Câu lạc bộ bóng đá Chiangmai (bảng chữ cái tiếng Thái สโมสรฟุตบอลจังหวัดเชียงใหม่) là một câu lạc bộ bóng đá Thái Lan có trụ sở tại tỉnh Chiang Mai, một tỉnh nằm ở phía bắc của Thái Lan. Câu lạc bộ hiện chơi ở Thai League 3. Sân nhà chính là Sân vận động kỷ niệm 700 năm.

Chiangmai
เชียงใหม่ เอฟซี
Tên đầy đủCâu lạc bộ bóng đá Chiangmai
สโมสรฟุตบอลจังหวัดเชียงใหม่
Biệt danhNhững chú hổ Lanna
(พยัคฆ์ล้านนา)
Tên ngắn gọnCMFC
Thành lập1999; 26 năm trước (1999)
SânSân vận động Thành phố Chiangmai
Chiang Mai, Thái Lan
Sức chứa5,000
Chủ tịch điều hànhPrapotch Kerdcharoen
Huấn luyện viên trưởngAnan Amornlertsak
Giải đấuThai League 3
2024–25Thai League 3, thứ 3 trong số 11 ở khu vực phía Bắc
Trang webhttp://www.chiangmaifc.com/official/

Lịch sử

sửa

Dựa trên trang web Thai-Fussball.com, Câu lạc bộ bóng đá Chiangmai được thành lập năm 1999 và thi đấu ở Giải tỉnh Thái Lan cho đến năm 2007.

Năm 2009 câu lạc bộ được cấu trúc lại, có một huy hiệu mới, người quản lý và một biệt danh mới: "Những chú hổ Lanna". Câu lạc bộ về đích thứ 9 trong Khu vực Liên minh khu vực phía Bắc và chỉ một mùa sau đó giành chức vô địch. Việc này giúp cho Câu lạc bộ bóng đá Chiangmai tham gia vào trận play-off và giành chiến thắng.

Nhưng cuộc phiêu lưu đầu tiên chưa từng có ở Giải hạng nhất Thái Lan năm 2011 chỉ kéo dài một mùa giải. Phải mất hai năm để đội bóng trở lại. Tuy nhiên, giai đoạn thứ hai trong tình trạng lấp lửng khi chủ tịch câu lạc bộ Udonpan Jantaraviroj tuyên bố rút khỏi câu lạc bộ và sự hỗ trợ của ông ở hạng hai. Sau những cuộc thảo luận kéo dài và sự phản đối của người hâm mộ, ông đã đồng ý tiếp tục nhưng cuối năm 2016, ông quyết định rời khỏi câu lạc bộ sau khi đã quản lý Câu lạc bộ bóng đá Chiangmai trong một thời gian dài.[1][2]

Danh hiệu

sửa

Giải đấu trong nước

sửa

Sân vận động và địa điểm theo mùa giải

sửa
Tọa độ Địa điểm Sân vận động Sức chứa Năm
18°48′03″B 98°59′22″Đ / 18,800807°B 98,989501°Đ / 18.800807; 98.989501 Chiang Mai Sân vận động Thành phố Chiangmai 2,500 2007–2008, 2020-nay
18°50′23″B 98°57′34″Đ / 18,839722°B 98,959444°Đ / 18.839722; 98.959444 Chiang Mai Sân vận động kỷ niệm 700 năm 25,000 2009–2017, 2018–2019

Thành tích theo mùa giải

sửa
Mùa giải Giải đấu FA Cup League
Cup
Vua phá lưới
Division P W D L F A Pts Pos Cầu thủ Số bàn thắng
1999/2000 Pro League 22 5 4 13 21 45 19 11th
2000/2001 Pro League 22 12 1 9 29 22 37 4th Bundit Petampai 11
2002 Pro League 10 4 5 1 16 9 17 3rd Bundit Petampai 13
2003 Pro League 22 9 8 5 39 28 35 4th Supakit Jinajai 12
2004 Pro League 18 1 5 12 10 34 8 10th Supakit Jinajai 6
2005 Pro League 3rd
2006 DIV 2 30 3 4 23 19 75 13 16th
2007 DIV 2 22 9 5 8 30 38 32 7th
2008 DIV 2 20 3 6 11 25 34 15 9th
2009 DIV 2 North 20 4 4 12 24 44 16 9th R1
2010 DIV 2 North 30 26 1 3 65 14 79 1st Không tham gia Không tham gia
2011 DIV 1 34 7 9 18 36 55 30 16th R2 R3 Sarun Sridech 6
2012 DIV 2 North 34 24 8 2 78 30 80 1st Không tham gia Không tham gia Aliou Seck 18+(4 Championship
round
)
2013 DIV 2 North 30 21 6 3 70 20 69 1st Không tham gia Không tham gia Chatchai Narkwijit 27+(5 Championship
round
)
2014 DIV 1 34 15 10 9 51 36 55 5th R3 R1 Anggello Machuca 16
2015 DIV 1 38 12 12 14 43 54 48 15th R2 R1 Chatchai Narkwijit 8
2016 DIV 1 26 8 8 10 36 34 32 9th R2 R1 Apiwat Pengprakone 10
2017 T2 32 12 3 17 46 52 39 10th R2 R1 Hristijan Kirovski 10
2018 T2 28 13 11 4 45 31 50 3rd R1 Qualification play-off Soares 11
2019 T1 30 7 7 16 39 62 28 16th R1 R1 Eliandro 12
Vô địch Á quân Lên hạng Xuống hạng

Cầu thủ

sửa

Đội hình đội một

sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Wiroon Boonyuen
4 HV   Mathawin Chueanun
7 TV   Phitsanusak Chuenbua-in
9 TV   Wuttikrai Pathan
10 TV   Liu Chaoyang
11   Pichai Thongvilas
12 HV   Tanut Ruengklan
13   Park Sang-myeong
16 TV   Antonio Verzura
18 TM   Surasak Thongoon
19   Ritthidet Phensawat
20 TV   Taweechai Lamue
Số VT Quốc gia Cầu thủ
21 TV   Tanadol Chaipa
22 TV   Wiset Monsikanphon
23 TM   Praipna Boonma
27 HV   Phongsak Vatina
28   Methi Chewagao
29 TV   Chanothai Kongmeng (mượn từ Buriram United)
30   Olan Sirikunsathian
49 TV   Theerathip Keereeprasopthong
68 HV   Phakphum Kunkongmee
77   Chotichai Matho
79   Thanadon Supaphon
99   Athaset Thongnak

Cho mượn

sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ

Lịch sử huấn luyện viên

sửa

Huấn luyện viên theo năm (2014-nay)

Tham khảo

sửa
  1. ^ "CMFC NEWS: ซื้อสิทธิ์ขาด! กลุ่มบุญรอด บริหาร เชียงใหม่ เอฟซี เต็มตัว". Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2022.
  2. ^ "คนจริง2017! ปธ.เจแอล ยันไม่ควบ เชียงใหม่ เอฟซี – อ้อนแฟนเข้ามาเชียร์สนามศุภฯ ศึกเอฟเอ คัพ".

Liên kết ngoài

sửa