Đội tuyển bóng đá quốc gia Jordan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Jordan (tiếng Ả Rập: المنتخب الأردني لكرة القدم) là đội tuyển bóng đá nam đại diện cho Jordan tại các giải đấu quốc tế. Đội được Hiệp hội bóng đá Jordan quản lý.
![]() | ||||
Biệt danh | النشامى Al-Nashāmā (Hiệp sĩ) | |||
---|---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Jordan | |||
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | |||
Liên đoàn khu vực | WAFF (Tây Á) | |||
Huấn luyện viên trưởng | Jamal Sellami | |||
Đội trưởng | Ihsan Haddad | |||
Thi đấu nhiều nhất | Amer Shafi (171)[1][2] | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Hamza Al-Dardour (33) | |||
Sân nhà | Sân vận động Quốc tế Amman Sân vận động Quốc vương Abdullah II | |||
Mã FIFA | JOR | |||
| ||||
Hạng FIFA | ||||
Hiện tại | 62 ![]() | |||
Cao nhất | 37 (7-8.2004) | |||
Thấp nhất | 99 (25.7.2019) | |||
Hạng Elo | ||||
Hiện tại | 63 ![]() | |||
Cao nhất | 37 (23.7.2004) | |||
Thấp nhất | 143 (9.1984, 7.1985) | |||
Trận quốc tế đầu tiên | ||||
![]() ![]() (Alexandria, Ai Cập; 1 tháng 8 năm 1953) | ||||
Trận thắng đậm nhất | ||||
![]() ![]() (Amman, Jordan; 23 tháng 7 năm 2011) | ||||
Trận thua đậm nhất | ||||
![]() ![]() (Beirut, Liban; 22 tháng 10 năm 1957) ![]() ![]() (Damascus, Syria; 29 tháng 9 năm 1974) ![]() ![]() (Quảng Châu, Trung Quốc; 15 tháng 9 năm 1984) ![]() ![]() (Saitama, Nhật Bản; 8 tháng 6 năm 2012) ![]() ![]() (Oslo, Na Uy; 7 tháng 9 năm 2023) | ||||
Giải thế giới | ||||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2026) | |||
Kết quả tốt nhất | Chưa xác định | |||
Cúp bóng đá châu Á | ||||
Sồ lần tham dự | 6 (Lần đầu vào năm 2004) | |||
Kết quả tốt nhất | Á quân (2023) | |||
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Jordan là trận gặp đội tuyển Syria vào năm 1953. Đội đã có 3 lần giành vị trí á quân tại Giải vô địch bóng đá Tây Á vào các năm 2002, 2008 và 2014. Ở cấp độ châu lục, Jordan đã tham dự 5 kỳ Cúp bóng đá châu Á với thành tích tốt nhất là vị trí á quân tại giải đấu năm 2023. Đội đã có lần đầu tiên trong lịch sử vượt qua vòng loại để góp mặt tại vòng chung kết World Cup vào năm 2026.
Danh hiệu
sửa- Giải vô địch bóng đá Tây Á
- Cúp bóng đá châu Á
- Á quân (1): 2023
Thành tích tại các giải đấu
sửaGiải vô địch bóng đá thế giới
sửaJordan có lần đầu tiên trong lịch sử giành quyền dự World Cup vào năm 2026, sau nhiều lần không vượt qua vòng loại.
Thành tích tại VCK FIFA World Cup | Thành tích tại vòng loại | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Tr | T | H | B | BT | BB | Tr | T | H | B | BT | BB | |
1930 đến 1954 | Không phải là thành viên FIFA | Không phải là thành viên FIFA | |||||||||||||
1958 đến 1982 | Không tham dự | Không tham dự | |||||||||||||
1986 | Không vượt qua vòng loại | 4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 7 | ||||||||
1990 | 6 | 2 | 1 | 3 | 5 | 7 | |||||||||
1994 | 8 | 2 | 3 | 3 | 12 | 15 | |||||||||
1998 | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 4 | |||||||||
2002 | 6 | 2 | 2 | 2 | 12 | 7 | |||||||||
2006 | 6 | 4 | 0 | 2 | 10 | 6 | |||||||||
2010 | 8 | 3 | 1 | 4 | 8 | 8 | |||||||||
2014 | 20 | 8 | 5 | 7 | 30 | 31 | |||||||||
2018 | 8 | 5 | 1 | 2 | 21 | 7 | |||||||||
2022 | 8 | 4 | 2 | 2 | 13 | 3 | |||||||||
2026 | Vượt qua vòng loại | 14 | 7 | 5 | 2 | 29 | 11 | ||||||||
2030 | Chưa xác định | Chưa xác định | |||||||||||||
2034 | |||||||||||||||
Tổng cộng | — | 1/17 | – | – | – | – | – | – | 92 | 39 | 21 | 32 | 147 | 106 |
Cúp bóng đá châu Á
sửaJordan có lần đầu tiên trong lịch sử góp mặt ở trận chung kết Asian Cup vào năm 2023, nhưng không thể lên ngôi vô địch khi nhận thất bại 1–3 trước đội chủ nhà Qatar.
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Pld | W | D | L | GF | GA | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1956 | Không tham dự | ||||||||
1960 | |||||||||
1964 | |||||||||
1968 | |||||||||
1972 | Không vượt qua vòng loại | ||||||||
1976 | Không tham dự | ||||||||
1980 | |||||||||
1984 | Không vượt qua vòng loại | ||||||||
1988 | |||||||||
1992 | Không tham dự | ||||||||
1996 | Không vượt qua vòng loại | ||||||||
2000 | |||||||||
2004 | Tứ kết | 7th | 4 | 1 | 3 | 0 | 3 | 1 | |
2007 | Không vượt qua vòng loại | ||||||||
2011 | Tứ kết | 6th | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 4 | |
2015 | Vòng bảng | 9th | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 4 | |
2019 | Vòng 16 đội | 9th | 4 | 2 | 2 | 0 | 4 | 1 | |
2023 | Á quân | 2nd | 7 | 4 | 1 | 2 | 13 | 8 | |
2027 | Vượt qua vòng loại | ||||||||
Tổng cộng | Á quân | 6/19 | 22 | 10 | 7 | 5 | 30 | 18 |
Giải vô địch bóng đá Tây Á
sửaNăm | Thành tích | Pld | W | D | L | GF | GA | GD |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2000 | Hạng tư | 5 | 1 | 2 | 2 | 3 | 5 | −2 |
2002 | Á quân | 4 | 3 | 0 | 1 | 6 | 4 | 2 |
2004 | Hạng ba | 4 | 2 | 2 | 0 | 7 | 3 | 4 |
2007 | Bán kết | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 2 | 1 |
2008 | Á quân | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 3 | 4 |
2010 | Vòng bảng | 2 | 0 | 2 | 0 | 3 | 3 | 0 |
2012 | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 3 | −2 | |
2014 | Á quân | 4 | 2 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 |
2019 | Vòng bảng | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 2 | 2 |
Tổng cộng | 9/9 | 31 | 12 | 9 | 10 | 37 | 28 | 9 |
Cúp bóng đá Ả Rập
sửaNăm | Thành tích | Thứ hạng | W | D | L | GF | GA | GD |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1963 | Vòng bảng | 5th | 0 | 0 | 4 | 1 | 14 | −13 |
1964 | 5th | 0 | 1 | 3 | 3 | 10 | −7 | |
1966 | 6th | 1 | 1 | 2 | 6 | 7 | −1 | |
1985 | 6th | 0 | 0 | 2 | 0 | 6 | −6 | |
1988 | Hạng tư | 4th | 2 | 1 | 3 | 4 | 7 | −3 |
1992 | Vòng bảng | 6th | 0 | 1 | 1 | 2 | 5 | −1 |
1998 | 6th | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | −1 | |
2002 | Bán kết | 3rd | 2 | 2 | 1 | 7 | 6 | 1 |
2012 | Không tham dự | |||||||
2021 | Tứ kết | 6th | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 8 |
Tổng cộng | 1 lần bán kết | 9/10 | 11 | 7 | 20 | 40 | 75 | −35 |
Đội hình
sửa- Đội hình được triệu tập cho vòng loại World Cup 2026 / Asian Cup 2023.
- Ngày thi đấu: 6 tháng 6 và 11 tháng 6 năm 2024
- Gặp: Tajikistan và Ả Rập Xê Út
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Yazeed Abulaila | 8 tháng 1, 1993 | 45 | 0 | Al-Jabalain |
12 | TM | Abdullah Al-Zubi | 8 tháng 10, 1989 | 6 | 0 | Al-Hussein |
22 | TM | Ahmad Al-Juaidi | 9 tháng 4, 2001 | 0 | 0 | Shabab Al-Ordon |
TM | Nour Bani Attiah | 25 tháng 1, 1993 | 0 | 0 | Al-Faisaly | |
2 | HV | Mohammad Abu Hashish | 9 tháng 5, 1995 | 33 | 0 | Al-Ahed |
3 | HV | Abdallah Nasib | 25 tháng 2, 1994 | 36 | 2 | Al-Hussein |
4 | HV | Bara' Marei | 15 tháng 4, 1994 | 16 | 0 | Al-Faisaly |
5 | HV | Yazan Al-Arab | 31 tháng 1, 1996 | 59 | 2 | Muaither |
16 | HV | Feras Shelbaieh | 27 tháng 11, 1993 | 35 | 2 | Al-Wehdat |
17 | HV | Salem Al-Ajalin | 18 tháng 2, 1988 | 37 | 2 | Al-Faisaly |
19 | HV | Saed Al-Rosan | 1 tháng 2, 1997 | 6 | 1 | Al-Hussein |
23 | HV | Ihsan Haddad | 5 tháng 2, 1994 | 78 | 2 | Al-Faisaly |
6 | TV | Yousef Abu Jalboush | 15 tháng 6, 1998 | 5 | 0 | Al-Faisaly |
7 | TV | Aref Al-Haj | 28 tháng 5, 2001 | 1 | 0 | Al-Faisaly |
8 | TV | Noor Al-Rawabdeh | 24 tháng 2, 1997 | 49 | 1 | Selangor |
13 | TV | Mahmoud Al-Mardi | 6 tháng 10, 1993 | 61 | 8 | Al-Hussein |
14 | TV | Rajaei Ayed | 25 tháng 7, 1993 | 54 | 0 | Al-Hussein |
15 | TV | Ibrahim Sadeh | 27 tháng 4, 2000 | 32 | 2 | Al-Khor |
18 | TV | Mahmoud Shawkat | 20 tháng 5, 1995 | 2 | 0 | Al-Wehdat |
20 | TV | Mohannad Abu Taha | 2 tháng 2, 2003 | 3 | 0 | Al-Wehdat |
21 | TV | Nizar Al-Rashdan | 23 tháng 3, 1999 | 21 | 2 | Emirates Club |
TV | Saleh Rateb | 18 tháng 12, 1994 | 38 | 0 | Al-Wehdat | |
9 | TĐ | Ali Olwan | 18 tháng 11, 2000 | 43 | 13 | Al-Shamal |
10 | TĐ | Mousa Al-Tamari | 3 tháng 11, 1996 | 72 | 23 | Montpellier |
11 | TĐ | Yazan Al-Naimat | 4 tháng 6, 1999 | 47 | 18 | Al-Ahli |
TĐ | Abdullah Al-Attar | 4 tháng 10, 1992 | 5 | 0 | Al-Hussein | |
TĐ | Mohammad Aburiziq | 1 tháng 2, 1999 | 1 | 0 | Al-Wehdat |
Triệu tập gần đây
sửaTham khảo
sửa- ^ "Amer Shafi Sabbah Mahmoud - Century of International Appearances". Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2023.
- ^ "FIFA Century Club" (PDF). Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 4 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2023.
- ^ "Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới". FIFA. ngày 3 tháng 4 năm 2025. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2025.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. "World Football Elo Ratings". eloratings.net. ngày 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2022.
Liên kết ngoài
sửa- Đội tuyển bóng đá quốc gia Jordan Lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2013 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA