Đội tuyển bóng đá quốc gia România
Đội tuyển bóng đá quốc gia România (tiếng Romania: Echipa națională de fotbal a României) là đội tuyển cấp quốc gia của România do Liên đoàn bóng đá România quản lý.
![]() | |||
Biệt danh | Tricolorii (Ba màu) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá România (FRF) | ||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Mirel Rădoi | ||
Đội trưởng | Vlad Chiricheș | ||
Thi đấu nhiều nhất | Dorinel Munteanu (134) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Gheorghe Hagi Adrian Mutu (35) | ||
Sân nhà | Arena Națională Ion Oblemenco Cluj Arena Ilie Oană Sân vận động Steaua | ||
Mã FIFA | ROU | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 48 ![]() | ||
Cao nhất | 3 (9.1997) | ||
Thấp nhất | 57 (2.2011, 9.2012) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 61 ![]() | ||
Cao nhất | 5 (6.1990) | ||
Thấp nhất | 49[3] (10.6.2017) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Beograd, Nam Tư; 8 tháng 6 năm 1922) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Bucharest, România; 14 tháng 10 năm 1973) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Budapest, Hungary; 6 tháng 6 năm 1948) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 7 (Lần đầu vào năm 1930) | ||
Kết quả tốt nhất | Tứ kết (1994) | ||
Giải vô địch bóng đá châu Âu | |||
Sồ lần tham dự | 6 (Lần đầu vào năm 1984) | ||
Kết quả tốt nhất | Tứ kết (2000) |
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển România là trận gặp đội tuyển Nam Tư là vào năm 1922. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là lọt vào tứ kết của World Cup 1994 và lọt vào tứ kết của Euro 2000.
Thành tích tại các giải đấu sửa
Giải vô địch thế giới sửa
Đội tuyển România đã bảy lần tham dự vòng chung kết các giải vô địch bóng đá thế giới, trong đó có một lần vào tứ kết.
Năm | Thành tích | Số trận | Thắng | Hòa* | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 | Vòng 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 5 |
1934 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | |
1938 | 2 | 0 | 1 | 1 | 4 | 5 | |
1950 | Không tham dự | ||||||
1954 đến 1966 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1970 | Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 5 |
1974 đến 1986 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1990 | Vòng 2 | 4 | 1 | 2* | 1 | 4 | 3 |
1994 | Tứ kết | 5 | 3 | 1* | 1 | 10 | 9 |
1998 | Vòng 2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 3 |
2002 đến 2022 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2026 đến 2034 | Chưa xác định | ||||||
Tổng cộng | 1 lần tứ kết | 21 | 8 | 5 | 8 | 30 | 32 |
- *Tính cả các trận hòa ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu.
Giải vô địch châu Âu sửa
Đội tuyển România đã năm lần tham dự vòng chung kết các Giải bóng đá vô địch châu Âu, trong đó có một lần vào tứ kết.
Năm | Thành tích | Số trận | Thắng | Hòa* | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1960 đến 1980 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1984 | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 4 |
1988 đến 1992 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1996 | Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 4 |
2000 | Tứ kết | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 6 |
2004 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2008 | Vòng 1 | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 3 |
2012 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2016 | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 4 |
2020 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2024 | Vượt qua vòng loại | ||||||
2028 | Chưa xác định | ||||||
2032 | Chưa xác định | ||||||
Tổng cộng | 1 lần tứ kết | 16 | 1 | 5 | 10 | 10 | 21 |
- *Tính cả các trận hòa ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu.
UEFA Nations League sửa
Thành tích tại UEFA Nations League | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Giải đấu | Bảng | Pld | W | D | L | GF | GA | RK | |
2018–19 | C | 4 | 6 | 3 | 3 | 0 | 8 | 3 | 32nd | |
2020–21 | B | 1 | 6 | 2 | 2 | 2 | 8 | 9 | 26th | |
2022–23 | B | 3 | 6 | 2 | 1 | 3 | 6 | 8 | 29th | |
Tổng cộng | 18 | 7 | 6 | 5 | 22 | 20 | 26th |
Thế vận hội sửa
Đội tuyển România đã ba lần tham dự Thế vận hội, trong đó thành tích tốt nhất là vào đến tứ kết.
- (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Năm | Thành tích | Số trận | Thắng | Hòa* | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1900 đến 1920 | Không tham dự | ||||||
1924 | Vòng 2 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 6 |
1928 đến 1948 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1952 | Vòng sơ loại | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 |
1956 đến 1960 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1964 | Tứ kết | 6 | 4 | 1 | 1 | 12 | 6 |
1968 đến 1976 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1980 đến 1988 | Không tham dự | ||||||
Tổng cộng | 3/24 | 8 | 4 | 1 | 3 | 13 | 14 |
- *Tính cả các trận hòa ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu.
