Cúp bóng đá châu Phi 1994
Cúp bóng đá châu Phi 1994 là Cúp bóng đá châu Phi lần thứ 19, được tổ chức tại Tunisia, thay cho chủ nhà dự kiến là Zaire. Số đội tham dự giải là 39, nhiều hơn giải trước đó 2 đội. Như giải trước đó, vòng loại chia bảng thi đấu vòng tròn 2 lượt. Vòng chung kết gồm 12 đội chia làm 4 bảng, mỗi bảng 3 đội. Nigeria lần thứ hai giành chức vô địch sau khi thắng Zambia 2–1 trong trận chung kết. Tunisia trở thành đội chủ nhà thứ ba bị loại ngay từ vòng bảng (sau Ethiopia 1976 và Bờ Biển Ngà 1984).
كأس الأمم الأفريقية 1994 Coupe d'Afrique des Nations 1994 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Tunisia |
Thời gian | 26 tháng 3 – 10 tháng 4 |
Số đội | 12 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 3 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 20 |
Số bàn thắng | 44 (2.2 bàn/trận) |
Số khán giả | 273.000 (13.650 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Vòng loạiSửa đổi
Vòng loại của giải gồm 37 đội tham gia, chọn lấy 10 đội cùng với đương kim vô địch Côte d'Ivoire và chủ nhà Tunisia tham dự vòng chung kết. Vòng sơ loại có 4 đội chọn lấy 2 đội vào vòng đấu bảng. Vòng loại thi đấu theo thể thức chia bảng đấu vòng tròn sân nhà và sân khách. 35 đội tham dự chia thành 8 bảng với 6 bảng 4 đội, 1 bảng 5 đội và 1 bảng 6 đội. Đội đứng đầu các bảng và 2 đội đứng nhì bảng nhiều hơn 4 đội lọt vào vòng chung kết. Tuy nhiên có một số đội bỏ cuộc nên có một số bảng chỉ còn 3 đội, thậm chí 2 đội.
Cầu thủ tham dựSửa đổi
Địa điểmSửa đổi
Tunis | Tunis | |
---|---|---|
Sân vận động El Menzah | Sân vận động Chedli Zouiten | |
Sức chứa: 45.000 | Sức chứa: 20.000 | |
Sousse | ||
Sân vận động Olympique de Sousse | ||
Sức chứa: 30.000 |
Vòng chung kếtSửa đổi
Vòng chung kết của giải diễn ra trong 2 tuần từ 26 tháng 3 đến 10 tháng 4 năm 1994. Các trận đấu ở bảng A và B được tổ chức tại thủ đô Tunis, ở bảng C và D được tổ chức tại thành phố Sousse.
Các đội tham dựSửa đổi
Bảng ASửa đổi
Đội tuyển | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
Hiệu số |
Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Zaire | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 1 | +1 | 3 |
Mali | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 1 | +1 | 2 |
Tunisia | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 | −2 | 1 |
Bảng BSửa đổi
Đội tuyển | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
Hiệu số |
Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ai Cập | 2 | 1 | 1 | 0 | 4 | 0 | +4 | 3 |
Nigeria | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 0 | +3 | 3 |
Gabon | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 7 | −7 | 0 |
Ai Cập | 4–0 | Gabon |
---|---|---|
Mansour 1' El-Gamal 22' Abdel Samad 55', 59' |
Bảng CSửa đổi
Đội tuyển | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
Hiệu số |
Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Zambia | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | +1 | 3 |
Bờ Biển Ngà | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 1 | +3 | 2 |
Sierra Leone | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 4 | −4 | 1 |
Bờ Biển Ngà | 4–0 | Sierra Leone |
---|---|---|
Tiéhi 19', 63', 70' Guel 35' |
Zambia | 0–0 | Sierra Leone |
---|---|---|
Zambia | 1–0 | Bờ Biển Ngà |
---|---|---|
Malitoli 79' |
Bảng DSửa đổi
Đội tuyển | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
Hiệu số |
Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ghana | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | +2 | 4 |
Sénégal | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 2 | 0 | 2 |
Guinée | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 3 | −2 | 0 |
Vòng đấu loại trực tiếpSửa đổi
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
2 tháng 4 - Tunis | ||||||||||
Zaire | 0 | |||||||||
6 tháng 4 - Tunis | ||||||||||
Nigeria | 2 | |||||||||
Nigeria (p) | 2 (4) | |||||||||
3 tháng 4 - Sousse | ||||||||||
Bờ Biển Ngà | 2 (2) | |||||||||
Ghana | 1 | |||||||||
10 tháng 4 - Tunis | ||||||||||
Bờ Biển Ngà | 2 | |||||||||
Nigeria | 2 | |||||||||
2 tháng 4 - Tunis | ||||||||||
Zambia | 1 | |||||||||
Ai Cập | 0 | |||||||||
6 tháng 4 - Tunis | ||||||||||
Mali | 1 | |||||||||
Mali | 0 | |||||||||
3 tháng 4 - Sousse | ||||||||||
Zambia | 4 | Tranh hạng ba | ||||||||
Zambia | 1 | |||||||||
10 tháng 4 - Tunis | ||||||||||
Sénégal | 0 | |||||||||
Bờ Biển Ngà | 3 | |||||||||
Mali | 1 | |||||||||
Tứ kếtSửa đổi
Ghana | 1–2 | Bờ Biển Ngà |
---|---|---|
Akonnor 77' | Tiéhi 30' A. Traoré 81' |
Bán kếtSửa đổi
Nigeria | 2–2 (hiệp phụ) | Bờ Biển Ngà |
---|---|---|
Iroha 26' Yekini 40' |
Bassolé 19', 31' | |
Loạt sút luân lưu | ||
Finidi Siasia Amokachi Iroha Yekini |
4–2 | Kouamé Fallet Bassolé Amani |
Tranh giải baSửa đổi
Chung kếtSửa đổi
Vô địch Cúp bóng đá châu Phi 1994 Nigeria Lần thứ hai |
Giải thưởng cá nhânSửa đổi
Danh sách cầu thủ ghi bànSửa đổi
- 5 bàn
- 4 bàn
- 2 bàn
- 1 bàn
Đội hình tiêu biểuSửa đổi
Thủ môn
Hậu vệ
Tiền vệ
Tiền đạo