Đội tuyển bóng đá quốc gia Úc
Đội tuyển bóng đá quốc gia Úc (tiếng Anh: Australia national football team), còn có biệt danh là "Socceroos", là đội tuyển bóng đá nam được quản lý bởi Liên đoàn bóng đá Úc và đại diện Úc tham gia thi đấu bóng đá quốc tế. Là một quốc gia thuộc châu Đại Dương, nhưng từ năm 2009, Úc đã xin làm thành viên Liên đoàn bóng đá châu Á và sau đó là cả Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á.
Úc | ||||
Tên khác | Socceroos (Những chú chuột túi) | |||
Hiệp hội | FFA (Úc) | |||
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | |||
Huấn luyện viên | Graham Arnold | |||
Đội trưởng | Mark Milligan | |||
Thi đấu nhiều nhất | Mark Schwarzer (109) | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Tim Cahill (50) | |||
Mã FIFA | AUS | |||
Xếp hạng FIFA | 42 ![]() | |||
Cao nhất | 14 (9.2009) | |||
Thấp nhất | 102 (11.2014) | |||
Hạng Elo | 40 ![]() | |||
Elo cao nhất | 9 (11.2001) | |||
Elo thấp nhất | 75 (11.1965) | |||
| ||||
Trận quốc tế đầu tiên![]() ![]() (Dunedin, New Zealand; 17 tháng 6 năm 1922) | ||||
Trận thắng đậm nhất![]() ![]() (Coffs Harbour, Úc; 11 tháng 4 năm 2001) | ||||
Trận thua đậm nhất![]() ![]() (Adelaide, Úc; 17 tháng 9 năm 1955) | ||||
Giải Thế giới | ||||
Số lần tham dự | 5 (lần đầu vào năm 1974) | |||
Kết quả tốt nhất | Vòng 2 (2006) | |||
Cúp Liên đoàn các châu lục | ||||
Số lần tham dự | 4 (lần đầu vào năm 1997) | |||
Kết quả tốt nhất | Á quân (1997) | |||
Cúp bóng đá châu Á (từ 2007) | ||||
Số lần tham dự | AFC: 4 (lần đầu vào năm 2007) | |||
Kết quả tốt nhất | AFC: Vô địch (2015) |
Trong số những thống kê của đội cho đến năm 2009 có 4 chức vô địch Cúp bóng đá châu Đại Dương giành được ở các giải năm 1980, 1996, 2000, 2004, vị trí thứ tư Thế vận hội Mùa hè 1992, lọt vào vòng 2 World Cup 2006, và ngôi vị á quân Cúp Liên đoàn các châu lục 1997. Khi chuyển sang châu Á, Úc trở thành đối trọng của những nhà cựu vô địch Asian Cup như Nhật Bản hay Hàn Quốc. Với việc đăng quang Asian Cup 2015 giải đấu mà họ làm chủ nhà, Úc là đội tuyển duy nhất từng vô địch hai châu lục khác nhau.
Danh hiệuSửa đổi
Thành tích quốc tếSửa đổi
Giải vô địch bóng đá thế giớiSửa đổi
Năm | Kết quả | St | T | H[3] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 ↓ 1962 |
Không tham dự | ||||||
1966 ↓ 1970 |
Không vượt qua vòng loại | ||||||
1974 | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 5 |
1978 ↓ 2002 |
Không vượt qua vòng loại | ||||||
2006 | Vòng 2 | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 6 |
2010 | Vòng 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 6 |
2014 | Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 9 |
2018 | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 |
2022 ↓ 2026 |
Chưa xác định | ||||||
Tổng | Vòng 2 | 13 | 2 | 4 | 7 | 10 | 22 |
Cúp Liên đoàn các châu lụcSửa đổi
Năm | Kết quả | St | T | H[3] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1992 | Không giành quyền tham dự | ||||||
1995 | |||||||
1997 | Á quân | 5 | 2 | 1 | 2 | 4 | 8 |
1999 | Không giành quyền tham dự | ||||||
2001 | Hạng ba | 4 | 2 | 0 | 2 | 3 | 2 |
2003 | Không giành quyền tham dự | ||||||
2005 | Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 5 | 10 |
2009 | Không giành quyền tham dự | ||||||