Đội hình hiện tại sửa
Dưới đây là đội hình đã hoàn thành vòng loại UEFA Euro 2024.
Số liệu thống kê tính đến ngày 21 tháng 11 năm 2023 sau trận gặp Thụy Sĩ.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Florin Niță | 3 tháng 7 năm 1987 | 19 | 0 | Gaziantep |
12 | TM | Horațiu Moldovan | 20 tháng 1 năm 1998 | 9 | 0 | Rapid București |
16 | TM | Ionuț Radu | 28 tháng 5 năm 1997 | 4 | 0 | Bournemouth |
11 | HV | Nicușor Bancu | 18 tháng 9 năm 1992 | 34 | 2 | Universitatea Craiova |
15 | HV | Andrei Burcă | 15 tháng 4 năm 1993 | 25 | 1 | Al-Okhdood |
4 | HV | Adrian Rus | 18 tháng 3 năm 1996 | 19 | 1 | Pafos |
2 | HV | Andrei Rațiu | 20 tháng 6 năm 1998 | 15 | 1 | Rayo Vallecano |
3 | HV | Radu Drăgușin | 3 tháng 2 năm 2002 | 13 | 0 | Genoa |
22 | HV | Vasile Mogoș | 31 tháng 10 năm 1992 | 4 | 0 | CFR Cluj |
HV | Bogdan Racovițan | 6 tháng 6 năm 2000 | 0 | 0 | Raków Częstochowa | |
23 | HV | Andres Dumitrescu | 11 tháng 3 năm 2001 | 0 | 0 | Slavia Prague |
10 | TV | Nicolae Stanciu (đội trưởng) | 7 tháng 5 năm 1993 | 66 | 14 | Damac |
18 | TV | Răzvan Marin | 23 tháng 5 năm 1996 | 52 | 3 | Empoli |
8 | TV | Alexandru Cicâldău | 8 tháng 7 năm 1997 | 35 | 4 | Konyaspor |
14 | TV | Ianis Hagi | 22 tháng 10 năm 1998 | 31 | 4 | Alavés |
13 | TV | Valentin Mihăilă | 2 tháng 2 năm 2000 | 17 | 4 | Parma |
20 | TV | Darius Olaru | 3 tháng 3 năm 1998 | 15 | 0 | FCSB |
21 | TV | Olimpiu Moruțan | 25 tháng 4 năm 1999 | 14 | 1 | Ankaragücü |
6 | TV | Marius Marin | 30 tháng 8 năm 1998 | 15 | 0 | Pisa |
17 | TV | Florinel Coman | 10 tháng 4 năm 1998 | 12 | 1 | FCSB |
5 | TV | Vladimir Screciu | 13 tháng 1 năm 2000 | 4 | 0 | Universitatea Craiova |
TV | Marius Ștefănescu | 14 tháng 8 năm 1998 | 2 | 0 | Sepsi OSK | |
TV | Andrei Artean | 14 tháng 8 năm 1993 | 0 | 0 | Farul Constanța | |
9 | TĐ | George Pușcaș | 8 tháng 4 năm 1996 | 40 | 11 | Genoa |
7 | TĐ | Denis Alibec | 5 tháng 1 năm 1991 | 36 | 5 | Muaither |
TĐ | Florin Tănase | 30 tháng 12 năm 1994 | 17 | 2 | Al-Okhdood | |
19 | TĐ | Denis Drăguș | 6 tháng 7 năm 1999 | 8 | 2 | Gaziantep |
Triệu tập gần đây sửa
Dưới đây là tên các cầu thủ được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Ștefan Târnovanu | 9 tháng 5 năm 2000 | 1 | 0 | FCSB | v. Kosovo, 12 September 2023 |
TM | Mihai Aioani | 7 tháng 9 năm 1999 | 0 | 0 | Farul Constanța | v. Kosovo, 12 September 2023 |
HV | Deian Sorescu | 29 tháng 8 năm 1997 | 14 | 0 | Raków Częstochowa | v. Andorra, 15 October 2023 |
HV | Andrei Borza | 12 tháng 11 năm 2005 | 0 | 0 | Rapid București | v. Andorra, 15 October 2023 |
HV | Mário Camora INJ | 10 tháng 11 năm 1986 | 10 | 0 | CFR Cluj | v. Belarus, 12 October 2023 |
HV | Cristian Manea | 9 tháng 8 năm 1997 | 24 | 2 | CFR Cluj | v. Kosovo, 12 September 2023 |
HV | Ionuț Nedelcearu | 25 tháng 4 năm 1996 | 25 | 2 | Palermo | v. Thụy Sĩ, 19 June 2023 |
HV | Raul Opruț | 4 tháng 1 năm 1998 | 3 | 0 | Kortrijk | v. Thụy Sĩ, 19 June 2023 |
HV | Valentin Țicu | 19 tháng 9 năm 2000 | 0 | 0 | Petrolul Ploiești | v. Thụy Sĩ, 19 June 2023 |
TV | Dennis Man | 26 tháng 8 năm 1998 | 20 | 6 | Parma | v. Andorra, 15 October 2023 |
TV | Tudor Băluță | 27 tháng 3 năm 1999 | 12 | 0 | Farul Constanța | v. Kosovo, 12 September 2023 |
TV | Octavian Popescu | 27 tháng 12 năm 2002 | 7 | 0 | FCSB | v. Belarus, 28 March 2023 |
TV | Alex Dobre | 30 tháng 8 năm 1998 | 2 | 0 | Famalicão | v. Belarus, 28 March 2023 |
TV | Adrian Șut | 30 tháng 4 năm 1999 | 0 | 0 | FCSB | v. Belarus, 28 March 2023 |
TĐ | Daniel Bîrligea INJ | 19 tháng 4 năm 2000 | 1 | 0 | CFR Cluj | v. Israel, 18 November 2023 |
TĐ | Louis Munteanu | 16 tháng 6 năm 2002 | 1 | 0 | Farul Constanța | v. Belarus, 12 October 2023 |
- Chú thích
- INJ = Cầu thủ rút lui vì chấn thương
- RET = Cầu thủ đã giã từ đội tuyển quốc gia
Các cầu thủ nổi tiếng sửa
Cầu thủ chơi nhiều trận nhất sửa
10 cầu thủ khoác áo đội tuyển România nhiều nhất tính đến ngày 15 tháng 6 năm 2016 gồm:
# | Tên | Thời gian | Số lần khoác áo | Bàn thắng |
---|---|---|---|---|
1 | Dorinel Munteanu | 1991–2007 | 134 | 16 |
2 | Gheorghe Hagi | 1983–2000 | 124 | 35 |
3 | Gheorghe Popescu | 1988–2003 | 115 | 16 |
4 | Răzvan Raț | 2002–2016 | 113 | 2 |
5 | Ladislau Bölöni | 1975–1988 | 102 | 23 |
6 | Dan Petrescu | 1989–2000 | 95 | 12 |
7 | Bogdan Stelea | 1988–2005 | 91 | 0 |
8 | Michael Klein | 1981–1991 | 89 | 5 |
9 | Bogdan Lobonț | 1998–2014 | 86 | 0 |
10 | Marius Lăcătuș | 1984–1998 | 83 | 13 |
Mircea Rednic | 1981–1991 | 83 | 2 |
- (in đậm) - vẫn còn thi đấu
Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất sửa
10 cầu thủ ghi bàn nhiều nhất cho đội tuyển România tính đến ngày 14 tháng 11 năm 2014 gồm:
# | Tên | Thời gian | Bàn thắng | Số trận | Hiệu suất |
---|---|---|---|---|---|
1 | Gheorghe Hagi | 1983–2000 | 35 | 124 | 0.28 |
Adrian Mutu | 2000–2013 | 35 | 77 | 0.45 | |
3 | Iuliu Bodola | 1931–1939 | 31 | 48 | 0.64 |
4 | Ciprian Marica | 2003–2014 | 25 | 69 | 0.34 |
Viorel Moldovan | 1993–2005 | 25 | 70 | 0.35 | |
6 | Ladislau Bölöni | 1975–1988 | 23 | 102 | 0.22 |
7 | Rodion Cămătaru | 1978–1990 | 21 | 73 | 0.28 |
Dudu Georgescu | 1973–1984 | 21 | 40 | 0.52 | |
Anghel Iordănescu | 1971–1981 | 21 | 57 | 0.36 | |
Florin Răducioiu | 1990–1996 | 21 | 40 | 0.52 |
Các huấn luyện viên sửa
Tham khảo sửa
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 20 tháng 7 năm 2023. Truy cập 20 tháng 7 năm 2023.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ “World Football Elo Ratings: Romania”. eloratings.net. 10 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2017.
Liên kết ngoài sửa
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đội tuyển bóng đá quốc gia România. |
- Đội tuyển bóng đá quốc gia România Lưu trữ 2011-09-26 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA