Đội tuyển bóng đá quốc gia San Marino
Đội tuyển bóng đá quốc gia San Marino (tiếng Ý: Nazionale di calcio di San Marino) là đội tuyển bóng đá nam cấp quốc gia của San Marino do Liên đoàn bóng đá San Marino quản lý. Đội được dẫn dắt bởi HLV Fabrizio Costantini. Cho đến nay, đội chưa từng tham dự giải đấu lớn nào.
![]() | ||||
Biệt danh | La Serenissima | |||
---|---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá San Marino | |||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | |||
Huấn luyện viên trưởng | Fabrizio Costantini | |||
Thi đấu nhiều nhất | Matteo Vitaioli (81) | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Andy Selva (8) | |||
Sân nhà | Stadio Olimpico di Serravalle | |||
Mã FIFA | SMR | |||
| ||||
Hạng FIFA | ||||
Hiện tại | 208 ![]() | |||
Cao nhất | 118 (Tháng 9 năm 1993) | |||
Thấp nhất | 211 (Tháng 11 năm 2018 – Tháng 7 năm 2019, Tháng 3 năm 2022) | |||
Hạng Elo | ||||
Hiện tại | 210 ![]() | |||
Cao nhất | 165 (16 September 1987) | |||
Thấp nhất | 209 (November 2019) | |||
Trận quốc tế đầu tiên | ||||
![]() ![]() (Serravalle, San Marino; 14.11.1990) | ||||
Trận thắng đậm nhất | ||||
![]() ![]() (Serravalle, San Marino; 28.4.2004) | ||||
Trận thua đậm nhất | ||||
![]() ![]() (Serravalle, San Marino; 6.9.2006) |
Giải vô địch thế giới Sửa đổi
Giải vô địch châu Âu Sửa đổi
UEFA Nations League Sửa đổi
Thành tích tại UEFA Nations League | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Hạng đấu | Pos | Pld | W | D | L | GF | GA |
2018–19 | D | 4th | 6 | 0 | 0 | 6 | 0 | 16 |
2020–21 | D | 3rd | 4 | 0 | 2 | 2 | 0 | 3 |
2022–23 | D | 3rd | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 9 |
Tổng cộng | 14 | 0 | 2 | 12 | 0 | 28 |
Huấn luyện viên Sửa đổi
Các huấn luyện viên từ 1986 đến nay:
|
Cầu thủ Sửa đổi
Đội hình hiện tại Sửa đổi
Đội hình dưới đây được triệu tập cho 2 trận Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 gặp Bắc Ireland và Slovenia vào ngày 24 và 26 tháng 3 năm 2023.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2023, sau trận gặp Slovenia.[4][5]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Aldo Junior Simoncini | 30 tháng 8, 1986 | 64 | 0 | Cosmos |
12 | TM | Simone Benedettini | 21 tháng 1, 1997 | 8 | 0 | Murata |
23 | TM | Elia Benedettini | 22 tháng 6, 1995 | 41 | 0 | Cailungo |
2 | HV | Alessandro D'Addario | 9 tháng 9, 1997 | 23 | 0 | Cosmos |
5 | HV | Michele Cevoli | 22 tháng 7, 1998 | 17 | 0 | Juvenes-Dogana |
6 | HV | Dante Rossi | 12 tháng 7, 1987 | 22 | 0 | Tropical Coriano |
11 | HV | Manuel Battistini | 11 tháng 7, 1994 | 45 | 0 | Virtus |
13 | HV | Roberto Di Maio | 21 tháng 9, 1982 | 2 | 0 | Cosmos |
15 | HV | Alessandro Tosi | 8 tháng 4, 2001 | 6 | 0 | Victor San Marino |
18 | HV | Simone Franciosi | 3 tháng 9, 2001 | 3 | 0 | Valfoglia |
22 | HV | Filippo Fabbri | 7 tháng 1, 2002 | 18 | 1 | Olbia |
HV | Mirko Palazzi | 21 tháng 3, 1987 | 73 | 1 | Cattolica | |
3 | TV | Tommaso Zafferani | 19 tháng 2, 1996 | 19 | 0 | La Fiorita |
4 | TV | Luca Ceccaroli | 5 tháng 7, 1995 | 16 | 0 | Tre Penne |
8 | TV | Michael Battistini | 8 tháng 10, 1996 | 21 | 0 | Tre Penne |
14 | TV | Lorenzo Lazzari | 6 tháng 6, 2003 | 4 | 1 | Victor San Marino |
17 | TV | Alessandro Golinucci | 10 tháng 10, 1994 | 42 | 0 | Virtus |
19 | TV | Lorenzo Capicchioni | 19 tháng 1, 2002 | 3 | 0 | Cosmos |
20 | TV | Adolfo Hirsch | 31 tháng 1, 1986 | 58 | 0 | Fiorentino |
21 | TV | Lorenzo Lunadei | 11 tháng 7, 1997 | 31 | 0 | La Fiorita |
7 | TĐ | Matteo Vitaioli (đội trưởng) | 27 tháng 10, 1989 | 83 | 1 | La Fiorita |
9 | TĐ | Nicola Nanni | 2 tháng 5, 2000 | 29 | 1 | Olbia |
10 | TĐ | Filippo Berardi | 18 tháng 5, 1997 | 23 | 1 | Sammaurese |
16 | TĐ | Danilo Rinaldi | 18 tháng 4, 1986 | 51 | 1 | La Fiorita |
TĐ | Mattia Stefanelli | 12 tháng 3, 1993 | 18 | 1 | Pennarossa | |
TĐ | Samuel Pancotti | 31 tháng 10, 2000 | 2 | 0 | La Fiorita |
Triệu tập gần đây Sửa đổi
Dưới đây là danh sách triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Mattia Manzaroli | 3 tháng 10, 1991 | 0 | 0 | Murata | v. Seychelles, 21 September 2022 |
TM | Matteo Zavoli | 6 tháng 7, 1996 | 0 | 0 | Libertas | v. Estonia, 2 June 2022 PRE |
HV | Manuel Battistini | 11 tháng 7, 1994 | 44 | 0 | Virtus | v. Estonia, 26 September 2022 |
HV | Dante Rossi | 12 tháng 7, 1987 | 20 | 0 | Tropical Coriano | v. Estonia, 26 September 2022 |
HV | Filippo Fabbri | 7 tháng 1, 2002 | 16 | 1 | Olbia | v. Estonia, 26 September 2022 |
HV | Davide Cesarini | 16 tháng 2, 1995 | 16 | 0 | Tre Penne | v. Malta, 12 June 2022 |
HV | Giacomo Conti | 21 tháng 7, 1999 | 5 | 0 | San Giovanni | v. Estonia, 2 June 2022 PRE |
TV | Lorenzo Lunadei | 11 tháng 7, 1997 | 30 | 0 | La Fiorita | v. Estonia, 26 September 2022 |
TV | Michael Battistini | 8 tháng 10, 1996 | 19 | 0 | Tre Penne | v. Estonia, 26 September 2022 |
TV | Luca Ceccaroli | 5 tháng 7, 1995 | 16 | 0 | Tre Penne | v. Estonia, 26 September 2022 |
TV | Luca Censoni | 18 tháng 7, 1996 | 10 | 0 | Tre Fiori | v. Malta, 12 June 2022 |
TV | Maicol Berretti | 1 tháng 5, 1989 | 26 | 0 | Libertas | v. Estonia, 2 June 2022 PRE |
TV | Luca Tosi | 4 tháng 11, 1992 | 19 | 0 | CBR Carli Pietracuta | v. Estonia, 2 June 2022 PRE |
TĐ | Nicola Nanni | 2 tháng 5, 2000 | 27 | 1 | Olbia | v. Malta, 12 June 2022 |
TĐ | Marco Bernardi | 2 tháng 1, 1994 | 10 | 0 | Murata | v. Malta, 12 June 2022 |
TĐ | Filippo Berardi | 18 tháng 5, 1997 | 21 | 1 | Ancona-Matelica | v. Estonia, 2 June 2022 PRE |
TĐ | Jacopo Raschi | 28 tháng 4, 1998 | 2 | 0 | Virtus | v. Estonia, 2 June 2022 PRE |
Tham khảo Sửa đổi
|