Đội tuyển bóng đá quốc gia Ả Rập Xê Út
Đội tuyển bóng đá quốc gia Ả Rập Xê Út (tiếng Ả Rập: المنتخب العربي السعودي لكرة القدم) là đội tuyển cấp quốc gia của Ả Rập Xê Út do Liên đoàn bóng đá Ả Rập Xê Út quản lý.
Ả Rập Xê Út | ||||
Tên khác | الأخضر (Xanh lá) الصقور الخضر (Chim ưng xanh lá) | |||
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Ả Rập Xê Út | |||
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | |||
Huấn luyện viên | Hervé Renard | |||
Đội trưởng | Salman Al-Faraj | |||
Thi đấu nhiều nhất | Mohamed Al-Deayea (178)[1] | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Majed Abdullah (72)[2] | |||
Mã FIFA | KSA | |||
Xếp hạng FIFA | 67 ![]() | |||
Cao nhất | 21 (7.2004) | |||
Thấp nhất | 126 (12.2012) | |||
Hạng Elo | 68 ![]() | |||
Elo cao nhất | 27 (11.1998) | |||
Elo thấp nhất | 112 (1970, 1972) | |||
| ||||
Trận quốc tế đầu tiên![]() ![]() (Liban; 20 tháng 10 năm 1957) | ||||
Trận thắng đậm nhất![]() ![]() (Dili, Timor-Leste; 17 tháng 11 năm 2015) | ||||
Trận thua đậm nhất![]() ![]() (Maroc; 3 tháng 9 năm 1961) | ||||
Giải Thế giới | ||||
Số lần tham dự | 5 (lần đầu vào năm 1994) | |||
Kết quả tốt nhất | Vòng 2 (1994) | |||
Cúp Liên đoàn các châu lục | ||||
Số lần tham dự | 4 (lần đầu vào năm 1992) | |||
Kết quả tốt nhất | Á quân (1992) | |||
Cúp bóng đá châu Á | ||||
Số lần tham dự | 9 (lần đầu vào năm 1984) | |||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (1984, 1988, 1996) |
Ả Rập Xê Út từng nổi lên như thế lực thống trị sân chơi châu Á với cú ăn ba vô địch các năm 1984, 1988 và 1996, cân bằng với thành tích vô địch của Iran trước khi bị Nhật Bản soán ngôi. Ở cấp độ thế giới, đội lọt vào vòng 2 World Cup ngay lần đầu tham dự năm 1994 và kể từ đó là một trong những đại diện của châu Á thường xuyên dự giải đấu này.
Danh hiệuSửa đổi
- Á quân: 1992
Thành tích quốc tếSửa đổi
Giải vô địch bóng đá thế giớiSửa đổi
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 đến 1974 | Không tham dự | |||||||
1978 đến 1990 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1994 | Vòng 2 | 12 | 4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 6 |
1998 | Vòng 1 | 28 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 7 |
2002 | Vòng 1 | 32 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 12 |
2006 | Vòng 1 | 28 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 7 |
2010 đến 2014 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2018 | Vòng 1 | 26 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 7 |
2022 đến 2026 | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 5/21 | 1 lần vòng 2 |
16 | 3 | 2 | 11 | 11 | 39 |
Cúp bóng đá châu ÁSửa đổi
Cúp bóng đá châu Á | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua | |
1956 đến 1972 | Không tham dự | ||||||||
1976 | Bỏ cuộc | ||||||||
1980 | Không tham dự | ||||||||
1984 | Vô địch | 1 | 6 | 3 | 3 | 0 | 7 | 3 | |
1988 | Vô địch | 1 | 6 | 3 | 3 | 0 | 5 | 1 | |
1992 | Hạng nhì | 2 | 5 | 2 | 2 | 1 | 8 | 3 | |
1996 | Vô địch | 1 | 6 | 3 | 2 | 1 | 11 | 6 | |
2000 | Hạng nhì | 2 | 6 | 3 | 1 | 2 | 11 | 8 | |
2004 | Vòng bảng | 13 | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 5 | |
2007 | Hạng nhì | 2 | 6 | 4 | 1 | 1 | 12 | 6 | |
2011 | Vòng bảng | 15 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 8 | |
2015 | Vòng bảng | 10 | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 4 | |
2019 | Vòng 16 đội | 12 | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 3 | |
2023 | Chưa xác định | ||||||||
Tổng cộng | 3 lần: Vô địch | 48 | 21 | 13 | 14 | 69 | 48 |
Cúp Liên đoàn các châu lụcSửa đổi
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1992 | Á quân | 2nd | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 3 | |
1995 | Vòng bảng | 5th | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | |
1997 | Vòng bảng | 7th | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 8 | |
1999 | Hạng tư | 4th | 5 | 1 | 1 | 3 | 8 | 16 | |
2001 đến 2017 | Không giành quyền tham dự | ||||||||
Tổng cộng | 1 lần: Á quân | 4/10 | 12 | 3 | 1 | 8 | 13 | 31 |
Thế vận hộiSửa đổi
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1900 đến 1980 | Không tham dự | |||||||
1984 | Vòng 1 | 16 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 10 |
1988 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng cộng | 1/19 | 1 lần vòng bảng |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 10 |
Á vận hộiSửa đổi
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1998)
Năm | Thành tích | GP | W | D | L | GS | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1951 đến 1974 | Không tham dự | ||||||
1978 | 10th | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 4 |
1982 | Hạng ba | 6 | 3 | 2 | 1 | 7 | 4 |
1986 | Á quân | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 6 |
1990 | 5th | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 0 |
1994 | 5th | 5 | 3 | 0 | 2 | 9 | 10 |
1998 | Không tham dự | ||||||
Tổng cộng | 5/13 | 23 | 11 | 7 | 5 | 34 | 24 |
Giải vô địch bóng đá Tây ÁSửa đổi
Năm | Thành tích | GP | W | D | L | GS | GA | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2000 đến 2010 | Không tham dự | |||||||
2012 | Vòng bảng | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
2014 | Vòng bảng | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 4 | |
2019 | Vòng bảng | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 5 | |
Tổng cộng | 3/9 | 8 | 1 | 3 | 4 | 3 | 10 |
Cúp bóng đá vùng VịnhSửa đổi
Năm | Thành tích | Thứ hạng | GP | W | D | L | GS | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1970 | Hạng ba | 3rd | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 4 |
1972 | Á quân | 2nd | 3 | 2 | 1 | 0 | 10 | 2 |
1974 | Á quân | 2nd | 3 | 3 | 0 | 1 | 9 | 6 |
1976 | Vòng bảng | 5th | 6 | 2 | 0 | 4 | 8 | 14 |
1979 | Hạng ba | 3rd | 6 | 3 | 2 | 1 | 14 | 4 |
1982 | Vòng bảng | 4th | 5 | 2 | 1 | 2 | 6 | 4 |
1984 | Hạng ba | 3rd | 6 | 3 | 1 | 2 | 9 | 8 |
1986 | Hạng ba | 3rd | 6 | 3 | 0 | 3 | 9 | 9 |
1988 | Hạng ba | 3rd | 6 | 2 | 3 | 1 | 5 | 4 |
1990 | Bỏ cuộc | |||||||
1992 | Hạng ba | 3rd | 5 | 3 | 0 | 2 | 6 | 4 |
1994 | Vô địch | 1st | 5 | 4 | 1 | 0 | 10 | 4 |
1996 | Hạng ba | 3rd | 5 | 2 | 2 | 1 | 8 | 6 |
1998 | Á quân | 2nd | 5 | 3 | 2 | 0 | 5 | 2 |
2002 | Champions | 1st | 5 | 4 | 1 | 0 | 10 | 3 |
2003 | Vô địch | 1st | 6 | 4 | 2 | 0 | 8 | 2 |
2004 | Vòng bảng | 5th | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 5 |
2007 | Hạng ba | 3rd | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 3 |
2009 | Á quân | 2nd | 5 | 3 | 2 | 0 | 10 | 0 |
2010 | Á quân | 2nd | 5 | 2 | 2 | 1 | 6 | 2 |
2013 | Vòng bảng | 5th | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 |
2014 | Á quân | 2nd | 5 | 3 | 1 | 1 | 9 | 5 |
2017 | Vòng bảng | 6th | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 |
2019 | Á quân | 2nd | 5 | 3 | 0 | 2 | 7 | 5 |
Tổng cộng | 3 lần vô địch | 23/24 | 109 | 56 | 25 | 28 | 163 | 102 |
Cúp bóng đá Ả RậpSửa đổi
Năm | Thành tích | GP | W | D | L | GS | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1963 đến 1966 | Không tham dự | ||||||
1985 | Hạng ba | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 3 |
1988 | Vòng bảng | 4 | 0 | 2 | 2 | 1 | 4 |
1992 | Á quân | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 5 |
1998 | Vô địch | 4 | 4 | 0 | 0 | 12 | 3 |
2002 | Vô địch | 6 | 5 | 1 | 0 | 11 | 3 |
2009 | Hủy | ||||||
2012 | Hạng tư | 4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 5 |
Tổng cộng | 6/9 | 26 | 13 | 7 | 6 | 43 | 23 |
Kết quả thi đấuSửa đổi
2020Sửa đổi
14 tháng 11 năm 2020 Giao hữu | Ả Rập Xê Út | 3–0 | Jamaica | Riyadh, Ả Rập Xê Út |
---|---|---|---|---|
|
Sân vận động: Sân vận động Hoàng tử Faisal bin Fahd |
17 tháng 11 năm 2020 Giao hữu | Ả Rập Xê Út | 1–2 | Jamaica | Riyadh, Ả Rập Xê Út |
---|---|---|---|---|
19:30 UTC+3 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Hoàng tử Faisal bin Fahd Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Yahya Al Mulla (UAE) |
Cầu thủSửa đổi
Đội hình hiện tạiSửa đổi
Dưới đây là đội hình 23 cầu thủ được triệu tập tham dự trận giao hữu gặp Jamaica vào tháng 11 năm 2020.[5]
Số liệu thống kê tính đến ngày 17 tháng 11 năm 2020, sau trận gặp Jamaica.
# | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mohammed Al-Rubeai | 14 tháng 8, 1997 | 2 | 0 | Al-Ahli |
21 | TM | Habib Al-Wotayan | 8 tháng 8, 1995 | 0 | 0 | Al-Hilal |
2 | HV | Sultan Al-Ghanam | 6 tháng 5, 1994 | 9 | 0 | Al-Nassr |
3 | HV | Abdullah Madu | 15 tháng 7, 1993 | 3 | 0 | Al-Nassr |
4 | HV | Mohammed Al-Khabrani | 14 tháng 10, 1993 | 15 | 2 | Al-Ahli |
5 | HV | Ali Al-Bulaihi | 23 tháng 11, 1988 | 19 | 0 | Al-Hilal |
6 | HV | Mohammed Al-Breik | 17 tháng 9, 1992 | 27 | 1 | Al-Hilal |
12 | HV | Hassan Tambakti | 9 tháng 2, 1999 | 7 | 0 | Al-Shabab |
17 | HV | Ahmed Sharahili | 8 tháng 5, 1994 | 1 | 0 | Al-Shabab |
26 | HV | Abdullah Hassoun | 19 tháng 3, 1997 | 1 | 0 | Al-Ahli |
27 | HV | Saeed Al-Robeai | 4 tháng 6, 1992 | 2 | 0 | Al-Ettifaq |
7 | TV | Mukhtar Ali | 30 tháng 10, 1998 | 4 | 0 | Al-Nassr |
8 | TV | Abdulellah Al-Malki | 13 tháng 10, 1993 | 10 | 0 | Al-Ittihad |
11 | TV | Hattan Bahebri | 16 tháng 7, 1990 | 29 | 4 | Al-Hilal |
14 | TV | Ayman Yahya | 12 tháng 5, 2000 | 1 | 0 | Al-Nassr |
16 | TV | Housain Al-Mogahwi | 24 tháng 3, 1988 | 31 | 2 | Al-Ahli |
25 | TV | Turki Al-Ammar | 21 tháng 9, 1998 | 4 | 0 | Al-Shabab |
28 | TV | Mohamed Kanno | 22 tháng 9, 1992 | 17 | 1 | Al-Hilal |
9 | TĐ | Abdullah Al-Hamdan | 12 tháng 9, 1999 | 11 | 4 | Al-Shabab |
15 | TĐ | Saleh Al-Shehri | 1 tháng 11, 1993 | 2 | 1 | Al-Hilal |
19 | TĐ | Firas Al-Buraikan | 18 tháng 5, 2000 | 9 | 3 | Al-Nassr |
20 | TĐ | Abdulfattah Adam | 2 tháng 1, 1995 | 4 | 2 | Al-Raed |
Triệu tập gần đâySửa đổi
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Abdullah Al-Owaishir | 15 tháng 5, 1991 | 0 | 0 | Al-Wehda | v. Jamaica, 17 tháng 11 năm 2020 INJ |
TM | Fawaz Al-Qarni | 2 tháng 4, 1991 | 9 | 0 | Al-Ittihad | 24th Arabian Gulf Cup |
TM | Amin Al-Bukhari | 2 tháng 5, 1997 | 0 | 0 | Al-Ain | 24th Arabian Gulf Cup |
TM | Mohammed Al-Owais | 10 tháng 10, 1991 | 21 | 0 | Al-Ahli | 24th Arabian Gulf Cup INJ |
HV | Yasser Al-Shahrani | 25 tháng 5, 1992 | 57 | 0 | Al-Hilal | v. Jamaica, 17 tháng 11 năm 2020 INJ |
HV | Ziyad Al-Sahafi | 17 tháng 10, 1994 | 8 | 0 | Al-Ittihad | v. Jamaica, 14 tháng 11 năm 2020 INJ |
HV | Saud Abdulhamid | 14 tháng 7, 1999 | 4 | 0 | Al-Ittihad | 24th Arabian Gulf Cup |
HV | Talal Al-Absi | 20 tháng 2, 1993 | 1 | 0 | Al-Ahli | 24th Arabian Gulf Cup |
HV | Abdulrahman Al-Obaid | 30 tháng 4, 1993 | 6 | 0 | Al-Nassr | v. Paraguay, 19 tháng 11 năm 2019 |
HV | Ali Lajami | 24 tháng 4, 1996 | 1 | 0 | Al-Nassr | v. Paraguay, 19 tháng 11 năm 2019 |
TV | Salman Al-Faraj | 1 tháng 8, 1989 | 56 | 6 | Al-Hilal | v. Jamaica, 17 tháng 11 năm 2020 WD |
TV | Salem Al-Dawsari | 19 tháng 8, 1991 | 52 | 12 | Al-Hilal | v. Jamaica, 17 tháng 11 năm 2020 INJ |
TV | Abdulmajeed Al-Sulayhem | 15 tháng 5, 1994 | 3 | 0 | Al-Nassr | v. Jamaica, 17 tháng 11 năm 2020 WD |
TV | Nawaf Al-Abed | 26 tháng 1, 1990 | 48 | 8 | Al-Shabab | v. Jamaica, 14 tháng 11 năm 2020 INJ |
TV | Yahya Al-Shehri | 26 tháng 6, 1990 | 75 | 8 | Al-Nassr | 24th Arabian Gulf Cup |
TV | Abdullah Otayf | 5 tháng 8, 1993 | 37 | 1 | Al-Hilal | 24th Arabian Gulf Cup |
TV | Abdulfattah Asiri | 26 tháng 2, 1994 | 20 | 2 | Al-Nassr | 24th Arabian Gulf Cup |
TV | Abdulaziz Al-Bishi | 13 tháng 3, 1994 | 15 | 1 | Al-Ittihad | 24th Arabian Gulf Cup |
TV | Abdullah Al-Khaibari | 18 tháng 8, 1995 | 10 | 0 | Al-Nassr | v. Paraguay, 19 tháng 11 năm 2019 |
TV | Mohammed Al-Kwikbi | 7 tháng 8, 1994 | 5 | 0 | Al-Ettifaq | v. Paraguay, 19 tháng 11 năm 2019 |
TV | Abdulrahman Al-Dawsari | 25 tháng 9, 1997 | 4 | 0 | Al-Nassr | v. Paraguay, 19 tháng 11 năm 2019 |
TV | Abdulmajeed Al-Swat | 23 tháng 4, 1995 | 1 | 0 | Al-Ittihad | v. Paraguay, 19 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | Haroune Camara | 1 tháng 1, 1997 | 9 | 0 | Al-Ittihad | v. Paraguay, 19 tháng 11 năm 2019 |
Kỷ lụcSửa đổi
- Tính đến 20 tháng 11 năm 2018
|
|
Chú thíchSửa đổi
- ^ “FIFA Century Club” (PDF). Fifa.com. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Majed Abdullah”. RSSSF.
- ^ “The FIFA/Coca-Cola World Ranking”. FIFA. 16 tháng 7 năm 2020. Truy cập 16 tháng 7 năm 2020.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 1 tháng 8 năm 2020. Truy cập 1 tháng 8 năm 2020.
- ^ “مارفيك يستدعي 25 لاعبا للقائين ماليزيا والامارات”. thesaff.com.sa (bằng tiếng Ả Rập). Saudi Arabian Football Federation. ngày 14 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Ả Rập Xê Út trên trang chủ của FIFA
Danh hiệu | ||
---|---|---|
Tiền nhiệm: Kuwait |
Vô địch châu Á 1984; 1988 |
Kế nhiệm: Nhật Bản |
Tiền nhiệm: Nhật Bản |
Vô địch châu Á 1996 |
Kế nhiệm: Nhật Bản |
Tiền nhiệm: Qatar |
Vô địch vùng Vịnh 1994 |
Kế nhiệm: Kuwait |
Tiền nhiệm: Kuwait |
Vô địch vùng Vịnh 2002; 2003 |
Kế nhiệm: Qatar |
Tiền nhiệm: Ai Cập |
Vô địch Ả rập 1998; 2002 |
Kế nhiệm: Maroc |