Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Shōgun”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 90:
|align=center|14||[[Hoàng tử Nariyoshi]]||1335-1336||四品上野太守
|-
|align=center|15 (1)||[[Ashikaga Takauji]] (高氏→尊氏Kō-shi → Takauji)||1338-1358||Chính nhị vị Quyền đại nạp ngôn. Tặng Tòng nhất vị Thái chính đại thần (正二位権大納言.贈従一位 太政大臣)
|-
|align=center|16 (2)||[[Ashikaga Yoshiakira]]||1358-1367||Chính nhị vị Quyền Đại nạp ngôn. Tặng Tòng nhất vị Tả đại thần(正二位権大納言.贈従一位 左大臣)
Dòng 100:
|align=center|19 (5)||[[Ashikaga Yoshikatsu]]||1423-1425||Chính tứ vị hạ Tham nghị Hữu cận vệ trung tướng. Tặng Tòng nhất vị Tả đại thần (正四位下参議右近衛中将.贈従一位左大臣)
|-
|align=center|20 (6)||[[Ashikaga Yoshinori]](義宣Yoshinobu 義教 Yoshinori)||1429-1441||Tòng nhất vị Tiền Tả đại thần. Tặng Thái chính đại thần (従一位前左大臣贈太政大臣)
|-
|align=center|21 (7)||[[Ashikaga Yoshikatsu]]||1442-1443||Tòng tứ vị hạ Tả cận vệ trung tướng. Tặng Tả đại thần Tòng nhất vị (従四位下左近衛中将.贈左大臣従一位)
|-
|align=center|22 (8)||[[Ashikaga YoshimasaTYoshimasa]] (義成Yoshinari 義政 Yoshimasa)||1449-1473||Chuẩn tam cung Tòng nhất vị Tiền Tả đại thần. Tặng Thái chính đại thần (准三宮従一位前左大臣.贈太政大臣)
|-
|align=center|23 (9)||[[Ashikaga Yoshihisa]](義尚→義煕Yoshihisa → Yoshimurahiroshi)||1473-1489||Tòng nhất vị Nội đại thần Tả cận vệ đại tướng. Tặng Thái chính đại thần(従一位内大臣 右近衛大将贈太政大臣)
|-
|align=center|24 (10)||[[Ashikaga Yoshiki]] (義材→義尹→義稙Yoshitaka → yoshitō → Yoshizumi) ||1490-1493||Tòng tứ vị hạ Tham nghị Tả cận vệ trung tướng (従四位下参議右近衛中将)
|-
|align=center|25 (11)||[[Ashikaga Yoshizumi]] (義高→義遐→義澄Yoshitaka → Yoshitō → Yoshizumi)||1494-1508||Tòng tam vị Tham nghị Tả cận vệ trung tướng. Tặng Tòng nhất vị Thái chính đại thần (従三位参議左近衛中将.贈従一位 太政大臣)
|-
|align=center|26 (10)||[[Ashikaga Yoshitane]] (義材→義尹→義稙Yoshi-zai → Yoshitada → Yoshitane)||1508-1521||Tái nhậm. Tòng nhị vị Quyền đại nạp ngôn. Tặng Tòng nhất vị Thái chính đại thần (再任.従二位権大納言.贈従一位太政大臣)
|-
|align=center|27 (12)||[[Ashikaga Yoshiharu]]||1521-1546||Tòng tam vị Quyền đại nạp ngôn Tả cận vệ đại tướng. Tặng Tòng nhất vị Thái chính đại thần (従三位権大納言右近衛大将.贈従一位左大臣)
|-
|align=center|28 (13)||[[Ashikaga Yoshiteru]] (義藤Yoshifuji 義輝 Yoshiteru)||1546-1565||Tham nghị Tả cận vệ trung tướng Tòng tứ vị hạ. Tặng Tòng nhất vị Tả đại thần (参議 左近衛中将従四位下贈従一位左大臣)
|-
|align=center|29 (14)||[[Ashikaga Yoshihide]]||1568||Tòng ngũ vị hạ Tả mã đầu (従五位下左馬頭)
|-
|align=center|30 (15)||[[Ashikaga Yoshiaki]] (義秋Yoshiaki 義昭 Yoshiaki)||1568-1573||Trên danh nghĩa tướng quân cho đến khi xuất gia năm 1588. Tòng tam vị Quyền đại nạp ngôn. Sau khi từ chức nhận Chuẩn tam cung (実は出家時の1588年までは名目上在任。従三位権大納言.将軍解任後、 准三宮)
|-
|align=center|31 (1)||[[Tokugawa Ieyasu]](松平元康→徳川家康Matsudaira Motoyasu → Tokugawa Ieyasu)||1603-1605||Tòng nhất vị Tả đại thần. Sau khi từ chức nhận Thái chính đại thần. Tặng Chính nhất vị Đông chiếu đại quyền hiện (従一位右大臣。将軍辞職後、太政大臣.贈正一位東照大権現)
|-
|align=center|32 (2)||[[Tokugawa Hidetada]]||1605-1623||Tòng nhất vị Tả đại thần. Sau khi từ chức nhận Thái chính đại thần . Tặng Chính nhất vị (従一位右大臣。将軍辞職後、太政大臣.贈正一位)
Dòng 132:
|align=center|35 (5)||[[Tokugawa Tsunayoshi]]||1680-1709||Chính nhị vị Tả đại thần Tả cận vệ đại tướng. Tặng Chính nhất vị Thái chính đại thần(正二位右大臣右近衛大将.贈正一位太政大臣)
|-
|align=center|36 (6)||[[Tokugawa Ienobu]](Tsunatoyo→IenobuTsunatoyo → Ienobu)||1709-1712||Chính nhị vị Nội đại thần Tả cận vệ đại tướng. Tặng Chính nhất vị Thái chính đại thần(正二位内大臣右近衛大将.贈正一位太政大臣)
|-
|-
|align=center|37 (7)||[[Tokugawa Ietsugu]]||1712-1716||Chính nhị vị Nội đại thần Tả cận vệ đại tướng. Tặng Chính nhất vị Thái chính đại thần(正二位内大臣右近衛大将.贈正一位太政大臣)
|-
|align=center|38 (8)||[[Tokugawa Yoshimune]](松平頼方Matsudaira Yoriyukikata 徳川吉宗 Yoshimune Tokugawa)||1716-1745||Chính nhị vị Tả đại thần. Tặng Chính nhất vị Thái chính đại thần (正二位右大臣.贈正一位太政大臣)
|-
|align=center|39 (9)||[[Tokugawa Ieshige]]||1745-1760||Chính nhị vị Tả đại thần. Tặng Chính nhất vị Thái chính đại thần (正二位右大臣.贈正一位太政大臣)
Dòng 147:
|align=center|42 (12)||[[Tokugawa Ieyoshi]]||1837-1853||Tòng nhất vị Tả đại thần Tả cận vệ đại tướng. Tặng Chính nhất vị Thái chính đại thần (従一位左大臣左近衛大将.贈正一位太政大臣)
|-
|align=center|43 (13)||[[Tokugawa Iesada]] (家祥Iesachi 家定 Iesada)||1853-1858||Tòng nhất vị Nội đại thần Tả cận vệ đại tướng. Tặng Chính nhất vị Thái chính đại thần (従一位内大臣左近衛大将.贈正一位太政大臣)
|-
|align=center|44 (14)||[[Tokugawa Iemochi]](Toshitomi→IemochiToshitomi → Iemochi)||1858-1866||Tòng nhất vị Tả đại thần Tả cận vệ đại tướng. Tặng Chính nhất vị Thái chính đại thần (従一位左大臣左近衛大将.贈正一位太政大臣)
|-
|align=center|45 (15)||[[Tokugawa Keiki|Tokugawa Yoshinobu]]||1866-1867||Chính nhị vị Nội đại thần. Sau Minh trị duy tân nhận Tòng nhất vị Công tước (正二位内大臣.明治維新後、従一位 公爵)