Đội tuyển bóng đá quốc gia Liechtenstein
Đội tuyển bóng đá quốc gia Liechtenstein là đội tuyển cấp quốc gia của Liechtenstein do Hiệp hội bóng đá Liechtenstein quản lý.
![]() | ||||
Biệt danh | Màu Xanh-Đỏ | |||
---|---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Liechtenstein (Liechtensteiner Fussballverband) | |||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | |||
Huấn luyện viên trưởng | Martin Stocklasa | |||
Đội trưởng | Martin Büchel | |||
Thi đấu nhiều nhất | Peter Jehle (132) | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Mario Frick (16) | |||
Sân nhà | Sân vận động Rheinpark | |||
Mã FIFA | LIE | |||
| ||||
Hạng FIFA | ||||
Hiện tại | 198 ![]() | |||
Cao nhất | 118 (1.2008, 7.2011, 9.2011) | |||
Thấp nhất | 191 (7.2017) | |||
Hạng Elo | ||||
Hiện tại | 189 ![]() | |||
Cao nhất | 145 (6.1984) | |||
Thấp nhất | 183 (6.2005) | |||
Trận quốc tế đầu tiên | ||||
![]() ![]() (Daejeon, Hàn Quốc; 14 tháng 6 năm 1981) | ||||
Trận thắng đậm nhất | ||||
![]() ![]() (Thành phố Luxembourg, Luxembourg; 13 tháng 10 năm 2004) | ||||
Trận thua đậm nhất | ||||
![]() ![]() (Eschen, Liechtenstein; 9 tháng 11 năm 1996) |
Thành tích tại giải vô địch thế giớiSửa đổi
Thành tích tại giải vô địch châu ÂuSửa đổi
Thành tích tại UEFA Nations LeagueSửa đổi
Mùa giải | Hạng đấu | Bảng | Pld | W | D | L | GF | GA | RK |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2018–19 | D | 4 | 6 | 1 | 1 | 4 | 7 | 12 | 52nd |
2020–21 | D | 2 | 4 | 1 | 2 | 1 | 3 | 2 | 51st |
2022–23 | D | 1 | 6 | 0 | 0 | 6 | 1 | 11 | 55th |
Tổng | 16 | 2 | 3 | 11 | 11 | 25 | 51st |
Đội hìnhSửa đổi
Đội hình dưới đây tham dự trận giao hữu gặp Gibraltar vào tháng 11 năm 2022.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 16 tháng 11 năm 2022, sau trận đấu với Gibraltar.[4][5]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Justin Ospelt | 7 tháng 9, 1999 | 4 | 0 | Dornbirn | |
TM | Gabriel Foser | 2 tháng 9, 2002 | 0 | 0 | Vaduz | |
TM | Lorenzo Lo Russo | 8 tháng 7, 1993 | 0 | 0 | Freienbach | |
TM | Tim-Tiado Öhri | 15 tháng 12, 2003 | 0 | 0 | Vaduz | |
HV | Seyhan Yildiz | 30 tháng 4, 1989 | 60 | 1 | Eschen/Mauren | |
HV | Maximilian Göppel | 31 tháng 8, 1997 | 51 | 2 | Eschen/Mauren | |
HV | Andreas Malin | 31 tháng 1, 1994 | 41 | 0 | Rot-Weiß Rankweil | |
HV | Jens Hofer | 1 tháng 10, 1997 | 26 | 0 | Biel-Bienne | |
HV | Rafael Grünenfelder | 20 tháng 3, 1999 | 16 | 0 | Balzers | |
HV | Martin Marxer | 4 tháng 10, 1999 | 4 | 0 | Muri-Gümligen | |
HV | Lars Traber | 12 tháng 6, 2000 | 4 | 0 | Vaduz | |
HV | Marco Wolfinger | 18 tháng 4, 1989 | 3 | 0 | Balzers | |
HV | Jonas Hilti | 22 tháng 3, 2000 | 1 | 0 | Vaduz | |
HV | Manuel Mikus | 13 tháng 7, 1999 | 1 | 0 | Balzers | |
HV | David Tschupp | 19 tháng 11, 2002 | 0 | 0 | Kickers Luzern | |
HV | Fabian Unterrainer | 5 tháng 6, 2001 | 0 | 0 | ASKÖ Donau Linz | |
TV | Nicolas Hasler (Đội trưởng) | 4 tháng 5, 1991 | 91 | 5 | Vaduz | |
TV | Aron Sele | 2 tháng 9, 1996 | 44 | 0 | Chur 97 | |
TV | Livio Meier | 10 tháng 1, 1998 | 30 | 1 | Eschen/Mauren | |
TV | Fabio Wolfinger | 5 tháng 11, 1996 | 21 | 1 | Balzers | |
TV | Noah Frommelt | 18 tháng 12, 2000 | 19 | 0 | Kosova Zürich | |
TV | Niklas Beck | 25 tháng 3, 2001 | 8 | 0 | Vaduz | |
TV | Simon Lüchinger | 28 tháng 11, 2002 | 8 | 0 | Vaduz | |
TV | Jakob Lorenz | 11 tháng 9, 2001 | 2 | 0 | Vaduz | |
TV | Alessio Hasler | 7 tháng 7, 2005 | 0 | 0 | Vaduz | |
TV | Silvan Schiess | 11 tháng 7, 2003 | 0 | 0 | Rapperswil-Jona | |
TV | Severin Schlegel | 24 tháng 7, 2004 | 0 | 0 | Vaduz | |
TĐ | Dennis Salanović | 26 tháng 2, 1996 | 50 | 4 | Lahti | |
TĐ | Noah Frick | 16 tháng 10, 2001 | 19 | 2 | Montlingen | |
TĐ | Ridvan Kardesoglu | 12 tháng 10, 1996 | 10 | 0 | Nenzing | |
TĐ | Philipp Gassner | 30 tháng 8, 2003 | 3 | 0 | Dornbirn | |
TĐ | Fabio Luque Notaro | 31 tháng 8, 2005 | 0 | 0 | Vaduz |
Triệu tập gần đâySửa đổi
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Thomas Hobi | 20 tháng 6, 1993 | 5 | 0 | Balzers | v. Latvia, 14 June 2022 |
TM | Claudio Majer | 23 tháng 3, 1996 | 0 | 0 | Eschen/Mauren | v. Latvia, 14 June 2022 |
HV | Sandro Wolfinger | 24 tháng 8, 1991 | 53 | 2 | Balzers | v. Moldova, 22 September 2022 |
HV | Lukas Graber | 3 tháng 5, 2001 | 5 | 0 | Eschen/Mauren | v. Moldova, 22 September 2022 |
HV | Marco Marxer | 2 tháng 6, 1999 | 2 | 0 | Höchst | v. Moldova, 22 September 2022 |
HV | Daniel Brändle | 23 tháng 1, 1992 | 43 | 0 | SV Pullach | v. Latvia, 14 June 2022 |
HV | Roman Spirig | 7 tháng 1, 1998 | 5 | 0 | Chur 97 | v. Quần đảo Faroe, 29 March 2022 |
TV | Andrin Netzer | 11 tháng 1, 2002 | 8 | 0 | Vaduz II | v. Moldova, 22 September 2022 |
TV | Nicola Kollmann | 23 tháng 11, 1994 | 6 | 0 | Ruggell | v. Latvia, 14 June 2022 |
TV | Noah Graber | 3 tháng 5, 2001 | 1 | 0 | Vaduz II | v. Latvia, 14 June 2022 |
TĐ | Yanik Frick | 27 tháng 5, 1998 | 30 | 3 | Montlingen | v. Latvia, 14 June 2022 |
TĐ | Philipp Ospelt | 7 tháng 10, 1992 | 17 | 0 | Ruggell | v. Latvia, 14 June 2022 |
Tham khảoSửa đổi
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 22 tháng 12 năm 2022. Truy cập 22 tháng 12 năm 2022.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ https://www.lfv.li/fileadmin/user_upload/Dateien/Nationalmannschaften/A-Nationalmannschaft/Aufgebote-Nationalmannschaft/2022/Aufgebot_Liechtenstein_Juni-2022.pdf Bản mẫu:Bare URL PDF
- ^ “Liechtenstein-Latvia | UEFA Nations League 2023 | UEFA.com”. UEFA.
- ^ “Most Liechtenstein Caps - EU-Football.info”. eu-football.info.
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Liechtenstein Lưu trữ 2018-07-25 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA