Đội tuyển bóng đá quốc gia Malaysia
Đội tuyển bóng đá quốc gia Malaysia (tiếng Mã Lai: Pasukan bola sepak kebangsaan Malaysia; tiếng Anh: Malaysia national football team) là đội tuyển bóng đá thuộc quyền quản lý của Hiệp hội bóng đá Malaysia.
Malaysia | ||||
Tên khác | Harimau Malaya (Hổ Mã Lai) | |||
Hiệp hội | FAM (Malaysia) | |||
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | |||
Liên đoàn khu vực | AFF (Đông Nam Á) | |||
Huấn luyện viên | Tan Cheng Hoe | |||
Đội trưởng | Aidil Zafuan | |||
Thi đấu nhiều nhất | Soh Chin Aun (252) | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Mokhtar Dahari (85)[1] | |||
Sân nhà | Sân vận động Quốc gia Bukit Jalil | |||
Mã FIFA | MAS | |||
Xếp hạng FIFA | 154 ![]() | |||
Cao nhất | 75 (8.1993) | |||
Thấp nhất | 178 (3.2018) | |||
Hạng Elo | 157 ![]() | |||
Elo cao nhất | 61 (1.3.1977) | |||
Elo thấp nhất | 185 (9.2018) | |||
| ||||
Trận quốc tế đầu tiên![]() ![]() (Singapore; 13 tháng 4 năm 1953) | ||||
Trận thắng đậm nhất![]() ![]() (Jakarta, Indonesia; 27 tháng 8 năm 1962) | ||||
Trận thua đậm nhất![]() ![]() (Abu Dhabi, UAE; 3 tháng 9 năm 2015) | ||||
Cúp bóng đá châu Á | ||||
Số lần tham dự | 3 (lần đầu vào năm 1976) | |||
Kết quả tốt nhất | Vòng 1, 1976, 1980, 2007 | |||
Cúp Đông Nam Á | ||||
Số lần tham dự | 12 (lần đầu vào năm 1996) | |||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (2010) |
Đội chưa tham dự vòng chung kết World Cup nhưng đã 1 lần dự Thế vận hội mùa hè. Ở lần đầu tham dự Olympic năm 1976 tổ chức tại Munich, sau khi thua 0–3 Đức và 0–6 Maroc, đội đánh bại Hoa Kỳ 3–0. Kỳ 1980, đội cũng đã vượt qua vòng loại nhưng sau đó bỏ cuộc để phản đối việc Liên Xô đưa quân vào Afghanistan, đội cũng từng giành huy chương đồng của Asian Games 1974. Ở cấp độ khu vực, đội giành chức vô địch AFF Cup 2010.
Giải đấuSửa đổi
Giải vô địch bóng đá thế giớiSửa đổi
Năm | Thành tích |
---|---|
1930 đến 1970 | Không tham dự |
1974 đến 2018 | Không vượt qua vòng loại |
Tổng cộng | 0/11 |
Thế vận hộiSửa đổi
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Năm | Thành tích | Thứ hạng | GP | W | D | L | GS | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1948 đến 1960 | Không tham dự, là thuộc địa của Anh | |||||||
1964 đến 1968 | Không tham dự | |||||||
1972 | Vòng 1 | 10th | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 9 |
1976 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1980 | Bỏ cuộc | |||||||
1984 đến 1988 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng bảng | 10th | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 9 |
Cúp bóng đá châu ÁSửa đổi
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1956 đến 1972 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1976 | Vòng bảng | 5/6 | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 |
1980 | Vòng bảng | 6/10 | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 |
1984 đến 2004 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2007 | Vòng bảng | 16/16 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 12 |
2011 đến 2019 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2023 | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 3/18 | 3 lần vòng 1 | 9 | 1 | 3 | 5 | 7 | 20 |
Á vận hộiSửa đổi
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1998)
Năm | Thành tích | Thứ hạng | GP | W | D | L | GS | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1951 đến 1962 | Không tham dự, là thuộc địa của Anh | |||||||
1966 | Vòng bảng | 10th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 4 |
1970 | Vòng bảng | 10th | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 4 |
1974 | Huy chương đồng | 3rd | 7 | 3 | 2 | 2 | 20 | 13 |
1978 | Bán kết | 7th | 5 | 2 | 0 | 3 | 4 | 10 |
1982 | Vòng bảng | 14th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 4 |
1986 | 15th | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 | |
1990 | 12th | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 3 | |
1994 | 11th | 4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 11 | |
1998 | Không tham dự | |||||||
Tổng cộng | 8 lần | 1 lần huy chương đồng |
30 | 6 | 5 | 19 | 34 | 54 |
Giải vô địch bóng đá Đông Nam ÁSửa đổi
Năm | Thành tích | Số trận | Thắng | Hoà | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | Á quân | 6 | 3 | 2 | 1 | 18 | 3 |
1998 | Vòng bảng | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 3 |
2000 | Hạng ba | 6 | 4 | 1 | 1 | 12 | 4 |
2002 | Hạng tư | 5 | 2 | 1 | 1 | 9 | 5 |
2004 | Hạng ba | 7 | 5 | 0 | 2 | 16 | 9 |
2007 | Hạng ba | 5 | 1 | 3 | 1 | 6 | 3 |
2008 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 6 |
2010 | Vô địch | 7 | 3 | 2 | 2 | 12 | 8 |
2012 | Hạng ba | 5 | 2 | 1 | 2 | 7 | 7 |
2014 | Á quân | 7 | 3 | 1 | 3 | 13 | 12 |
2016 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 |
2018 | Á quân | 8 | 3 | 3 | 2 | 11 | 8 |
Tổng cộng | 1 lần vô địch | 65 | 28 | 15 | 22 | 110 | 73 |
Đại hội Thể thao Đông Nam ÁSửa đổi
Năm | Thành tích | Thứ hạng | GP | W | D | L | GS | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1959 | Không tham dự, là một phần của Liên bang Malaya | |||||||
1961 | ||||||||
1965 | Bán kết | 4th | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 4 |
1967 | Vòng bảng | 5th | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 6 |
1969 | Huy chương đồng | 3rd | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 5 |
1971 | Huy chương bạc | 2nd | 5 | 4 | 0 | 1 | 16 | 6 |
1973 | Huy chương đồng | 3rd | 4 | 1 | 2 | 1 | 4 | 2 |
1975 | Huy chương bạc | 2nd | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 |
1977 | Huy chương vàng | 1st | 5 | 4 | 0 | 1 | 24 | 3 |
1979 | Huy chương vàng | 1st | 5 | 3 | 2 | 0 | 4 | 0 |
1981 | Huy chương bạc | 2n | 4 | 1 | 2 | 1 | 4 | 5 |
1983 | Huy chương đồng | 3rd | 4 | 1 | 2 | 1 | 7 | 3 |
1985 | Huy chương đồng | 3rd | 4 | 2 | 2 | 0 | 10 | 3 |
1987 | Huy chương bạc | 2nd | 4 | 1 | 2 | 1 | 4 | 3 |
1989 | Huy chương vàng | 1st | 5 | 5 | 0 | 0 | 11 | 2 |
1991 | Vòng bảng | 5th | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 |
1993 | 5th | 4 | 2 | 0 | 2 | 13 | 5 | |
1995 | 7th | 4 | 1 | 1 | 2 | 9 | 5 | |
1997 | 7th | 4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 5 | |
1999 | 5th | 4 | 2 | 0 | 2 | 10 | 10 | |
Tổng cộng | 18 lần | 3 lần huy chương vàng |
69 | 33 | 14 | 22 | 131 | 74 |
Danh hiệuSửa đổi
Đội hìnhSửa đổi
23 cầu thủ dưới đây tham dự trận giao hữu gặp Tajikistan và vòng loại World Cup 2022 gặp Thái Lan và Indonesia vào các ngày 9, 14 và 19 tháng 11 năm 2019.
Số liệu thống kê tính đến ngày: 19 tháng 11 năm 2019, sau trận gặp Indonesia.
Từng triệu tậpSửa đổi
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Norman Haikal Rendra Iskandar | 22 tháng 1, 2004 | 0 | 0 | Kagoshima United | v. Việt Nam, 10 tháng 10 năm 2019} |
TM | Ifwat Akmal Chek Kassim | 10 tháng 8, 1996 | 1 | 0 | Kedah Darul Aman | v. Sri Lanka, 5 tháng 10 năm 2019INJ |
TM | Zarif Irfan Hashimuddin | 21 tháng 2, 1995 | 0 | 0 | Sri Pahang | v. Đông Timor, 11 tháng 6 năm 2019 |
TM | Khairul Fahmi Che Mat | 7 tháng 1, 1989 | 56 | 0 | Melaka United | AIRMARINE Cup 2019 |
HV | Irfan Zakaria | 4 tháng 6, 1995 | 12 | 1 | Kuala Lumpur City | v. Việt Nam, 10 tháng 10 năm 2019 |
HV | Rodney Celvin Akwensivie | 25 tháng 11, 1996 | 0 | 0 | Kedah Darul Aman | v. Đông Timor, 11 tháng 6 năm 2019PRE |
HV | Rizal Ghazali | 1 tháng 10, 1992 | 12 | 0 | Kedah Darul Aman | AIRMARINE Cup 2019 |
HV | Latiff Suhaimi | 29 tháng 5, 1989 | 2 | 0 | Selangor | AIRMARINE Cup 2019 |
HV | Nicholas Swirad | 28 tháng 5, 1991 | 0 | 0 | Nongbua Pitchaya | AIRMARINE Cup 2019 PRE |
TV | Wan Kuzri Wan Kamal | 9 tháng 8, 2002 | 5 | 0 | Saint Louis FC Academy | v. Việt Nam, 10 tháng 10 năm 2019 |
TV | Mohammad Afiq Haikal Haruddin | 16 tháng 8, 2001 | 26 | 0 | Terengganu | v. Việt Nam, 10 tháng 10 năm 2019 |
TV | Muhammad Farhan Fakrulamin Zainordin | 24 tháng 2, 2002 | 3 | 2 | Selangor | v. Jordan, 30 tháng 8 năm 2019 |
TV | Kenny Pallraj Davaragi | 21 tháng 4, 1993 | 6 | 0 | Perak | v. Đông Timor, 11 tháng 6 năm 2019 |
TV | Firdaus Saiyadi | 22 tháng 10, 1996 | 0 | 0 | Perak | AIRMARINE Cup 2019PRE |
TĐ | Partiban Janasekaran | 28 tháng 11, 1992 | 2 | 0 | Perak | 5 tháng 10 năm 2019 v. Sri LankaPRE |
TĐ | Hadin Azman | 2 tháng 7, 1994 | 9 | 1 | Kuala Lumpur City | v. Indonesia, 5 tháng 9 năm 2019 |
TĐ | Hazwan Bakri | 19 tháng 6, 1991 | 31 | 7 | Johor Darul Ta'zim | v. Jordan, 30 tháng 8 năm 2019 |
TĐ | Dhia Azrai Naim Rosman | 19 tháng 6, 2005 | 0 | 0 | Tampines Rovers | v. Jordan, 30 tháng 8 năm 2019 |
TĐ | Faisal Halim | 7 tháng 1, 1998 | 1 | 0 | Sri Pahang | v. Đông Timor, 11 tháng 6 năm 2019 |
TĐ | Syazwan Zainon | 13 tháng 11, 1989 | 18 | 2 | Selangor | v. Đông Timor, 11 tháng 6 năm 2019 |
TĐ | Zaquan Adha Radzak | 3 tháng 8, 1987 | 48 | 12 | Kedah Darul Aman | AIRMARINE Cup 2019 |
TĐ | Kumaahran Sathasivam | 3 tháng 7, 1996 | 4 | 0 | Johor Darul Ta'zim II | AIRMARINE Cup 2019 |
TĐ | Hafiz Ramdan | 28 tháng 6, 1993 | 0 | 0 | PKNP | 2019 AIRMARINE Cup PRE |
Trận đấuSửa đổi
20 tháng 3 năm 2019 2019 Airmarine Cup | Malaysia | 0–1 | Singapore | Kuala Lumpur, Malaysia |
---|---|---|---|---|
20:45 UTC+8 | Report (WF) Report (FSA) |
Faris 82' | Sân vận động: Bukit Jalil National Stadium Trọng tài: Yudi Nurcahya (Indonesia) |
23 tháng 3 năm 2019 2019 Airmarine Cup | Afghanistan | 1–2 | Malaysia | Kuala Lumpur, Malaysia |
---|---|---|---|---|
16:30 UTC+8 | Shayesteh 32' | Report (WF) Report (FSA) |
Faiz 44' Alikhil 84' (l.n.) |
Sân vận động: Bukit Jalil National Stadium Trọng tài: Chaireag Ngamsom (Thailand) |
2 tháng 6 năm 2019 Friendly | Malaysia | 2–0 | Nepal | Kuala Lumpur, Malaysia |
---|---|---|---|---|
22:00 UTC+8 | Safawi 51' (ph.đ.) Shahrul 82' |
Report (WF) | Sân vận động: Bukit Jalil National Stadium Lượng khán giả: 3,797 Trọng tài: Nazmi Nasaruddin (Malaysia) |
7 tháng 6 năm 2019[n 1] 2022 WCQ R1 | Malaysia | 7–1 | Đông Timor | Kuala Lumpur, Malaysia |
---|---|---|---|---|
20:45 UTC+8 | Corbin-Ong 12' Shahrel 23' Norshahrul 43' Safawi 45+1', 59' Faiz 78' Akhyar 89' |
Chi tiết | João Pedro 52' | Sân vận động: Bukit Jalil National Stadium Lượng khán giả: 4,244 Trọng tài: Sherzod Kasimov (Uzbekistan) |
11 tháng 6 năm 2019 2022 WCQ R1 | Đông Timor | 1–5 | Malaysia | Kuala Lumpur, Malaysia |
---|---|---|---|---|
20:45 UTC+8 | Rufino Gama 72' | Chi tiết | Shahrel 10', 17', 64' Sumareh 37' Akhyar 55' |
Sân vận động: Bukit Jalil National Stadium[n 2] Lượng khán giả: 12,776 Trọng tài: Yusuke Araki (Japan) |
30 tháng 8 năm 2019 Friendly | Malaysia | 0–1 | Jordan | Kuala Lumpur, Malaysia |
---|---|---|---|---|
20:45 UTC+8 | Chi tiết | Murjan 7' | Sân vận động: Bukit Jalil National Stadium Trọng tài: Nazmi Nasaruddin (Malaysia) |
5 tháng 9 năm 2019 2022 WCQ R2 | Indonesia | 2–3 | Malaysia | Jakarta, Indonesia |
---|---|---|---|---|
19:30 UTC+7 | Gonçalves 11', 38' | Report (FIFA) Report (AFC) |
Sumareh 36', 90+6' Syafiq 65' |
Sân vận động: Gelora Bung Karno Stadium Lượng khán giả: 54,659 Trọng tài: Ko Hyung-jin (South Korea) |
10 tháng 9 năm 2019 2022 WCQ R2 | Malaysia | 1–2 | UAE | Kuala Lumpur, Malaysia |
---|---|---|---|---|
20:45 UTC+8 | Syafiq 1' | Report (FIFA) Report (AFC) |
Mabkhout 43', 75' | Sân vận động: Bukit Jalil National Stadium Lượng khán giả: 43,200 Trọng tài: Hiroyuki Kimura (Japan) |
5 tháng 10 năm 2019 Friendly | Malaysia | 6–0 | Sri Lanka | Kuala Lumpur, Malaysia |
---|---|---|---|---|
20:45 UTC+8 | Syafiq 9', 76', 89' Shahrul 14' Norshahrul 17' Akhyar 51' |
Chi tiết | Sân vận động: Bukit Jalil National Stadium Trọng tài: Razlan Joffri Ali (Malaysia) |
10 tháng 10 năm 2019 2022 WCQ R2 | Việt Nam | 1–0 | Malaysia | Hanoi, Vietnam |
---|---|---|---|---|
18:00 UTC+7 | Nguyễn Quang Hải 40' | Report (FIFA) Report (AFC) |
Sân vận động: Mỹ Đình National Stadium Lượng khán giả: 38,256 Trọng tài: Mooud Bonyadifard (Iran) |
5 tháng 11 năm 2019 Friendly | Malaysia | 2–11 | Maldives | Kuala Lumpur, Malaysia |
---|---|---|---|---|
20:45 UTC+8 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Bukit Jalil National Stadium |
9 tháng 11 năm 2019 Friendly | Malaysia | 1–0 | Tajikistan | Kuala Lumpur, Malaysia |
---|---|---|---|---|
20:45 UTC+8 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Bukit Jalil National Stadium Lượng khán giả: 14,200 Trọng tài: Razlan Joffri Ali (Malaysia) |
14 tháng 11 năm 2019 2022 WCQ R2 | Malaysia | 2–1 | Thái Lan | Kuala Lumpur, Malaysia |
---|---|---|---|---|
20:45 UTC+8 | Report (FIFA) Report (AFC) |
|
Sân vận động: Bukit Jalil National Stadium Lượng khán giả: 39,363 Trọng tài: Ali Sabah (Iraq) |
19 tháng 11 năm 2019 2022 WCQ R2 | Malaysia | 2–0 | Indonesia | Kuala Lumpur, Malaysia |
---|---|---|---|---|
20:45 UTC+8 |
|
Report (FIFA) Report (AFC) |
Sân vận động: Bukit Jalil National Stadium Lượng khán giả: 75,044 Trọng tài: Alireza Faghani (Iran) |
2021
3 tháng 6 năm 2021 2022 WCQ R2 | UAE | v | Malaysia | TBD, United Arab Emirates |
---|---|---|---|---|
--:-- UTC+4 | Report (FIFA) Report (AFC) |
Sân vận động: TBD |
11 tháng 6 năm 2021 2022 WCQ R2 | Malaysia | v | Việt Nam | TBD, United Arab Emirates |
---|---|---|---|---|
20:45 UTC+8 | Report (FIFA) Report (AFC) |
Sân vận động: Bukit Jalil National Stadium |
15 tháng 6 năm 2021 2022 WCQ R2 | Thái Lan | v | Malaysia | TBD, United Arab Emirates |
---|---|---|---|---|
--:-- UTC+7 | Report (FIFA) Report (AFC) |
Sân vận động: TBD |
- 1: Trận đấu không chính thức của FIFA.
Chú thíchSửa đổi
- ^ The home match of Malaysia against Timor-Leste, originally to be played on ngày 6 tháng 6 năm 2019, was later postponed due to Eid al-Fitr celebrations following a request from the Football Association of Malaysia.[4]
- ^ Timor-Leste played their home match against Malaysia in the latter country due to a lack of a suitable venue in their country.[5]
Tham khảoSửa đổi
- ^ “Mohamed Mokhtar Dahari”. RSSSF.
- ^ “The FIFA/Coca-Cola World Ranking”. FIFA. 16 tháng 7 năm 2020. Truy cập 16 tháng 7 năm 2020.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 1 tháng 8 năm 2020. Truy cập 1 tháng 8 năm 2020.
- ^ “Venue for Malaysia-Timor Leste second leg confirmed”. Goal.com. ngày 10 tháng 5 năm 2019.
- ^ “Timor-Leste yet to confirm venue for 2022 FIFA World Cup Qualifiers game against Malaysia – AFC”. Fox Sports Asia. ngày 3 tháng 5 năm 2019.
Danh hiệu | ||
---|---|---|
Tiền nhiệm: Việt Nam |
Vô địch Đông Nam Á 2010 |
Kế nhiệm: Singapore |