham dự | ||||||||
Tổng | Á quân | 2 | 12 | 3 | 1 | 8 | 13 | 31 |
Thế vận hội | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vị trí | Thứ hạng | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
1900 đến 1980 | Không tham dự | |||||||
1984 | Vòng 1 | 16 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 10 |
1988 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng | Vòng 1 | 16 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 10 |
Á vận hội | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vị trí | GP | W | D | L | GS | GA |
1951 đến 1974 | Không tham dự | ||||||
1978 | 10 | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 4 |
1982 | Hạng ba | 6 | 3 | 2 | 1 | 7 | 4 |
1986 | Á quân | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 6 |
1990 | 5 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 0 |
1994 | 5 | 5 | 3 | 0 | 2 | 9 | 10 |
1998 | Không tham dự | ||||||
Tổng cộng | Hạng ba | 23 | 11 | 7 | 5 | 34 | 24 |
Giải vô địch Tây Á | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vị trí | GP | W | D | L | GS | GA | |
2000 đến 2010 | Không tham dự | |||||||
2012 | Vòng bảng | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
2014 | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 4 | ||
2019 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 5 | ||
Tổng | Vòng bảng | 8 | 1 | 3 | 4 | 3 | 10 |
Cúp vịnh Ả Rập | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vị trí | Thứ hạng | GP | W | D | L | GS | GA |
1970 | Hạng ba | 3 | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 4 |
1972 | Á quân | 2 | 3 | 2 | 1 | 0 | 10 | 2 |
1974 | 2 | 3 | 3 | 0 | 1 | 9 | 6 | |
1976 | Vòng bảng | 5 | 6 | 2 | 0 | 4 | 8 | 14 |
1979 | Hạng ba | 3 | 6 | 3 | 2 | 1 | 14 | 4 |
1982 | Vòng bảng | 4th | 5 | 2 | 1 | 2 | 6 | 4 |
1984 | Hạng ba | 3 | 6 | 3 | 1 | 2 | 9 | 8 |
1986 | 3 | 6 | 3 | 0 | 3 | 9 | 9 | |
1988 | Hạng ba | 3 | 6 | 2 | 3 | 1 | 5 | 4 |
1990 | Bỏ cuộc | |||||||
1992 | Hạng ba | 3 | 5 | 3 | 0 | 2 | 6 | 4 |
1994 | Vô địch | 1 | 5 | 4 | 1 | 0 | 10 | 4 |
1996 | Hạng ba | 3 | 5 | 2 | 2 | 1 | 8 | 6 |
1998 | Á quân | 2 | 5 | 3 | 2 | 0 | 5 | 2 |
2002 | Vô địch | 1 | 5 | 4 | 1 | 0 | 10 | 3 |
2003 | 1 | 6 | 4 | 2 | 0 | 8 | 2 | |
2004 | Vòng bảng | 5 | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 5 |
2007 | Hạng ba | 3 | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 3 |
2009 | Á quân | 2 | 5 | 3 | 2 | 0 | 10 | 0 |
2010 | 2 | 5 | 2 | 2 | 1 | 6 | 2 | |
2013 | Vòng bảng | 5th | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 |
2014 | Á quân | 2 | 5 | 3 | 1 | 1 | 9 | 5 |
2017 | Vòng bảng | 6 | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 |
