Đội tuyển bóng đá quốc gia Samoa thuộc Mỹ
Đội tuyển bóng đá quốc gia Samoa thuộc Mỹ là đội tuyển cấp quốc gia của Samoa thuộc Mỹ do Hiệp hội bóng đá Samoa thuộc Mỹ quản lý.
Biệt danh | The Boys from the Territory | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Samoa thuộc Mỹ | ||
Liên đoàn châu lục | OFC (châu Đại Dương) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Nicky Salapu | ||
Thi đấu nhiều nhất | Nicky Salapu (22) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Samuel Hayward[1] Ramin Ott (3) | ||
Sân nhà | Sân vận động bóng đá Pago Park | ||
Mã FIFA | ASA | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | NR (20 tháng 7 năm 2023)[2] | ||
Cao nhất | 164 (10.2015) | ||
Thấp nhất | 205 (5.2006) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 237 ![]() | ||
Cao nhất | 188 (22.8.1983) | ||
Thấp nhất | 238 (27.8.2015) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Không chính thức![]() ![]() (Apia, Tây Samoa; 20 tháng 8 năm 1983) FIFA công nhận ![]() ![]() (Rarotonga, Quần đảo Cook; 2 tháng 9 năm 1998) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Không chính thức![]() ![]() (Apia, Tây Samoa; 22 tháng 8 năm 1983) FIFA công nhận ![]() ![]() (Nuku'alofa, Tonga; 4 tháng 9 năm 2015) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Coffs Harbour, Úc; 11 tháng 4 năm 2001) |
Thành tích tại giải vô địch thế giới sửa
Cúp bóng đá châu Đại Dương sửa
Đại hội Thể thao Nam Thái Bình Dương sửa
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1963 đến 1979 | Không tham dự | |||||||
1983 | Vòng bảng | / | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 6 |
1987 | Vòng bảng | 6th | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 42 |
1991 đến 2003 | Không tham dự | |||||||
2007 | Vòng bảng | / | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 38 |
2011 | Vòng bảng | / | 5 | 0 | 0 | 5 | 0 | 26 |
2015 | Không tham dự | |||||||
2019 | Vòng bảng | / | 5 | 0 | 1 | 4 | 2 | 36 |
Tổng cộng | 21 | 1 | 1 | 19 | 10 | 148 |
Đội hình sửa
Đây là đội hình sau khi hoàn thành Đại hội Thể thao Nam Thái Bình Dương 2019 tại Samoa.
Số liệu thống kê tính đến ngày 18 tháng 7 năm 2019.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Nicky Salapu (đội trưởng) | 13 tháng 9 năm 1980 | 22 | 0 | PanSa East FC |
18 | TM | Hengihengi Ikuvalu | 2 tháng 12 năm 2002 | 1 | 0 | Pago Youth |
2 | HV | Takai Pouli | 18 tháng 7 năm 2000 | 4 | 0 | Vaiala Tongan |
3 | HV | Jaiyah Saelua | 19 tháng 7 năm 1988 | 15 | 0 | Lion Heart |
4 | HV | Ryan Samuelu | 19 tháng 2 năm 1991 | 9 | 0 | Utulei Youth |
5 | HV | Ueli Tualaulelei | 2 tháng 8 năm 1999 | 5 | 0 | Pago Youth |
13 | HV | Matthew Taga'i | 28 tháng 3 năm 2002 | 2 | 0 | Ilaoa and To'omata |
19 | HV | Tuaki Latu | 15 tháng 7 năm 2000 | 2 | 0 | Vaiala Tongan |
20 | HV | Uasila'a Heleta | 27 tháng 2 năm 1987 | 17 | 0 | Lion Heart |
6 | TV | Kuresa Taga'i | 4 tháng 8 năm 2000 | 5 | 0 | Ilaoa and To'omata |
7 | TV | Austin Kaleopa | 24 tháng 11 năm 2001 | 5 | 0 | Utulei Youth |
8 | TV | Roy Ledoux | 26 tháng 6 năm 2000 | 5 | 0 | Pago Youth |
11 | TV | Milo Tiatia | 18 tháng 2 năm 2002 | 5 | 0 | Royal Puma |
12 | TV | Mark Taga'i | 28 tháng 3 năm 2002 | 2 | 0 | Ilaoa and To'omata |
15 | TV | Chris Faamoana | 2 tháng 8 năm 2001 | 5 | 1 | Vaiala Tongan |
21 | TV | Puni Samuelu | 16 tháng 8 năm 1996 | 4 | 0 | Pago Youth |
9 | TĐ | Walter Pati | 31 tháng 3 năm 2002 | 5 | 1 | Royal Puma |
10 | TĐ | MJ Faoa-Danielson | 13 tháng 4 năm 2000 | 3 | 0 | Vaiala Tongan |
14 | TĐ | Palauni Tapusoa | 1 tháng 2 năm 1994 | 0 | 0 | Utulei Youth |
16 | TĐ | Junior Teoni | 6 tháng 2 năm 2001 | 1 | 0 | |
17 | TĐ | King Moe | 21 tháng 1 năm 2002 | 1 | 0 |
Tham khảo sửa
- ^ Soccer: the Ultimate Guide. Penguin. ngày 19 tháng 4 năm 2010. tr. 109. ISBN 9780756673215. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 20 tháng 7 năm 2023. Truy cập 20 tháng 7 năm 2023.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
Liên kết ngoài sửa
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Samoa thuộc Mỹ Lưu trữ 2016-04-15 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA