Đội tuyển bóng đá quốc gia Congo
Đội tuyển bóng đá quốc gia Congo (tiếng Pháp: Équipe du Congo de football) là đội tuyển cấp quốc gia của Cộng hoà Congo do Liên đoàn bóng đá Congo quản lý.
Congo | ||||
Tên khác | Diables Rouges (Quỷ đỏ) | |||
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Congo (Fédération Congolaise de Football) | |||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | |||
Huấn luyện viên | Pierre Lechantre | |||
Đội trưởng | Prince Oniangué | |||
Sân nhà | Sân vận động Thành phố Kintélé | |||
Mã FIFA | CGO | |||
Xếp hạng FIFA | 89 ![]() | |||
Cao nhất | 42 (9.2015) | |||
Thấp nhất | 139 (4.1996) | |||
Hạng Elo | 109 ![]() | |||
Elo cao nhất | 37 (7.1972) | |||
Elo thấp nhất | 133 (4.9.2011) | |||
| ||||
Trận quốc tế đầu tiên![]() ![]() (2.1960) | ||||
Trận thắng đậm nhất![]() ![]() (Congo; 28.3.1964) ![]() ![]() (Gabon; 7 tháng 7 năm 1976) | ||||
Trận thua đậm nhất![]() ![]() (Madagascar; 18 tháng 4 năm 1960) | ||||
Cúp bóng đá châu Phi | ||||
Số lần tham dự | 6 (lần đầu vào năm 1968) | |||
Kết quả tốt nhất | Vô địch, 1972 |
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Congo là trận đấu gặp Réunion vào năm 1960. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là chức vô địch Cúp bóng đá châu Phi 1972 và tấm huy chương vàng của đại hội Thể thao toàn Phi 1965.
Danh hiệuSửa đổi
- Vô địch: 1972
Thành tích quốc tếSửa đổi
Giải bóng đá vô địch thế giớiSửa đổi
- 1930 đến 1962 - Không tham dự
- 1966 - FIFA không cho tham dự
- 1970 - Không tham dự
- 1974 đến 1978 - Không vượt qua vòng loại
- 1982 đến 1990 - Không tham dự
- 1994 đến 2018 - Không vượt qua vòng loại
Cúp bóng đá châu PhiSửa đổi
Cúp bóng đá châu Phi | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
1957 | Không tham dự | |||||||
1959 | ||||||||
1962 | ||||||||
1963 | ||||||||
1965 | ||||||||
1968 | Vòng bảng | 7th | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 |
1970 | Không tham dự | |||||||
1972 | Vô địch | 1st | 5 | 3 | 1 | 1 | 9 | 5 |
1974 | Tứ kết | 4th | 5 | 2 | 1 | 2 | 7 | 10 |
1976 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1978 | Vòng bảng | 7th | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4 |
1980 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1982 | ||||||||
1984 | ||||||||
1986 | ||||||||
1988 | ||||||||
1990 | Không tham dự | |||||||
1992 | Tứ kết | 5th | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 |
1994 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1996 | ||||||||
1998 | ||||||||
2000 | Vòng bảng | 11th | 3 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 |
2002 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2004 | ||||||||
2006 | ||||||||
2008 | ||||||||
2010 | ||||||||
2012 | ||||||||
2013 | ||||||||
2015 | Tứ kết | 5th | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 6 |
2017 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2019 | ||||||||
2021 | Chưa xác định | |||||||
2023 | ||||||||
2025 | ||||||||
Tổng cộng | 1 lần vô địch |
7/30 | 26 | 7 | 8 | 8 | 27 | 37 |
Đại hội Thể thao toàn PhiSửa đổi
Đội hìnhSửa đổi
Đội hình tham dự vòng loại CAN 2021 gặp Sénégal và Guiné-Bissau vào tháng 11 năm 2019.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 17 tháng 11 năm 2019 sau trận gặp Guiné-Bissau.
