Đội tuyển bóng đá quốc gia Latvia
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Latvia (tiếng Latvia: Latvijas futbola izlase) là đội tuyển cấp quốc gia của Latvia do Liên đoàn bóng đá Latvia quản lý.
![]() | |||
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Latvia | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | UEFA (Châu Âu) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Marians Pahars | ||
Đội trưởng | Kaspars Gorkšs | ||
Thi đấu nhiều nhất | Vitālijs Astafjevs (167) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Māris Verpakovskis (29) | ||
Sân nhà | Sân vận động Daugava | ||
Mã FIFA | LVA | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 129 ![]() | ||
Cao nhất | 45 (11.2009) | ||
Thấp nhất | 130 (7.2017) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 117 ![]() | ||
Cao nhất | 45 (25.9.1938) | ||
Thấp nhất | 124 (4.1995) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Riga, Latvia; 24 tháng 9 năm 1922) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Tallinn, Estonia; 30 tháng 5 năm 1935) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Stockholm, Thụy Điển; 29 tháng 5 năm 1927) | |||
Giải vô địch bóng đá châu Âu | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2004) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng 1, 2004 |
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Latvia là trận gặp đội tuyển Estonia vào năm 1922. Đội đã một lần tham dự Giải vô địch bóng đá châu Âu vào năm 2004 với tư cách là một quốc gia độc lập. Tại giải năm đó, đội chỉ giành được một điểm sau khi hòa Đức và thua Cộng hòa Séc và Hà Lan, do đó phải dừng bước ở vòng bảng.
Thành tích tại giải vô địch thế giớiSửa đổi
Thành tích tại giải vô địch châu ÂuSửa đổi
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1960 đến 1992 | Không tham dự, là một phần của Liên Xô | |||||||
1996 đến 2000 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2004 | Vòng bảng | 14/15 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 5 |
2008 đến 2020 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2024 | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng bảng | 1/15 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 5 |
Thành tích tại Thế vận hộiSửa đổi
Năm | Thứ hạng | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1924 | 15th | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 7 |
Tổng cộng | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 7 |
Cầu thủSửa đổi
Đội hình hiện tạiSửa đổi
Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Na Uy và Gibraltar vào tháng 11 năm 2021.
Số liệu thống kê tính đến ngày 16 tháng 11 năm 2021 sau trận gặp Gibraltar.
# | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Roberts Ozols | 10 tháng 9, 1995 | 14 | 0 | Riga | |
TM | Rihards Matrevics | 18 tháng 3, 1999 | 0 | 0 | Valmiera | |
TM | Krišjānis Zviedris | 25 tháng 1, 1997 | 0 | 0 | Liepāja | |
HV | Kaspars Dubra | 20 tháng 12, 1990 | 50 | 3 | Oleksandriya | |
HV | Igors Tarasovs | 16 tháng 10, 1988 | 44 | 2 | Ethnikos Achna | |
HV | Roberts Savaļnieks | 4 tháng 2, 1993 | 38 | 1 | RFS | |
HV | Mārcis Ošs | 25 tháng 7, 1991 | 20 | 1 | SLO | |
HV | Raivis Jurkovskis | 7 tháng 12, 1996 | 26 | 0 | Dundalk | |
HV | Antonijs Černomordijs | 26 tháng 9, 1996 | 19 | 1 | Riga | |
HV | Krišs Kārkliņš | 31 tháng 1, 1996 | 16 | 0 | Liepāja | |
HV | Elvis Stuglis | 4 tháng 7, 1993 | 5 | 0 | RFS | |
HV | Vladislavs Sorokins | 10 tháng 5, 1997 | 2 | 0 | RFS | |
TV | Artūrs Zjuzins | 18 tháng 6, 1991 | 52 | 7 | RFS | |
TV | Vladimirs Kamešs | 28 tháng 10, 1988 | 35 | 3 | Riga | |
TV | Andrejs Cigaņiks | 12 tháng 4, 1997 | 29 | 1 | DAC Dunajská Streda | |
TV | Vladislavs Fjodorovs | 27 tháng 9, 1996 | 14 | 1 | Riga | |
TV | Alvis Jaunzems | 16 tháng 6, 1999 | 15 | 0 | Valmiera | |
TV | Eduards Emsis | 23 tháng 2, 1996 | 16 | 1 | Noah | |
TV | Mārtiņš Ķigurs | 31 tháng 3, 1997 | 12 | 0 | Liepāja | |
TV | Aleksejs Saveļjevs | 30 tháng 1, 1999 | 6 | 1 | Riga | |
TV | Renārs Varslavāns | 23 tháng 8, 2001 | 2 | 0 | RFS | |
TĐ | Vladislavs Gutkovskis | 2 tháng 4, 1995 | 31 | 5 | Raków Częstochowa | |
TĐ | Roberts Uldriķis | 3 tháng 4, 1998 | 32 | 4 | Cambuur | |
TĐ | Raimonds Krollis | 28 tháng 10, 2001 | 17 | 2 | Valmiera |
Triệu tập gần đâySửa đổi
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Pāvels Šteinbors | 21 tháng 9, 1985 | 20 | 0 | Jagiellonia Białystok | v. Thổ Nhĩ Kỳ, 11 October 2021 |
HV | Vitālijs Maksimenko | 8 tháng 12, 1990 | 53 | 1 | unattached | v. Estonia, 10 June 2021 |
HV | Aleksandrs Solovjovs | 25 tháng 2, 1988 | 11 | 0 | RFS | v. Thổ Nhĩ Kỳ, 30 March 2021 |
TV | Daniels Ontužāns | 7 tháng 3, 2000 | 6 | 0 | SC Freiburg II | v. Na Uy, 13 November 2021 INJ |
TV | Jānis Ikaunieks | 16 tháng 2, 1995 | 39 | 7 | KuPS | v. Thổ Nhĩ Kỳ, 11 October 2021 |
TV | Kristers Tobers | 13 tháng 12, 2000 | 12 | 0 | Lechia Gdańsk | v. Montenegro, 7 September 2021 |
TV | Raivis Ķiršs | 15 tháng 1, 2000 | 0 | 0 | Riga | v. Estonia, 10 June 2021 |
TV | Eduards Tīdenbergs | 18 tháng 12, 1994 | 1 | 0 | Liepāja | v. Thổ Nhĩ Kỳ, 30 March 2021 |
TĐ | Dāvis Ikaunieks | 7 tháng 1, 1994 | 34 | 6 | Liepāja | v. Montenegro, 7 September 2021 |
Tham khảoSửa đổi
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 23 tháng 6 năm 2022. Truy cập 23 tháng 6 năm 2022.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 31 tháng 3 năm 2022. Truy cập 31 tháng 3 năm 2022.