Đội tuyển bóng đá quốc gia Jordan

là đội tuyển cấp quốc gia của Jordan

Đội tuyển bóng đá quốc gia Jordan (tiếng Ả Rập: المنتخب الأردني لكرة القدم‎) là đội tuyển cấp quốc gia của Jordan do Hiệp hội bóng đá Jordan quản lý.

Jordan
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhالنشامى
Al-Nashāmā
(Hiệp sĩ)
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Jordan
Liên đoàn châu lụcAFC (châu Á)
Huấn luyện viên trưởngHussein Ammouta
Đội trưởngAmer Shafi
Thi đấu nhiều nhấtAmer Shafi (130)[1][2]
Ghi bàn nhiều nhấtHassan Abdel-Fattah (30)
Sân nhàSân vận động Quốc tế Amman
Mã FIFAJOR
Áo màu chính
Áo màu phụ
Áo màu khác
Hạng FIFA
Hiện tại 71 Giảm 1 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[3]
Cao nhất37 (7-8.2004)
Thấp nhất99 (25.7.2019)
Hạng Elo
Hiện tại 63 Tăng 16 (30 tháng 11 năm 2022)[4]
Cao nhất37 (23.7.2004)
Thấp nhất143 (9.1984, 7.1985)
Trận quốc tế đầu tiên
 Syria 3–1 Jordan 
(Ai Cập; 1 tháng 8 năm 1953)
Trận thắng đậm nhất
 Jordan 9–0 Nepal   
(Amman, Jordan; 23 tháng 7 năm 2011)
Trận thua đậm nhất
 Nhật Bản 6–0 Jordan 
(Saitama, Nhật Bản; 8 tháng 6 năm 2012)
Cúp bóng đá châu Á
Sồ lần tham dự6 (Lần đầu vào năm 2004)
Kết quả tốt nhấtÁ quân (2023)

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Jordan là trận gặp đội tuyển Syria vào năm 1953. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là 3 ngôi vị á quân của khu vực Tây Á giành được vào các năm 2002, 20082014 và ngôi vị á quân của cúp bóng đá châu Á 2023.

Danh hiệu

sửa
Á quân: 2002; 2008; 2014
Hạng ba: 2004; 2007

Vô địch Châu Á: 0

Á quân: 2023

Thành tích tại Giải vô địch bóng đá thế giới

sửa
  • 1930 đến 1982 - Không tham dự
  • 1990 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Thành tích tại Cúp bóng đá châu Á

sửa
Năm Thành tích Thứ hạng Pld W D L GF GA
1956 Không tham dự
1960
1964
1968
1972 Không vượt qua vòng loại
1976 Không tham dự
1980
1984 Không vượt qua vòng loại
1988
1992 Không tham dự
1996 Không vượt qua vòng loại
2000
  2004 Tứ kết 7th 4 1 3 0 3 1
2007 Không vượt qua vòng loại
  2011 Tứ kết 6th 4 2 1 1 5 4
  2015 Vòng 1 9th 3 1 0 2 5 4
  2019 Vòng 2 9th 4 2 2 0 4 1
  2023 Á quân 2nd 7 4 1 2 13 8
  2027 Vượt qua vòng loại
Tổng cộng Á quân 6/19 22 10 7 5 30 18

Giải vô địch bóng đá Tây Á

sửa
Năm Thành tích Thứ hạng Pld W D L GF GA
  2000 Hạng tư 4 1 2 1 3 4 −1
  2002 Ả quân 4 3 0 1 6 4 2
  2004 Hạng ba 4 2 1 1 7 3 4
  2007 Bán kết 3 1 0 2 3 2 1
  2008 Á quân 4 2 1 1 7 3 4
  2010 Vòng bảng 2 0 2 0 3 3 0
  2012 2 0 0 2 1 3 −2
  2014 Á quân 4 2 1 1 3 3 0
  2019 Vòng bảng 3 1 1 1 4 2 2
Tổng cộng 9/9 30 12 8 10 37 27 10

Cúp bóng đá Ả Rập

sửa
Năm Thành tích Thứ hạng Pld W D L GF GA
  1963 Vòng bảng 5th 0 0 4 1 14 −13
  1964 5th 0 1 3 3 10 −7
  1966 6th 1 1 2 6 7 −1
  1985 6th 0 0 2 0 6 −6
  1988 Hạng tư 4th 2 1 3 4 7 −3
  1992 Vòng bảng 6th 0 1 1 2 5 −1
  1998 6th 1 0 1 2 3 −1
  2002 Bán kết 3rd 2 2 1 7 6 1
2012 Không tham dự
  2021 Tứ kết 6th 4 2 0 2 7 8
Tổng cộng 1 lần bán kết 9/10 10 8 17 27 65 −25

Đội hình

sửa
  • Đội hình được triệu tập cho vòng loại World Cup 2026 / Asian Cup 2023.
  • Ngày thi đấu: 6 tháng 6 và 11 tháng 6 năm 2024
  • Gặp:   Tajikistan  Ả Rập Xê Út
Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Yazeed Abulaila 8 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 45 0   Al-Jabalain
12 1TM Abdullah Al-Zubi 8 tháng 10, 1989 (35 tuổi) 6 0   Al-Hussein
22 1TM Ahmad Al-Juaidi 9 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 0 0   Shabab Al-Ordon
1TM Nour Bani Attiah 25 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 0 0   Al-Faisaly

2 2HV Mohammad Abu Hashish 9 tháng 5, 1995 (29 tuổi) 33 0   Al-Ahed
3 2HV Abdallah Nasib 25 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 36 2   Al-Hussein
4 2HV Bara' Marei 15 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 16 0   Al-Faisaly
5 2HV Yazan Al-Arab 31 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 59 2   Muaither
16 2HV Feras Shelbaieh 27 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 35 2   Al-Wehdat
17 2HV Salem Al-Ajalin 18 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 37 2   Al-Faisaly
19 2HV Saed Al-Rosan 1 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 6 1   Al-Hussein
23 2HV Ihsan Haddad 5 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 78 2   Al-Faisaly

6 3TV Yousef Abu Jalboush 15 tháng 6, 1998 (26 tuổi) 5 0   Al-Faisaly
7 3TV Aref Al-Haj 28 tháng 5, 2001 (23 tuổi) 1 0   Al-Faisaly
8 3TV Noor Al-Rawabdeh 24 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 49 1   Selangor
13 3TV Mahmoud Al-Mardi 6 tháng 10, 1993 (31 tuổi) 61 8   Al-Hussein
14 3TV Rajaei Ayed 25 tháng 7, 1993 (31 tuổi) 54 0   Al-Hussein
15 3TV Ibrahim Sadeh 27 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 32 2   Al-Khor
18 3TV Mahmoud Shawkat 20 tháng 5, 1995 (29 tuổi) 2 0   Al-Wehdat
20 3TV Mohannad Abu Taha 2 tháng 2, 2003 (21 tuổi) 3 0   Al-Wehdat
21 3TV Nizar Al-Rashdan 23 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 21 2   Emirates Club
3TV Saleh Rateb 18 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 38 0   Al-Wehdat

9 4 Ali Olwan 18 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 43 13   Al-Shamal
10 4 Mousa Al-Tamari 3 tháng 11, 1996 (27 tuổi) 72 23   Montpellier
11 4 Yazan Al-Naimat 4 tháng 6, 1999 (25 tuổi) 47 18   Al-Ahli
4 Abdullah Al-Attar 4 tháng 10, 1992 (32 tuổi) 5 0   Al-Hussein
4 Mohammad Aburiziq 1 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 1 0   Al-Wehdat

Triệu tập gần đây

sửa
Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Abdallah Al-Fakhouri 22 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 11 0   Al-Wehdat v.   Pakistan, 26 March 2024
TM Mohammed Al-Emwase 8 tháng 8, 1996 (28 tuổi) 0 0   Al-Faisaly v.   Azerbaijan, 12 September 2023
TM Malek Shalabiya 20 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 1 0   Al-Ramtha v.   Azerbaijan, 12 September 2023

HV Anas Bani Yaseen 29 tháng 11, 1988 (35 tuổi) 115 7   Al-Faisaly v.   Pakistan, 26 March 2024
HV Salim Obaid 17 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 2 0   Al-Hussein 2023 AFC Asian CupPRE
HV Mustafa Kamal Eid 8 tháng 5, 1996 (28 tuổi) 3 0   Al-Hussein v.   Ả Rập Xê Út, 21 November 2023
HV Youssef Abu Al-Jazar 25 tháng 10, 1999 (24 tuổi) 0 0   Al-Wehdat v.   Ả Rập Xê Út, 21 November 2023
HV Mohannad Khairullah 25 tháng 7, 1993 (31 tuổi) 17 2   Al-Faisaly 2023 Jordan International Tournament
HV Hadi Al-Hourani 14 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 5 0   Al-Ramtha 2023 Jordan International Tournament

TV Mohammad Abu Zrayq 30 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 25 4   Al-Wehdat v.   Pakistan, 26 March 2024
TV Anas Al-Awadat 29 tháng 5, 1998 (26 tuổi) 18 0   Al-Wehdat v.   Pakistan, 21 March 2024PRE
TV Fadi Awad 26 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 8 0   PDRM 2023 AFC Asian Cup
TV Obaida Al-Samarneh 17 tháng 2, 1992 (32 tuổi) 20 0   Al-Faisaly v.   Ả Rập Xê Út, 21 November 2023

Hamza Al-Dardour 12 tháng 5, 1991 (33 tuổi) 123 31   Al-Hussein 2023 AFC Asian Cup
Reziq Bani Hani 28 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 0 0   Selangor 2023 AFC Asian CupPRE
Amin Al-Shanaineh 7 tháng 4, 2003 (21 tuổi) 1 0   Al-Faisaly v.   Ả Rập Xê Út, 21 November 2023INJ
Ahmad Ersan 28 tháng 9, 1995 (29 tuổi) 27 4   Kazma 2023 Jordan International Tournament

Tham khảo

sửa
  1. ^ Amer Shafi Sabbah Mahmoud – Century of International Appearances
  2. ^ “FIFA Century Club” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2016.
  3. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  4. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài

sửa