Triệu tập gần đâySửa đổi
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Joé Ombandza | 9 tháng 4, 1998 | 1 | 0 | CARA | v. Thái Lan, 10 tháng 10 năm 2019 |
TM | Chancel Massa | 24 tháng 1, 1983 | 18 | 0 | CARA | v. Zimbabwe, 24 tháng 3 năm 2019 PRE |
HV | Varel Rozan | 9 tháng 9, 1994 | 8 | 0 | Diables Noirs | v. Guinea Xích Đạo, 20 tháng 10 năm 2019 CHAN |
HV | Julfin Ondongo | 23 tháng 3, 1990 | 3 | 0 | Étoile du Congo | v. Guinea Xích Đạo, 20 tháng 10 năm 2019 CHAN |
HV | Marvin Baudry | 26 tháng 1, 1990 | 34 | 3 | Zulte Waregem | v. Thái Lan, 10 tháng 10 năm 2019 INJ |
HV | Baron Kibamba | 23 tháng 3, 1998 | 12 | 0 | Sevilla Atlético | v. Thái Lan, 10 tháng 10 năm 2019 INJ |
HV | Chancy Danga | 14 tháng 10, 1999 | 0 | 0 | CARA | v. Guinea Xích Đạo, 22 tháng 9 năm 2019 CHAN |
HV | Ramaric Etou | 25 tháng 1, 1995 | 4 | 0 | Beitar Tel Aviv Ramla | v. Zimbabwe, 24 tháng 3 năm 2019 |
HV | Faitout Maouassa | 6 tháng 7, 1998 | 0 | 0 | Nimes | v. Zimbabwe, 24 tháng 3 năm 2019 |
HV | Faria Ondongo | 19 tháng 6, 1996 | 0 | 0 | Otôho | v. Zimbabwe, 24 tháng 3 năm 2019 PRE |
TV | Hardy Binguila | 17 tháng 7, 1996 | 15 | 4 | Diables Noirs | v. Guinea Xích Đạo, 20 tháng 10 năm 2019 CHAN |
TV | Deldy Ngoyi | 9 tháng 4, 1997 | 4 | 0 | Diables Noirs | v. Guinea Xích Đạo, 20 tháng 10 năm 2019 CHAN |
TV | Mignon Etou | 16 tháng 7, 1999 | 2 | 1 | Otôho | v. Guinea Xích Đạo, 20 tháng 10 năm 2019 CHAN |
TV | Hilda Mohendiki | 30 tháng 9, 1997 | 2 | 0 | Étoile du Congo | v. Guinea Xích Đạo, 20 tháng 10 năm 2019 CHAN |
TV | Merveil Ndockyt | 20 tháng 7, 1996 | 17 | 1 | Osijek | v. Thái Lan, 10 tháng 10 năm 2019 |
TV | Randi Goteni | 5 tháng 7, 1995 | 1 | 0 | Dunkerque | v. Thái Lan, 10 tháng 10 năm 2019 |
TV | Chandrel Massanga | 17 tháng 8, 1999 | 1 | 0 | CARA | v. Thái Lan, 10 tháng 10 năm 2019 |
TV | Alexandre Obambot | 14 tháng 2, 1999 | 1 | 0 | Saint-Pryvé Saint-Hilaire | v. Thái Lan, 10 tháng 10 năm 2019 |
TV | Arci Bissadila | 0 | 0 | Otôho | v. Guinea Xích Đạo, 22 tháng 9 năm 2019 CHAN | |
TV | Santos Mboussa | 0 | 0 | AS Cheminots | v. Guinea Xích Đạo, 22 tháng 9 năm 2019 CHAN | |
TV | Delvin N'Dinga | 14 tháng 3, 1988 | 54 | 1 | Sivasspor | v. Zimbabwe, 24 tháng 3 năm 2019 RET |
TV | Prince Oniangué | 4 tháng 11, 1988 | 44 | 9 | Caen | v. Zimbabwe, 24 tháng 3 năm 2019 RET |
TV | Eden Massouema | 29 tháng 6, 1997 | 0 | 0 | Valenciennes | v. Zimbabwe, 24 tháng 3 năm 2019 |
TV | Brunallergene Etou | 1 tháng 6, 1994 | 0 | 0 | Béziers | v. Zimbabwe, 24 tháng 3 năm 2019 |
TV | Onivercien Ngoma | 0 | 0 | Vita Mokanda | v. Zimbabwe, 24 tháng 3 năm 2019 PRE | |
TĐ | Jaurès Ngombe | 22 tháng 5, 1996 | 8 | 1 | Otôho | v. Guinea Xích Đạo, 20 tháng 10 năm 2019 CHAN |
TĐ | Matheus Botamba | 14 tháng 1, 1993 | 7 | 0 | Otôho | v. Guinea Xích Đạo, 20 tháng 10 năm 2019 CHAN |
TĐ | Gautrand Ngouenimba | 1 | 0 | Étoile du Congo | v. Guinea Xích Đạo, 20 tháng 10 năm 2019 CHAN | |
TĐ | Prince Obongo | 2 | 0 | Diables Noirs | v. Thái Lan, 10 tháng 10 năm 2019 | |
TĐ | Bevic Moussiti-Oko | 28 tháng 2, 1995 | 1 | 0 | Le Mans | v. Thái Lan, 10 tháng 10 năm 2019 |
TĐ | Mavis Tchibota | 7 tháng 5, 1996 | 1 | 0 | Ludogorets | v. Thái Lan, 10 tháng 10 năm 2019 INJ |
TĐ | Dylan Bahamboula | 22 tháng 5, 1995 | 8 | 0 | Astra Giurgiu | v. Zimbabwe, 24 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | Bersyl Obassi | 29 tháng 3, 1996 | 7 | 0 | Stade Tunisien | v. Zimbabwe, 24 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | Dylan Saint-Louis | 26 tháng 4, 1995 | 6 | 1 | Paris FC | v. Zimbabwe, 24 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | Ulrich Kapolongo | 31 tháng 7, 1989 | 4 | 1 | Otôho | v. Zimbabwe, 24 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | Guy Mbenza | 1 tháng 4, 2000 | 2 | 0 | Stade Tunisien | v. Zimbabwe, 24 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | Cabwey Kivutuka | 7 tháng 2, 1998 | 1 | 0 | CARA | v. Zimbabwe, 24 tháng 3 năm 2019 |
INJ Rút lui vì chấn thương
Tham khảoSửa đổi
- ^ “The FIFA/Coca-Cola World Ranking”. FIFA. 16 tháng 7 năm 2020. Truy cập 16 tháng 7 năm 2020.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 1 tháng 8 năm 2020. Truy cập 1 tháng 8 năm 2020.
- ^ “Avec Oniangue, sans Maboulou” (bằng tiếng Pháp). francefootball.fr. Ngày 8 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015.
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Congo trên trang chủ của FIFA