2013 | |||||||
2017 | Vòng 1 | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 5 |
Tổng cộng | Á quân | 15 | 4 | 3 | 8 | 16 | 25 |
Cúp bóng đá châu ÁSửa đổi
Năm | Kết quả | St | T | H[3] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1956 đến 2004 | Không tham dự, vì là thành viên của OFC | ||||||
2007 | Tứ kết | 4 | 1 | 2 | 1 | 7 | 5 |
2011 | Á quân | 6 | 4 | 1 | 1 | 13 | 2 |
2015 | Vô địch | 6 | 5 | 0 | 1 | 14 | 3 |
2019 | Tứ kết | 4 | 2 | 1 | 2 | 6 | 4 |
2023 | Chưa xác định | ||||||
Tổng cộng | Vô địch | 20 | 12 | 4 | 5 | 40 | 14 |
Cúp bóng đá châu Đại DươngSửa đổi
Thành tích tại giải | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Vị trí | St | T | H | B | Bt | Bb |
1973 | Không tham dự | |||||||
1980 | Vô địch | 1st | 4 | 4 | 0 | 0 | 24 | 4 |
1996 | Vô địch | 1st | 4 | 3 | 1 | 0 | 14 | 0 |
1998 | Á quân | 2nd | 4 | 3 | 0 | 1 | 23 | 3 |
2000 | Vô địch | 1st | 4 | 4 | 0 | 0 | 26 | 0 |
2002 | Á quân | 2nd | 5 | 4 | 0 | 1 | 23 | 2 |
2004 | Vô địch | 1st | 7 | 6 | 1 | 0 | 32 | 4 |
2008–nay | Không còn là thành viên OFC | |||||||
Tổng cộng | 4 lần vô địch | 6/10 | 28 | 24 | 2 | 2 | 142 | 13 |
Thế vận hội Mùa hèSửa đổi
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Thành tích tại Thế vận hội Mùa hè | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Vị trí | St | T | H | B | Bt | Bb | ||||||
1908–1952 | Không tham dự | |||||||||||||
1956 | Tứ kết | 5th | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 4 | ||||||
1960 | Bỏ cuộc | |||||||||||||
1964–1984 | Không tham dự | |||||||||||||
1988 | Tứ kết | 7th | 4 | 2 | 0 | 2 | 2 | 6 | ||||||
Tổng cộng | 2 lần tứ kết | 2/17 | 6 | 3 | 0 | 3 | 6 | 10 |
Kết quả thi đấuSửa đổi
2020Sửa đổi
26 tháng 3 năm 2020 Vòng loại World Cup 2022 | Úc | Hoãn | Kuwait | Perth, Úc |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: HBF Park |
31 tháng 3 năm 2020 Vòng loại World Cup 2022 | Nepal | Hoãn | Úc | TBD |
---|---|---|---|---|
Chi tiết |
4 tháng 6 năm 2020 Vòng loại World Cup 2022 | Úc | Hoãn | Trung Hoa Đài Bắc | TBD, Úc |
---|---|---|---|---|
Chi tiết |
9 tháng 6 năm 2020 Vòng loại World Cup 2022 | Úc | Hoãn | Jordan | TBD, Úc |
---|---|---|---|---|
Chi tiết |
2021Sửa đổi
13 tháng 6 năm 2021 Copa América 2021 | Úc | v | Uruguay | Córdoba, Argentina |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Mario Alberto Kempes |
17 tháng 6 năm 2021 Copa América 2021 | Paraguay | v | Úc | La Plata, Argentina |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Ciudad de La Plata |
22 tháng 6 năm 2021 Copa América 2021 | Úc | v | Bolivia | La Plata, Argentina |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Ciudad de La Plata |
26 tháng 6 năm 2021 Copa América 2021 | Úc | v | Argentina | Buenos Aires, Argentina |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Monumental Antonio Vespucio Liberti |
30 tháng 6 năm 2021 Copa América 2021 | Chile | v | Úc | Córdoba, Argentina |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Mario Alberto Kempes |
Cầu thủSửa đổi
Đội hình hiện tạiSửa đổi
Đây là đội hình 23 cầu thủ tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Jordan vào ngày 14 tháng 11 năm 2019.[4][5]
Số liệu thống kê tính đến ngày 14 tháng 11 năm 2019, sau trận gặp Jordan.
# | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ryan, MathewMathew Ryan | 8 tháng 4, 1992 | 59 | 0 | Brighton & Hove Albion |
12 | TM | Federici, AdamAdam Federici | 31 tháng 1, 1985 | 16 | 0 | Stoke City |
18 | TM | Redmayne, AndrewAndrew Redmayne | 13 tháng 1, 1989 | 1 | 0 | Sydney FC |
2 | HV | Degenek, MilošMiloš Degenek | 28 tháng 4, 1994 | 28 | 1 | Red Star Belgrade |
3 | HV | Smith, BradBrad Smith | 9 tháng 4, 1994 | 22 | 0 | Seattle Sounders |
4 | HV | Grant, RhyanRhyan Grant | 26 tháng 2, 1991 | 12 | 0 | Sydney FC |
8 | HV | Wright, BaileyBailey Wright | 28 tháng 7, 1992 | 24 | 1 | Bristol City |
16 | HV | Behich, AzizAziz Behich | 16 tháng 10, 1990 | 38 | 2 | İstanbul Başakşehir |
17 | HV | Risdon, JoshJosh Risdon | 27 tháng 7, 1992 | 14 | 0 | Western United |
19 | HV | Souttar, HarryHarry Souttar | 22 tháng 10, 1998 | 2 | 4 | Fleetwood Town |
20 | HV | Sainsbury, TrentTrent Sainsbury | 5 tháng 1, 1992 | 48 | 3 | Maccabi Haifa |
5 | TV | Dougall, KennethKenneth Dougall | 7 tháng 5, 1993 | 0 | 0 | Barnsley |
6 | TV | Jeggo, JamesJames Jeggo | 12 tháng 2, 1992 | 5 | 0 | Austria Wien |
11 | TV | Hrustic, AjdinAjdin Hrustic | 5 tháng 7, 1996 | 3 | 0 | Groningen |
13 | TV | Mooy, AaronAaron Mooy | 15 tháng 9, 1990 | 43 | 6 | Brighton & Hove Albion |
22 | TV | Irvine, JacksonJackson Irvine | 7 tháng 3, 1993 | 34 | 5 | Hull City |
23 | TV | Rogic, TomTom Rogic | 16 tháng 12, 1992 | 47 | 9 | Celtic |
7 | TĐ | Goodwin, CraigCraig Goodwin | 16 tháng 12, 1991 | 5 | 0 | Al-Wehda |
9 | TĐ | Boyle, MartinMartin Boyle | 25 tháng 4, 1993 | 4 | 2 | Hibernian |
10 | TĐ | Taggart, AdamAdam Taggart | 2 tháng 6, 1993 | 11 | 6 | Suwon Samsung Bluewings |
14 | TĐ | Borrello, BrandonBrandon Borrello | 25 tháng 7, 1995 | 3 | 0 | Freiburg |
15 | TĐ | Duke, MitchellMitchell Duke | 18 tháng 1, 1991 | 6 | 2 | Western Sydney Wanderers |
21 | TĐ | Mabil, AwerAwer Mabil | 15 tháng 9, 1995 | 14 | 4 | Midtjylland |
Triệu tập gần đâySửa đổi
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Langerak, MitchellMitchell Langerak | 22 tháng 8, 1988 | 8 | 0 | Nagoya Grampus | v. Trung Hoa Đài Bắc, 15 tháng 10 năm 2019 |
TM | Thomas, LawrenceLawrence Thomas | 9 tháng 5, 1992 | 0 | 0 | Melbourne Victory | v. Hàn Quốc, 7 tháng 6 năm 2019 |
TM | Vukovic, DannyDanny Vukovic | 27 tháng 3, 1985 | 3 | 0 | Genk | Asian Cup 2019 |