2019 | Á quân | 2 | 5 | 3 | 0 | 2 | 7 | 5 |
Tổng | Vô địch | 1 | 109 | 56 | 25 | 28 | 163 | 102 |
Cúp Ả Rập | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vị trí | GP | W | D | L | GS | GA |
1963 đến 1966 | Không tham dự | ||||||
1985 | Hạng ba | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 3 |
1988 | Vòng bảng | 4 | 0 | 2 | 2 | 1 | 4 |
1992 | Á quân | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 5 |
1998 | Vô địch | 4 | 4 | 0 | 0 | 12 | 3 |
2002 | 6 | 5 | 1 | 0 | 11 | 3 | |
2009 | Hủy | ||||||
2012 | Hạng tư | 4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 5 |
2021 | Vòng bảng | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 3 |
Tổng | Vô địch | 29 | 13 | 8 | 8 | 44 | 26 |
Danh hiệu Sửa đổi
Trang phục thi đấu Sửa đổi
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đội tuyển bóng đá quốc gia Ả Rập Xê Út. |
Trang phục thi đấu sân nhà của đội tuyển Ả Rập Xê Út là màu trắng truyền thống và trang phục sân khách của đội là màu xanh lá cây (màu cờ).[5]
Các nhà tài trợ trang phục Sửa đổi
Nhà tài trợ | Giai đoạn |
---|---|
Admiral | 1976–1980 |
Puma | 1980–1984 |
Faison | 1984–1990 |
Adidas | 1990–1993 |
Shammel | 1994–2001 |
Adidas | 2001–2003 |
Le Coq Sportif | 2004–2005 |
Puma | 2005–2010 |
Nike | 2011–2022 |
Adidas | 2023– |
Trận đấu Sửa đổi
2023 Sửa đổi
6 tháng 1 năm 2023 25th AGC GS | Yemen | 0–2 | Ả Rập Xê Út | Basra, Iraq |
---|---|---|---|---|
21:45 UTC+3 | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Quốc tế Basra Trọng tài: Salman Falahi (Qatar) |
9 tháng 1 năm 2023 25th AGC GS | Ả Rập Xê Út | 0–2 | Iraq | Basra, Iraq |
---|---|---|---|---|
19:15 UTC+3 | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Quốc tế Basra Trọng tài: Adel Al-Naqbi (UAE) |
12 tháng 1 năm 2023 25th AGC GS | Ả Rập Xê Út | 1–2 | Oman | Basra, Iraq |
---|---|---|---|---|
18:00 UTC+3 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Olympic Al-Minaa Trọng tài: Mã Ninh (Trung Quốc) |
24 tháng 3 năm 2023 Giao hữu | Ả Rập Xê Út | 1–2 | Venezuela | Jeddah, Ả Rập Xê Út |
---|---|---|---|---|
22:00 UTC+3 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Hoàng tử Abdullah Al Faisal Lượng khán giả: 4,960 Trọng tài: Ahmed Al-Kaf (Oman) |
28 tháng 3 năm 2023 Giao hữu | Ả Rập Xê Út | 1–2 | Bolivia | Jeddah, Ả Rập Xê Út |
---|---|---|---|---|
22:00 UTC+3 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Hoàng tử Abdullah Al Faisal Lượng khán giả: 3,000 Trọng tài: Ahmed Issa (UAE) |
8 tháng 9 năm 2023 Giao hữu | Ả Rập Xê Út | 1–3 | Costa Rica | Newcastle upon Tyne, Anh |
---|---|---|---|---|
|
Chi tiết | Sân vận động: St James' Park |
12 tháng 9 năm 2023 Giao hữu | Ả Rập Xê Út | 0–1 | Hàn Quốc | Newcastle upon Tyne, Anh |
---|---|---|---|---|
17:30 UTC+1 | Chi tiết |
|
Sân vận động: St James' Park |
13 tháng 10 năm 2023 Giao hữu | Ả Rập Xê Út | v | Nigeria | Portimão, Bồ Đào Nha |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Municipal de Portimão |
17 tháng 10 năm 2023 Giao hữu | Ả Rập Xê Út | v | Mali | Portimão, Bồ Đào Nha |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Municipal de Portimão |
16 tháng 11 năm 2023 Vòng loại FIFA World Cup 2026 | Ả Rập Xê Út | v | Campuchia hoặc Pakistan | TBD |
---|---|---|---|---|
21 tháng 11 năm 2023 Vòng loại FIFA World Cup 2026 | Jordan | v | Ả Rập Xê Út | TBD |
---|---|---|---|---|
2024 Sửa đổi
16 tháng 1 năm 2024 AFC Asian Cup 2023 | Ả Rập Xê Út | v | Oman | Al Rayyan, Qatar |
---|---|---|---|---|
20:30 UTC+3 | Sân vận động: Sân vận động Quốc tế Khalifa |
21 tháng 1 năm 2024 AFC Asian Cup 2023 | Kyrgyzstan | v | Ả Rập Xê Út | Al Khor, Qatar |
---|---|---|---|---|
20:30 UTC+3 | Sân vận động: Sân vận động Al Bayt |
25 tháng 1 năm 2024 AFC Asian Cup 2023 | Ả Rập Xê Út | v | Thái Lan | Doha, Qatar |
---|---|---|---|---|
18:00 UTC+3 | Sân vận động: Sân vận động Al Thumama |
21 tháng 3 năm 2024 Vòng loại FIFA World Cup 2026 | Ả Rập Xê Út | v | Tajikistan | TBD |
---|---|---|---|---|
26 tháng 3 năm 2024 Vòng loại FIFA World Cup 2026 | Tajikistan | v | Ả Rập Xê Út | TBD |
---|---|---|---|---|
6 tháng 6 năm 2024 Vòng loại FIFA World Cup 2026 | Campuchia hoặc Pakistan | v | Ả Rập Xê Út | TBD |
---|---|---|---|---|
11 tháng 6 năm 2024 Vòng loại FIFA World Cup 2026 | Ả Rập Xê Út | v | Jordan | TBD |
---|---|---|---|---|
Ban huấn luyện Sửa đổi
Vị trí | Tên |
---|---|
Huấn luyện viên tạm quyền | Saad Al-Shehri |
Trợ lý huấn luyện viên | Trống |
Trống | |
Trống | |
Huấn luyện viên thủ môn | Trống |
Giám đốc kỹ thuật | Romeo Jozak |
Lịch sử huấn luyện viên Sửa đổi
# | Huấn luyện viên | Quốc tịch | Trận đầu tiên | Trận cuối cùng | Pld | W | D | L | % Thắng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Abdulrahman Fawzi | 18 tháng 10 năm 1957 | 6 tháng 9 năm 1961 | 6 | 1 | 1 | 4 | 16.67% | |
2 | Ali Chaouach | 1 tháng 12 năm 1967 | 17 tháng 1 năm 1969 | 2 | 1 | 0 | 1 | 50.00% | |
3 | George Skinner | 28 tháng 3 năm 1970 | 2 tháng 4 năm 1970 | 3 | 0 | 2 | 1 | 0.00% | |
4 | Taha Ismail | 16 tháng 3 năm 1972 | 28 tháng 3 năm 1972 | 3 | 2 | 1 | 0 | 66.67% | |
5 | Abdo Saleh El Wahsh | 6 tháng 3 năm 1974 | 29 tháng 3 năm 1974 | 6 | 4 | 1 | 1 | 66.67% | |
6 | Ferenc Puskás | 21 tháng 11 năm 1975 | 11 tháng 4 năm 1976 | 16 | 5 | 1 | 10 | 31.25% | |
7 | Bill McGarry | 5 tháng 9 năm 1976 | 22 tháng 4 năm 1977 | 12 | 3 | 2 | 7 | 25.00% | |
8 | Ronnie Allen | 15 tháng 11 năm 1978 | 14 tháng 12 năm 1978 | 4 | 0 | 3 | 1 | 0.00% | |
9 | David Woodfield | 24 tháng 3 năm 1979 | 8 tháng 4 năm 1979 | 6 | 3 | 2 | 1 | 50.00% | |
10 | Rubens Minelli | 30 tháng 1 năm 1980 | 19 tháng 12 năm 1981 | 22 | 9 | 3 | 10 | 40.91% | |
11 | Mário Zagallo | 21 tháng 3 năm 1982 | 17 tháng 3 năm 1984 | 17 | 7 | 5 | 5 | 41.18% | |
12 | Khalil Ibrahim Al-Zayani | 20 tháng 3 năm 1984 | 5 tháng 4 năm 1986 | 39 | 19 | 9 | 11 | 48.72% | |
13 | Carlos Castilho | 7 tháng 9 năm 1986 | 5 tháng 10 năm 1986 | 7 | 4 | 2 | 1 | 57.14% | |
14 | Omar Borrás | 17 tháng 2 năm 1988 | 18 tháng 3 năm 1988 | 7 | 2 | 4 | 1 | 28.57% | |
15 | Carlos Alberto Parreira (1) | 21 tháng 4 năm 1988 | 28 tháng 10 năm 1989 | 26 | 10 | 9 | 7 | 38.46% | |
16 | Paulo Massa | 24 tháng 9 năm 1990 | 1 tháng 10 năm 1990 | 3 | 2 | 1 | 0 | 66.67% | |
17 | Nelsinho Rosa | 11 tháng 9 năm 1992 | 10 tháng 12 năm 1992 | 14 | 7 | 3 | 4 | 50.00% | |
18 | Candinho | 9 tháng 4 năm 1993 | 24 tháng 10 năm 1993 | 19 | 12 | 5 | 2 | 63.16% | |
19 | Mohammed Al-Kharashy (1) | 28 tháng 10 năm 1993 | 28 tháng 10 năm 1993 | 1 | 1 | 0 | 0 | 100.00% | |
20 | Leo Beenhakker | 23 tháng 1 năm 1994 | 9 tháng 2 năm 1994 | 4 | 1 | 2 | 1 | 25.00% | |
21 | Jorge Solari | 26 tháng 3 năm 1994 | 3 tháng 7 năm 1994 | 12 | 4 | 2 | 6 | 33.33% | |
22 | Ivo Wortmann | 1 tháng 10 năm 1994 | 13 tháng 10 năm 1994 | 5 | 3 | 0 | 2 | 60.00% | |
23 | Mohammed Al-Kharashy (2) | 19 tháng 10 năm 1994 | 8 tháng 1 năm 1995 | 11 | 6 | 1 | 4 | 54.54% | |
24 | Zé Mário | 8 tháng 10 năm 1995 | 27 tháng 10 năm 1996 | 20 | 9 | 5 | 6 | 45.00% | |
25 | Nelo Vingada | 6 tháng 11 năm 1996 | 11 tháng 10 năm 1997 | 25 | 16 | 6 | 3 | 64.00% | |
26 | Otto Pfister (1) | 17 tháng 10 năm 1997 | 16 tháng 12 năm 1997 | 8 | 3 | 2 | 3 | 37.50% | |
27 | Carlos Alberto Parreira (2) | 22 tháng 2 năm 1998 | 18 tháng 6 năm 1998 | 10 | 2 | 4 | 4 | 20.00% | |
28 | Mohammed Al-Kharashy (3) | 24 tháng 6 năm 1998 | 24 tháng 6 năm 1998 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0.00% | |
29 | Otto Pfister (2) | 11 tháng 9 năm 1998 | 11 tháng 11 năm 1998 | 11 | 9 | 2 | 0 | 81.81% | |
30 | Milan Máčala | 18 tháng 6 năm 1999 | 14 tháng 10 năm 2000 | 26 | 11 | 6 | 9 | 42.31% | |
31 | Nasser Al-Johar (1) | 17 tháng 10 năm 2000 | 19 tháng 2 năm 2001 | 13 | 11 | 1 | 1 | 84.61% | |
32 | Slobodan Santrač | 10 tháng 7 năm 2001 | 24 tháng 8 năm 2001 | 7 | 3 | 2 | 2 | 42.86% | |
33 | Nasser Al-Johar (2) | 31 tháng 8 năm 2001 | 11 tháng 6 năm 2002 | 23 | 13 | 2 | 8 | 56.52% | |
34 | Gerard van der Lem | 17 tháng 12 năm 2002 | 26 tháng 7 năm 2004 | 26 | 17 | 6 | 3 | 65.38% | |
35 | Martin Koopman | 30 tháng 12 năm 2002 | 30 tháng 12 năm 2002 | 1 | 1 | 0 | 0 | 100.00% | |
36 | Nasser Al-Johar (3) | 1 tháng 9 năm 2004 | 17 tháng 11 năm 2004 | 5 | 3 | 2 | 0 | 60.00% | |
37 | Gabriel Calderón | 11 tháng 12 năm 2004 | 8 tháng 12 năm 2005 | 19 | 8 | 4 | 7 | 42.11% | |
38 | Marcos Paquetá | 18 tháng 1 năm 2006 | 27 tháng 1 năm 2007 | 30 | 13 | 7 | 10 | 43.33% | |
39 | Hélio dos Anjos | 24 tháng 6 năm 2007 | 7 tháng 6 năm 2008 | 22 | 15 | 3 | 4 | 68.18% | |
40 | Nasser Al-Johar (4) | 14 tháng 6 năm 2008 | 11 tháng 2 năm 2009 | 18 | 10 | 5 | 3 | 55.55% | |
41 | José Peseiro | 22 tháng 3 năm 2009 | 9 tháng 1 năm 2011 | 31 | 12 | 12 | 7 | 38.71% | |
42 | Nasser Al-Johar (5) | 13 tháng 1 năm 2011 | 17 tháng 1 năm 2011 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0.00% | |
43 | Rogério Lourenço | 13 tháng 7 năm 2011 | 28 tháng 7 năm 2011 | 4 | 2 | 1 | 1 | 50.00% | |
44 | Frank Rijkaard | 2 tháng 9 năm 2011 | 12 tháng 1 năm 2013 | 17 | 4 | 6 | 7 | 23.53% | |
45 | Khalid Al-Koroni | 9 tháng 12 năm 2012 | 15 tháng 12 năm 2012 | 3 | 1 | 1 | 1 | 33.33% | |
46 | Juan Ramón López Caro | 6 tháng 2 năm 2013 | 26 tháng 11 năm 2014 | 19 | 9 | 4 | 6 | 47.37% | |
47 | Cosmin Olăroiu | 30 tháng 12 năm 2014 | 18 tháng 1 năm 2015 | 4 | 1 | 0 | 3 | 25.00% | |
48 | Faisal Al Baden | 30 tháng 3 năm 2015 | 11 tháng 6 năm 2015 | 2 | 2 | 0 | 0 | 100.00% | |
49 | Bert van Marwijk | 3 tháng 9 năm 2015 | 9 tháng 5 năm 2017 | 20 | 13 | 4 | 3 | 65.00% | |
50 | Edgardo Bauza | 10 tháng 11 năm 2017 | 13 tháng 11 năm 2017 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0.00% | |
51 | Krunoslav Jurčić | 22 tháng 12 năm 2017 | 28 tháng 12 năm 2017 | 3 | 1 | 1 | 1 | 33.33% | |
52 | Juan Antonio Pizzi | 26 tháng 2 năm 2018 | 21 tháng 1 năm 2019 | 22 | 7 | 5 | 10 | 31.82% | |
53 | Youssef Anbar | 21 tháng 3 năm 2019 | 25 tháng 3 năm 2019 | 2 | 1 | 0 | 1 | 50.00% | |
54 | Hervé Renard | 5 tháng 9 năm 2019 | 28 tháng 3 năm 2023 | 46 | 18 | 12 | 16 | 39.13% | |
55 | Laurent Bonadéi[a] | 1 tháng 12 năm 2021 | 7 tháng 12 năm 2021 | 3 | 0 | 1 | 2 | 0.00% | |
56 | Saad Al-Shehri[b] | 6 tháng 1 năm 2023 | 23 tháng 8 năm 2023 | 3 | 1 | 0 | 2 | 33.33% | |
57 | Roberto Mancini | 28 tháng 8 năm 2023 | nay | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.00% |
- Ghi chú
- ^ Trợ lý huấn luyện viên, Laurent Bonadéi tạm thời dẫn dắt đội tuyển quốc gia cho FIFA Arab Cup 2021.
- ^ Trợ lý huấn luyện viên, Saad Al-Shehri tạm thời phụ trách đội tuyển quốc gia cho Cúp vùng Vịnh Ả Rập lần thứ 25. Ông một lần nữa được bổ nhiệm làm huấn luyện viên tạm thời sau khi Hervé Renard từ chức.
Danh sách cầu thủ Sửa đổi
Đây là đội hình tham dự 2 trận giao hữu gặp Venezuela và Bolivia.
- Cập nhật: ngày 28 tháng 3 năm 2023 sau trận gặp Bolivia.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
21 | TM | Mohammed Al-Owais | 10 tháng 10, 1991 | 47 | 0 | Al-Hilal |
1 | TM | Mohammed Al-Rubaie | 14 tháng 8, 1997 | 7 | 0 | Al-Ahli |
22 | TM | Osama Al-Mermesh | 6 tháng 7, 2003 | 0 | 0 | Al-Ittihad |
5 | HV | Ali Al-Bulaihi | 21 tháng 11, 1989 | 41 | 0 | Al-Hilal |
2 | HV | Sultan Al-Ghannam | 6 tháng 5, 1994 | 28 | 0 | Al-Nassr |
12 | HV | Saud Abdulhamid | 18 tháng 7, 1999 | 27 | 1 | Al-Hilal |
4 | HV | Abdulelah Al-Amri | 15 tháng 1, 1997 | 25 | 1 | Al-Nassr |
3 | HV | Ahmed Sharahili | 8 tháng 5, 1994 | 5 | 0 | Al-Ittihad |
6 | HV | Moteb Al-Harbi | 20 tháng 2, 2000 | 4 | 0 | Al-Shabab |
20 | HV | Fawaz Al-Sqoor | 23 tháng 4, 1996 | 4 | 0 | Al-Shabab |
13 | HV | Zakaria Hawsawi | 12 tháng 1, 2001 | 1 | 0 | Al-Ittihad |
10 | TV | Salem Al-Dawsari | 19 tháng 8, 1991 | 76 | 21 | Al-Hilal |
23 | TV | Mohamed Kanno | 22 tháng 9, 1994 | 43 | 1 | Al-Hilal |
7 | TV | Abdulaziz Al-Bishi | 11 tháng 3, 1994 | 21 | 1 | Al-Ittihad |
18 | TV | Abdulrahman Ghareeb | 31 tháng 3, 1997 | 16 | 1 | Al-Nassr |
15 | TV | Abdullah Al-Khaibari | 16 tháng 8, 1996 | 14 | 0 | Al-Nassr |
24 | TV | Nasser Al-Dawsari | 19 tháng 12, 1998 | 13 | 0 | Al-Hilal |
8 | TV | Hussain Al-Qahtani | 20 tháng 12, 1994 | 2 | 0 | Al-Shabab |
16 | TV | Fahad Al-Rashidi | 16 tháng 5, 1997 | 1 | 0 | Al-Taawoun |
9 | TĐ | Firas Al-Buraikan | 14 tháng 5, 2000 | 32 | 6 | Al-Fateh |
11 | TĐ | Saleh Al-Shehri | 1 tháng 11, 1993 | 25 | 11 | Al-Hilal |
19 | TĐ | Abdullah Al-Hamdan | 13 tháng 9, 1999 | 24 | 5 | Al-Hilal |
14 | TĐ | Haroune Camara | 31 tháng 1, 1998 | 12 | 0 | Al-Ittihad |
25 | TĐ | Haitham Asiri | 25 tháng 3, 2001 | 10 | 1 | Al-Ahli |
Bên dưới là các cầu thủ từng gia nhập đội hình trong 12 tháng qua.
Kỷ lục Sửa đổi
- Tính đến 20 tháng 11 năm 2018
|
|
Chú thích Sửa đổi
- ^ “FIFA Century Club” (PDF). Fifa.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Majed Abdullah”. RSSSF.
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 20 tháng 7 năm 2023. Truy cập 20 tháng 7 năm 2023.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ “UNDER THE RADAR BUT BRIMMING WITH OPTIMISM”. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Overview of coaches”. ksa-team.com. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Saudi Arabia National Team Coaches”. RSSSF. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2015.
Liên kết ngoài Sửa đổi
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Ả Rập Xê Út Lưu trữ 2015-10-25 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA