Đội tuyển bóng đá quốc gia Singapore
Đội tuyển bóng đá quốc gia Singapore (tiếng Trung: 新加坡國家足球隊; tiếng Mã Lai: Pasukan bola sepak kebangsaan Singapura; tiếng Anh: Singapore national football team) là đội tuyển cấp quốc gia của Singapore do Hiệp hội bóng đá Singapore quản lý.
Singapore | ||||
Tên khác | The Lions (Sư tử) | |||
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Singapore | |||
Liên đoàn châu lục | AFC (Châu Á) | |||
Liên đoàn khu vực | AFF (Đông Nam Á) | |||
Huấn luyện viên | Yoshida Tatsuma | |||
Đội trưởng | Hariss Harun | |||
Thi đấu nhiều nhất | Daniel Bennett (145)[1] | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Fandi Ahmad (55)[2] | |||
Sân nhà | Sân vận động Quốc gia Singapore | |||
Mã FIFA | SIN | |||
Xếp hạng FIFA | 157 ![]() | |||
Cao nhất | 73 (8.1993) | |||
Thấp nhất | 171 (10.2016) | |||
Hạng Elo | 170 ![]() | |||
| ||||
Trận quốc tế đầu tiên![]() ![]() (Singapore; 11 tháng 4 năm 1953)[5] | ||||
Trận thắng đậm nhất![]() ![]() (Singapore; 15 tháng 1 năm 2007) | ||||
Trận thua đậm nhất![]() ![]() (Kuala Lumpur, Malaysia; 9 tháng 11 năm 1969) | ||||
Cúp bóng đá châu Á | ||||
Số lần tham dự | 1 (lần đầu vào năm 1984) | |||
Kết quả tốt nhất | Vòng 1 |
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Singapore là trận gặp đội tuyển Hàn Quốc vào năm 1953. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là vị trí thứ tư của đại hội Thể thao châu Á 1966 cùng với 4 lần vô địch AFF Cup giành được vào các năm 1998, 2004, 2007, 2012. Đội đã một lần tham dự cúp bóng đá châu Á là vào năm 1984 với tư cách là chủ nhà. Tại giải năm đó, đội chỉ thắng một trận trước Ấn Độ, hòa một trận trước Iran, thua hai trận trước Trung Quốc và UAE, do đó dừng bước ở vòng bảng.
.
Danh hiệuSửa đổi
Thành tích quốc tếSửa đổi
Giải vô địch bóng đá thế giớiSửa đổi
Năm | Thành tích |
---|---|
1930 đến 1974 | Không tham dự |
1978 đến 2018 | Không vượt qua vòng loại |
Tổng cộng | 0/10 |
Cúp bóng đá châu ÁSửa đổi
Năm | Thành tích | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1956 | Bỏ cuộc | |||||||
1960 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1964 | Bỏ cuộc | |||||||
1968 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1972 | Bỏ cuộc | |||||||
1976 đến 1980 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1984 | Vòng bảng | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 | |
1988 | Bỏ cuộc | |||||||
1992 đến 2019 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2023 | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng bảng | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 |
Á vận hộiSửa đổi
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1998)
Năm | Thành tích | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1951 | Không tham dự, là thuộc địa của Anh | ||||||
1954 | Vòng bảng | 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 7 |
1958 | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 4 | |
1962 | Không tham dự | ||||||
1966 | Hạng tư | 7 | 2 | 1 | 4 | 11 | 15 |
1970 đến 1986 | Không tham dự | ||||||
1990 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 13 |
1994 đến 1998 | Không tham dự | ||||||
Tổng cộng | 1 lần hạng tư | 14 | 3 | 2 | 9 | 22 | 39 |
Giải vô địch bóng đá Đông Nam ÁSửa đổi
Năm | Thành tích | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | Vòng bảng | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 2 |
1998 | Vô địch | 5 | 4 | 1 | 0 | 9 | 2 |
2000 | Vòng bảng | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 2 |
2002 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 6 | |
2004 | Vô địch | 8 | 6 | 2 | 0 | 23 | 10 |
2007 | 7 | 2 | 5 | 0 | 18 | 6 | |
2008 | Bán kết | 5 | 3 | 1 | 1 | 10 | 2 |
2010 | Vòng bảng | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 |
2012 | Vô địch | 7 | 4 | 1 | 2 | 11 | 6 |
2014 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 7 |
2016 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 3 | |
2018 | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 5 | |
Tổng cộng | 4 lần vô địch | 57 | 27 | 15 | 15 | 98 | 52 |
SEA GamesSửa đổi
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1999)
Năm | Thành tích | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1959 đến 1961 | Did not enter | ||||||
1965 | Vòng sơ loại | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 6 |
1967 đến 1969 | Không tham dự | ||||||
1971 | Vòng bảng | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 11 |
1973 | Hạng tư | 4 | 1 | 2 | 1 | 2 | 4 |
1975 | Huy chương đồng | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 5 |
1977 | Vòng bảng | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 7 |
1979 | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 8 | |
1981 | Hạng tư | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 4 |
1983 | Huy chương bạc | 4 | 3 | 0 | 1 | 12 | 3 |
1985 | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 4 | |
1987 | Vòng bảng | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 |
1989 | Huy chương bạc | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 4 |
1991 | Huy chương đồng | 4 | 2 | 2 | 0 | 4 | 1 |
1993 | 5 | 3 | 2 | 0 | 16 | 5 | |
1995 | 6 | 3 | 2 | 1 | 11 | 5 | |
1997 | Hạng tư | 6 | 2 | 2 | 2 | 6 | 6 |
1999 | 6 | 3 | 2 | 1 | 8 | 5 | |
Tổng cộng | 3 lần huy chương bạc |
62 | 23 | 20 | 19 | 89 | 78 |
Đội hìnhSửa đổi
Đội hinh dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Qatar và Yemen vào tháng 11 năm 2019.
Số liệu thống kê tính đến ngày 14 tháng 11 năm 2019 sau trận gặp Qatar.
# | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Izwan Mahbud | 14 tháng 7, 1990 | 51 | 0 | Nongbua Pitchaya |
18 | TM | Hassan Sunny | 2 tháng 4, 1984 | 85 | 0 | Army United |
12 | TM | Adib Hakim | 9 tháng 3, 1998 | 0 | 0 | Young Lions |
4 | HV | Darren Teh | 19 tháng 8, 1996 | 2 | 0 | Geylang International |
5 | HV | Baihakki Khaizan | 31 tháng 1, 1984 | 137 | 5 | Trat |
6 | HV | Amirul Adli | 13 tháng 1, 1996 | 11 | 0 | Tampines Rovers |
11 | HV | Nazrul Nazari | 11 tháng 2, 1991 | 39 | 0 | Hougang United |
17 | HV | Irfan Fandi | 13 tháng 8, 1997 | 26 | 1 | BG Pathum United |
21 | HV | Safuwan Baharudin | 22 tháng 9, 1991 | 96 | 11 | Pahang |
2 | TV | Iqram Rifqi | 25 tháng 2, 1996 | 2 | 0 | Home United |
8 | TV | Shahdan Sulaiman | 9 tháng 5, 1988 | 64 | 4 | Tampines Rovers |
13 | TV | Hafiz Nor | 22 tháng 8, 1988 | 6 | 1 | Home United |
14 | TV | Hariss Harun (đội trưởng) | 19 tháng 11, 1990 | 101 | 10 | Johor Darul Ta'zim |
15 | TV | Yasir Hanapi | 21 tháng 6, 1989 | 37 | 1 | Tampines Rovers |
16 | TV | Hami Syahin | 16 tháng 12, 1998 | 4 | 0 | Home United |
22 | TV | Gabriel Quak | 22 tháng 12, 1990 | 35 | 5 | Warriors FC |
23 | TV | Zulfahmi Arifin | 5 tháng 10, 1991 | 46 | 1 | Hougang United |
7 | TĐ | Hazzuwan Halim | 2 tháng 2, 1994 | 3 | 0 | Balestier Khalsa |
9 | TĐ | Ikhsan Fandi | 9 tháng 4, 1999 | 18 | 8 | Raufoss |
19 | TĐ | Khairul Nizam | 25 tháng 6, 1991 | 24 | 0 | Warriors FC |
TĐ | Sahil Suhaimi | 8 tháng 7, 1992 | 20 | 1 | Warriors FC | |
TĐ | Fareez Farhan | 29 tháng 7, 1994 | 3 | 0 | Geylang International |
Triệu tập gần đâySửa đổi
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Zharfan Rohaizad | 21 tháng 2, 1997 | 0 | 0 | Young Lions | v. Uzbekistan, 15 tháng 10 năm 2019 |
TM | Zainol Gulam | 4 tháng 2, 1992 | 0 | 0 | Geylang International | 2019 August Centralized Training |
TM | Syazwan Buhari | 22 tháng 9, 1992 | 0 | 0 | Tampines Rovers | 2019 August Centralized Training |
TM | Ridhuan Barudin | 23 tháng 3, 1987 | 0 | 0 | Hougang United | 2019 August Centralized Training |
TM | Zaiful Nizam | 24 tháng 7, 1987 | 3 | 0 | Balestier Khalsa | v. Oman, 23 tháng 3 năm 2019INJ |
HV | Shakir Hamzah | 20 tháng 10, 1992 | 51 | 3 | Kedah FA | v. Qatar, 14 tháng 11 năm 2019 PRE |
HV | Irwan Shah | 2 tháng 11, 1988 | 25 | 0 | Tampines Rovers | v. Uzbekistan, 15 tháng 10 năm 2019 |
HV | Zulqarnaen Suzliman | 29 tháng 3, 1998 | 11 | 0 | Young Lions | v. Ả Rập Xê Út, 10 tháng 10 năm 2019 INJ |
HV | Afiq Yunos | 10 tháng 12, 1990 | 12 | 0 | Hougang United | 2019 August Centralized Training |
HV | Anders Aplin | 21 tháng 6, 1991 | 2 | 0 | Geylang International | 2019 August Centralized Training |
HV | Lionel Tan | 5 tháng 6, 1997 | 0 | 0 | Young Lions | 2019 August Centralized Training |
HV | Syahrul Sazali | 3 tháng 6, 1998 | 0 | 0 | Young Lions | 2019 August Centralized Training |
HV | Faizal Roslan | 30 tháng 5, 1995 | 0 | 0 | Home United | 2019 August Centralized Training |
HV | Tajeli Salamat | 7 tháng 2, 1994 | 0 | 0 | Warriors FC | 2019 August Centralized Training |
HV | Faritz Abdul Hameed | 16 tháng 1, 1990 | 33 | 0 | Home United | v. Myanmar, 11 tháng 6 năm 2019 |
HV | Fadli Kamis | 7 tháng 11, 1992 | 3 | 0 | Balestier Khalsa | v. Myanmar, 11 tháng 6 năm 2019 |
HV | Emmeric Ong | 25 tháng 1, 1991 | 2 | 0 | Warriors FC | v. Oman, 23 tháng 3 năm 2019 |
TV | Firdaus Kasman | 24 tháng 1, 1988 | 8 | 0 | Geylang International | v. Uzbekistan, 15 tháng 10 năm 2019 |
TV | Farhan Zulkifli | 10 tháng 11, 2002 | 0 | 0 | Hougang United | v. Ả Rập Xê Út, 10 tháng 10 năm 2019 |
TV | Christopher van Huizen | 28 tháng 11, 1992 | 4 | 0 | Geylang International | 2019 August Centralized Training |
TV | Jacob Mahler | 20 tháng 4, 2000 | 3 | 1 | Young Lions | 2019 August Centralized Training |
TV | Saifullah Akbar | 31 tháng 1, 1999 | 0 | 0 | Young Lions | 2019 August Centralized Training |
TV | Huzaifah Aziz | 27 tháng 6, 1994 | 4 | 0 | Balestier Khalsa | v. Myanmar, 11 tháng 6 năm 2019 |
TV | Anumanthan Kumar | 14 tháng 7, 1994 | 19 | 0 | Hougang United | v. Myanmar, 11 tháng 6 năm 2019 |
TV | Adam Swandi | 12 tháng 1, 1996 | 10 | 0 | Home United | v. Myanmar, 11 tháng 6 năm 2019 |
TV | Izzdin Shafiq | 14 tháng 12, 1990 | 39 | 0 | Home United | v. Oman, 23 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | Faris Ramli | 24 tháng 8, 1992 | 56 | 9 | Terengganu F.C. I | v. Yemen, 19 tháng 11 năm 2019WD |
TĐ | Shawal Anuar | 29 tháng 4, 1991 | 10 | 1 | Geylang International | v. Qatar, 14 tháng 11 năm 2019INJ |
TĐ | Khairul Amri | 14 tháng 3, 1985 | 132 | 32 | Felda United | v. Yemen, 5 tháng 9 năm 2019RET |
TĐ | Amiruldin Asraf | 8 tháng 1, 1997 | 0 | 0 | Home United | 2019 August Centralized Training |
TĐ | Amy Recha | 13 tháng 5, 1992 | 0 | 0 | Geylang International | 2019 August Centralized Training |
TĐ | Iqbal Hussain | 6 tháng 6, 1993 | 7 | 0 | Hougang United | v. Oman, 23 tháng 3 năm 2019 |
Tham khảoSửa đổi
- ^ “FIFA Century Club” (PDF). FIFA. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2015. Đã bỏ qua tham số không rõ
|df=
(trợ giúp) - ^ Morrison, Neil. “Fandi Ahmad – Century of International Appearances”. RSSSF. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2010.
- ^ “The FIFA/Coca-Cola World Ranking”. FIFA. 16 tháng 7 năm 2020. Truy cập 16 tháng 7 năm 2020.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 1 tháng 8 năm 2020. Truy cập 1 tháng 8 năm 2020.
- ^ “Singapore matches, ratings and points exchanged”. World Football Elo Ratings: Singapore. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2014.
Liên kết ngoàiSửa đổi
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đội tuyển bóng đá quốc gia Singapore. |
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Singapore trên trang chủ của FIFA
Danh hiệu | ||
---|---|---|
Tiền nhiệm: Thái Lan |
Vô địch Đông Nam Á 1998 |
Kế nhiệm: Thái Lan |
Tiền nhiệm: Thái Lan |
Vô địch Đông Nam Á 2004; 2007 |
Kế nhiệm: Việt Nam |
Tiền nhiệm: Malaysia |
Vô địch Đông Nam Á 2012 |
Kế nhiệm: Thái Lan |