HV | Deng, ThomasThomas Deng | 20 tháng 3, 1997 | 1 | 0 | Melbourne Victory | v. Kuwait, 10 tháng 9 năm 2019 |
HV | Spiranovic, MatthewMatthew Spiranovic | 27 tháng 6, 1988 | 36 | 0 | Perth Glory | v. Hàn Quốc, 7 tháng 6 năm 2019 |
HV | Williams, RhysRhys Williams | 14 tháng 7, 1988 | 14 | 0 | Al-Qadsiah | v. Hàn Quốc, 7 tháng 6 năm 2019 RET |
HV | Jurman, MatthewMatthew Jurman | 8 tháng 12, 1989 | 8 | 0 | Cầu thủ tự do | v. Hàn Quốc, 7 tháng 6 năm 2019 |
HV | Gersbach, AlexAlex Gersbach | 8 tháng 5, 1997 | 6 | 0 | NAC Breda | Asian Cup 2019 |
TV | Milligan, MarkMark Milligan | 4 tháng 8, 1985 | 80 | 6 | Southend United | v. Trung Hoa Đài Bắc, 15 tháng 10 năm 2019 |
TV | Amini, MustafaMustafa Amini | 20 tháng 4, 1993 | 8 | 0 | AGF | v. Trung Hoa Đài Bắc, 15 tháng 10 năm 2019 |
TV | Petratos, DimitriDimitri Petratos | 10 tháng 11, 1992 | 3 | 0 | Newcastle Jets | v. Trung Hoa Đài Bắc, 15 tháng 10 năm 2019 |
TV | Luongo, MassimoMassimo Luongo | 25 tháng 9, 1992 | 43 | 6 | Sheffield Wednesday | v. Nepal, 10 tháng 10 năm 2019 INJ |
TV | Brillante, JoshuaJoshua Brillante | 25 tháng 3, 1993 | 5 | 0 | Melbourne City | v. Hàn Quốc, 7 tháng 6 năm 2019 |
TV | Antonis, TerryTerry Antonis | 26 tháng 11, 1993 | 3 | 0 | Suwon Samsung Bluewings | v. Hàn Quốc, 7 tháng 6 năm 2019 |
TV | Williams, RyanRyan Williams | 28 tháng 10, 1993 | 1 | 0 | Portsmouth | v. Hàn Quốc, 7 tháng 6 năm 2019 |
TV | O'Neill, BrandonBrandon O'Neill | 12 tháng 4, 1994 | 1 | 0 | Sydney FC | v. Hàn Quốc, 7 tháng 6 năm 2019 |
TĐ | Leckie, MathewMathew Leckie | 4 tháng 2, 1991 | 63 | 11 | Hertha BSC | v. Jordan, 14 tháng 11 năm 2019 PRE |
TĐ | Giannou, ApostolosApostolos Giannou | 25 tháng 1, 1990 | 12 | 2 | AEK Larnaca | v. Jordan, 14 tháng 11 năm 2019 INJ |
TĐ | Maclaren, JamieJamie Maclaren | 29 tháng 7, 1993 | 15 | 5 | Melbourne City | v. Trung Hoa Đài Bắc, 15 tháng 10 năm 2019 |
TĐ | Ikonomidis, ChrisChris Ikonomidis | 4 tháng 5, 1995 | 12 | 2 | Perth Glory | v. Hàn Quốc, 7 tháng 6 năm 2019 INJ |
TĐ | Kruse, RobbieRobbie Kruse | 5 tháng 10, 1988 | 75 | 5 | Cầu thủ tự do | Asian Cup 2019 |
TĐ | Nabbout, AndrewAndrew Nabbout | 26 tháng 12, 1992 | 9 | 2 | Urawa Red Diamonds | Asian Cup 2019 |
TĐ | Juric, TomiTomi Juric | 22 tháng 7, 1991 | 41 | 8 | Luzern | v. Liban, 20 tháng 11 năm 2018 |
- INJ Rút lui vì chấn thương.
Kỷ lục các tuyển thủSửa đổi
Khoác áo đội tuyển nhiều nhấtSửa đổi
Tính đến 10 tháng 10 năm 2019, 10 cầu thủ khoác áo đội tuyển Úc nhiều lần nhất là:
# | Họ tên | Năm thi đấu | Số trận | Số bàn thắng |
---|---|---|---|---|
1 | Mark Schwarzer | 1993 - 2013 | 109 | 0 |
2 | Tim Cahill | 2004 - 2018 | 108 | 50 |
3 | Lucas Neill | 1996 - 2013 | 96 | 1 |
4 | Brett Emerton | 1998 - 2012 | 95 | 20 |
5 | Alex Tobin | 1988 - 1998 | 87 | 2 |
6 | Paul Wade | 1986 - 1996 | 84 | 10 |
Mark Bresciano | 2001 - 2015 | 13 | ||
8 | Luke Wilkshire | 2004 - 2014 | 80 | 8 |
Mark Milligan | 2006 - | 6 | ||
10 | Mile Jedinak | 2008 - 2018 | 79 | 20 |
Ghi nhiều bàn thắng nhấtSửa đổi
Tính đến 20 tháng 11 năm 2018, 10 cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển Úc là:
# | Họ tên | Năm thi đấu | Số bàn thắng | Số trận |
---|---|---|---|---|
1 | Tim Cahill | 2004 - 2018 | 50 | 108 |
2 | Damian Mori | 1992 - 2002 | 29 | 45 |
3 | Archie Thompson | 2001 - 2013 | 28 | 53 |
4 | John Aloisi | 1997 - 2008 | 27 | 55 |
5 | John Kosmina | 1977 - 1988 | 25 | 60 |
Attila Abonyi | 1967 - 1977 | 61 | ||
7 | David Zdrilić | 1997 - 2005 | 20 | 30 |
Brett Emerton | 1998 - 2012 | 95 | ||
Mike Jedinak | 2008 - 2018 | 79 | ||
10 | Graham Arnold | 1985 - 1997 | 19 | 56 |
Danh sách huấn luyện viênSửa đổi
Tên | Giai đoạn | Số trận | Thắng | Hoà | Bại | Danh hiệu |
---|---|---|---|---|---|---|
Tiko Jelisavcic | 1965 | 6 | 3 | 0 | 3 | |
Joe Vlatsis | 1967 - 1969 | 23 | 13 | 7 | 3 | |
Ralé Rasic | 1970 - 1974 | 31 | 16 | 9 | 6 | Vòng 1 Giải vô địch bóng đá thế giới 1974 |
Brian Green | 1976 | 2 | 2 | 0 | 0 | |
Jim Shoulder | 1976 - 1978 | 25 | 10 | 7 | 8 | |
Rudi Gutendorf | 1979 - 1981 | 18 | 3 | 8 | 7 | Vô địch Cúp bóng đá châu Đại Dương 1980 |
Les Scheinflug | 1981 - 1983 | 12 | 8 | 1 | 3 | |
Frank Arok | 1983 - 1989 | 46 | 21 | 14 | 11 | |
Les Scheinflug (thay Frank Arok vắng mặt) | 1983 | 4 | 3 | 0 | 1 | |
Les Scheinflug | 1990 | 1 | 1 | 0 | 0 | |
Eddie Thomson | 1990 - 1996 | 56 | 26 | 11 | 19 | Vô địch Cúp bóng đá châu Đại Dương 1996 |
Les Scheinflug (thay Eddie Thomson vắng mặt) | 1992 | 3 | 2 | 1 | 0 | |
Vic Fernandez (thay Eddie Thomson vắng mặt) | 1992 | 2 | 1 | 0 | 1 | |
Les Scheinflug (thay Eddie Thomson vắng mặt) | 1994 | 1 | 1 | 0 | 0 | |
Raul Blanco (caretaker) | 1996 | 2 | 2 | 0 | 0 | |
Terry Venables | 1997 - 1998 | 23 | 15 | 3 | 5 | Hạng nhì Cúp Confederations 1997 |
Raul Blanco (caretaker) | 1998 - 1999 | 5 | 3 | 1 | 1 | Hạng nhì Cúp bóng đá châu Đại Dương 1998 |
Frank Farina | 1999 - 2005 | 58 | 34 | 9 | 15 | Vô địch Cúp bóng đá châu Đại Dương 2000 Hạng ba Cúp Confederations 2001 Hạng nhì Cúp bóng đá châu Đại Dương 2002 Vô địch Cúp bóng đá châu Đại Dương 2004 Vòng 1 Cúp Confederations 2005 |
Guus Hiddink | 2005 - 2006 | 13 | 8 | 2 | 3 | Vòng 2 Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 |
Graham Arnold | 2006 - | 12 | 5 | 3 | 4 | Tứ kết Cúp bóng đá châu Á 2007 |
Chú thíchSửa đổi
- ^ “The FIFA/Coca-Cola World Ranking”. FIFA. 16 tháng 7 năm 2020. Truy cập 16 tháng 7 năm 2020.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 1 tháng 8 năm 2020. Truy cập 1 tháng 8 năm 2020.
- ^ a ă â Tính cả các trận hoà ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu
- ^ “Postecoglou announces latest Caltex Socceroos squad”. Football Federation Australia. 20 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Giannou replaces Degenek in Caltex Socceroos squad”. Football Federation Australia. 28 tháng 9 năm 2016.