Đội tuyển bóng đá quốc gia Samoa
Đội tuyển bóng đá quốc gia Samoa (Bản mẫu:Lang-sm) là đội tuyển cấp quốc gia của Samoa do Liên đoàn bóng đá Samoa quản lý.
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội | |||
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Samoa | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | OFC (châu Đại Dương) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Scott Easthope | ||
Thi đấu nhiều nhất | Desmond Fa'aiuaso (20) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Desmond Fa'aiuaso (9) | ||
Sân nhà | Sân vận động bóng đá quốc gia | ||
Mã FIFA | SAM | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | NR (20 tháng 7 năm 2023)[1] | ||
Cao nhất | 146 (12.2007) | ||
Thấp nhất | 204 (11.2011) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 221 ![]() | ||
Cao nhất | 182 (1979) | ||
Thấp nhất | 224 (9.2015) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Fiji; 22 tháng 8 năm 1979) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Coffs Harbour, Úc; 9 tháng 4 năm 2001) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Quần đảo Solomon; 13 tháng 7 năm 1981) | |||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Cúp bóng đá châu Đại Dương | |||
Sồ lần tham dự | 2 (Lần đầu vào năm 2012) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng, 2012 và 2016 |
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội là trận gặp Wallis và Futuna là vào năm 1979. Đội đã 2 lần tham dự cúp bóng đá châu Đại Dương là vào các năm 2012 và 2016, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.
Thành tích tại giải vô địch thế giới sửa
Cúp bóng đá châu Đại Dương sửa
Cúp bóng đá châu Đại Dương | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
1973 và 1980 | Không tham dự | |||||||
1996 đến 2008 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2012 | Vòng bảng | 8th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 24 |
2016 | 8th | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 19 | |
Tổng cộng | 2 lần vòng bảng |
2/10 | 6 | 0 | 0 | 6 | 1 | 43 |
Đại hội Thể thao Nam Thái Bình Dương sửa
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1963 đến 1975 | Không tham dự | |||||||
1979 | Vòng bảng | 10th | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 19 |
1983 | Tứ kết | 6th | 4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 8 |
1987 đến 2003 | Không tham dự | |||||||
2007 | Vòng bảng | 5th | 4 | 2 | 0 | 2 | 9 | 8 |
2011 đến 2015 | Không tham dự | |||||||
2019 | Vòng bảng | 8th | 4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 22 |
Tổng cộng | 4/15 | 15 | 4 | 1 | 10 | 22 | 57 |
Đội hình sửa
Đây là đội hình tham dự Đại hội Thể thao Nam Thái Bình Dương 2019 tại Samoa.
Số liệu thống kê tính đến ngày 18 tháng 7 năm 2019 sau trận gặp Vanuatu.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Faalavelave Matagi | 13 tháng 3 năm 1997 | 7 | 0 | Lupe o le Soaga |
35 | TM | Zo | 25 tháng 2 năm 2001 | 0 | 0 | Vaivase-Tai |
3 | HV | Tauati Tanoa'i | 19 tháng 4 năm 1998 | 3 | 0 | Lupe o le Soaga |
4 | HV | Kevin Daniells | 19 tháng 5 năm 1999 | 3 | 0 | Innisfall United |
5 | HV | Faitalia Hamilton-Pama | 17 tháng 5 năm 1993 | 6 | 1 | Central United |
6 | HV | Andrew Setefano (Đội trưởng) | 10 tháng 8 năm 1987 | 15 | 0 | Lupe o le Soaga |
16 | HV | Harlen Russell | 27 tháng 3 năm 2000 | 2 | 0 | Glenfield Rovers |
19 | HV | Sean Atherton | 24 tháng 9 năm 1999 | 3 | 0 | Oratia United |
20 | HV | Lawrie Letutusa | 11 tháng 6 năm 1993 | 5 | 0 | Lupe o le Soaga |
22 | HV | Mattew Johnston | 5 tháng 11 năm 1987 | 0 | 0 | Mount Albert-Ponsonby |
2 | TV | Keone Kapisi | 19 tháng 4 năm 1994 | 4 | 0 | BYU Cougars |
8 | TV | George Konusi | 11 tháng 1 năm 1990 | 4 | 0 | Manukau City |
9 | TV | Vaa Taualai | 4 tháng 6 năm 1998 | 2 | 0 | Lupe o le Soaga |
12 | TV | Mike Saofaiga | 12 tháng 1 năm 1991 | 10 | 0 | Lepea |
13 | TV | Willie Sauiluma | 12 tháng 7 năm 2000 | 4 | 0 | Goulburn Valley Suns |
14 | TV | Darren Talilai | 23 tháng 10 năm 1995 | 1 | 0 | Vaitele Uta |
18 | TV | John Tumua Leo | 15 tháng 1 năm 2003 | 0 | 0 | Lupe o le Soaga |
21 | TV | Ritchievoy Ueligitone | 6 tháng 7 năm 1994 | 2 | 0 | Lupe o le Soaga |
7 | TĐ | Lapalapa Toni | 7 tháng 4 năm 1994 | 6 | 0 | Lupe o le Soaga |
10 | TĐ | Andrew Mobberley | 10 tháng 3 năm 1992 | 10 | 2 | Albany United |
11 | TĐ | Vito Laloata | 15 tháng 10 năm 1996 | 4 | 3 | Hekari United |
15 | TĐ | Thomas Konusi | 11 tháng 6 năm 1996 | 2 | 0 | Mount Albert-Ponsonby |
17 | TĐ | Jarvis Filimalae | 20 tháng 4 năm 2003 | 2 | 0 | Lupe o le Soaga |
Tham khảo sửa
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 20 tháng 7 năm 2023. Truy cập 20 tháng 7 năm 2023.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
Liên kết ngoài sửa
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Samoa Lưu trữ 2012-10-20 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA