Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Fabrice Santoro”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n replaced: {{Cờ| → {{Flagicon| (100) using AWB |
||
Dòng 31:
| FrenchOpenMixedresult = '''W''' ([[2005 French Open – Mixed Doubles|2005]])
}}
'''Fabrice Vetea Santoro''' (sinh 9 tháng 12, 1972) là một nam vận động viên [[quần vợt]] chuyên nghiệp người [[Pháp]] đã giải nghệ, thuận tay phải và có thể chơi cả hai tay. Anh sinh tại [[Tahiti]], hòn đảo lớn nhất của quần đảo [[Polynésie thuộc Pháp]].
Hàng 86 ⟶ 84:
| [[Telford]], [[Anh]]
| Thảm (i)
| {{
| 6–3, 5–7, 6–4
|- bgcolor="moccasin"
Hàng 93 ⟶ 91:
| [[Brest, Finistère|Brest]], [[Pháp]]
| Cứng (i)
| {{
| 6–4, 7–5
|- bgcolor="moccasin"
Hàng 100 ⟶ 98:
| [[Merano]], [[Ý]]
| Đất nện
| {{
| 6–1, 6–0
|- bgcolor="moccasin"
Hàng 107 ⟶ 105:
| [[Venezia|Venice]], [[Ý]]
| Đất nện
| {{
| 7–5, 3–6, 6–1
|- bgcolor="moccasin"
Hàng 114 ⟶ 112:
| [[Newcastle trên sông Tyne|Newcastle]], [[Anh]]
| Đất nện
| {{
| 2–6, 6–3, 6–3
|- bgcolor="#dfe2e9"
Hàng 121 ⟶ 119:
| [[Grand Prix de Tennis de Lyon|Lyon]], [[Pháp]]
| Thảm (I)
| {{
| 6–4, 6–4
|- bgcolor="#dfe2e9"
Hàng 128 ⟶ 126:
| [[Marseille Open|Marseille]], [[Pháp]]
| Cứng (i)
| {{
| 6–3, 4–6, 6–4
|- bgcolor="#dfe2e9"
Hàng 135 ⟶ 133:
| [[Qatar ExxonMobil Open|Doha]], [[Qatar]]
| Cứng
| {{
| 3–6, 7–5, 3–0 bỏ cuộc.
|- bgcolor="#dfe2e9"
Hàng 142 ⟶ 140:
| [[Dubai Tennis Championships|Dubai]], [[Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất|UAE]]
| Cứng
| {{
| 6–4, 3–6, 6–3
|- bgcolor="moccasin"
Hàng 149 ⟶ 147:
| [[Aix-en-Provence]], [[Pháp]]
| Đất nện
| {{
| 1–6, 7–6(5), 6–3
|- bgcolor="moccasin"
Hàng 156 ⟶ 154:
| [[Bergamo]], [[Ý]]
| Thảm (I)
| {{
| 6–2, 6–1
|- bgcolor="#dfe2e9"
Hàng 163 ⟶ 161:
| [[Campbell's Hall of Fame Championships|Newport]], [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
| Cỏ
| {{
| 6–4, 6–4
|- bgcolor="#dfe2e9"
Hàng 170 ⟶ 168:
| Newport, Mỹ
| Cỏ
| {{
| 6–3, 7–5
|- bgcolor="moccasin"
Hàng 177 ⟶ 175:
| [[Giải quần vợt PEOPLEnet|Dnepropetrovsk]], [[Ukraina]]
| Cứng
| {{
| 6–2, 6–3
|}
Hàng 195 ⟶ 193:
| [[Grand Prix de Tennis de Toulouse|Toulouse]], [[Pháp]]
| Thảm (i)
| {{
| 7–6, 6–2
|- bgcolor="#dfe2e9"
Hàng 202 ⟶ 200:
| [[ATP Dubai|Dubai]], [[Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất|UAE]]
| Cứng
| {{
| 6–4, 7–5
|- bgcolor="#dfe2e9"
Hàng 209 ⟶ 207:
| [[Generali Open|Kitzbühel]], [[Áo]]
| Đất nện
| {{
| 6–2, 4–6, 4–6, 6–3, 6–2
|- bgcolor="moccasin"
Hàng 216 ⟶ 214:
| [[Mauritius]]
| Cỏ
| {{
| 7–5, 6–4
|- bgcolor="#dfe2e9"
Hàng 223 ⟶ 221:
| [[ATP Doha|Doha]], [[Qatar]]
| Cứng
| {{
| 6–0, 6–3
|- bgcolor="#dfe2e9"
Hàng 230 ⟶ 228:
| [[ATP Copenhagen|Copenhagen]], [[Đan Mạch]]
| Cứng (i)
| {{
| 6–4, 6–1
|- bgcolor="#dfe2e9"
Hàng 237 ⟶ 235:
| [[Gerry Weber Open|Halle]], [[Đức]]
| Cỏ
| {{
| 6–3, 6–7, 6–2
|- bgcolor="moccasin"
Hàng 251 ⟶ 249:
| [[Tunis Open|Tunis]], [[Tunisia]]
| Đất nện
| {{
| 7–5, 3–6, 7–6
|}
Hàng 286 ⟶ 284:
| [[Campionati Internazionali di Sicilia|Palermo]], [[Ý]]
| Đất nện
| {{
| {{
| 6–7, 6–4, 6–3
|- bgcolor="moccasin"
Hàng 294 ⟶ 292:
| [[Réunion|Đảo Reunion]]
| Cứng
| {{
| {{
| 1–6, 6–3, 6–1
|- bgcolor="moccasin"
Hàng 302 ⟶ 300:
| [[Réunion|Đảo Reunion]]
| Cứng
| {{
| {{
| 6–3, 7–6
|- bgcolor="#dfe2e9"
Hàng 310 ⟶ 308:
| [[Mercedes Cup|Stuttgart]], [[Đức]]
| Đất nện
| {{
| {{
| 6–1, 3–6, 6–3
|- bgcolor="#dfe2e9"
Hàng 318 ⟶ 316:
| [[Adidas Open de Toulouse Midi-Pyrénées|Toulouse]], [[Pháp]]
| Cứng (nhà)
| {{
| {{
| 6–2, 6–4
|- bgcolor="#dfe2e9"
Hàng 326 ⟶ 324:
| [[Davidoff Swiss Indoors|Basel]], [[Thụy Sĩ]]
| Cứng (nhà)
| {{
| {{
| 6–3, 7–6
|- bgcolor="#dfe2e9"
Hàng 334 ⟶ 332:
| [[Grand Prix de Tennis de Lyon|Lyon]], [[Pháp]]
| Thảm (nhà)
| {{
| {{
| 6–2, 6–2
|- bgcolor="#dfe2e9"
Hàng 342 ⟶ 340:
| [[ATP Long Island|Long Island]], [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
| Cứng
| {{
| {{
| 7–5, 6–4
|- bgcolor="#dfe2e9"
Hàng 350 ⟶ 348:
| [[Adidas Open de Toulouse Midi-Pyrénées|Toulouse]], [[Pháp]]
| Cứng (nhà)
| {{
| {{
| 7–6, 4–6, 7–6
|- bgcolor="#dfe2e9"
Hàng 358 ⟶ 356:
| [[Giải quần vợt Marseille Mở rộng|Marseille]], [[Pháp]]
| Cứng (nhà)
| {{
| {{
| 7–6, 7–5
|- bgcolor="silver"
Hàng 366 ⟶ 364:
| [[Giải quần vợt Paris Masters|Paris]], [[Pháp]]
| Thảm (nhà)
| {{
| {{
| 6–3, 7–6
|- bgcolor="#e5d1cb"
Hàng 374 ⟶ 372:
| [[Giải quần vợt Úc Mở rộng|Melbourne]], [[Úc]]
| Cứng
| {{
| {{
| 6–4, 3–6, 6–3
|- bgcolor="#dfe2e9"
Hàng 382 ⟶ 380:
| [[Giải quần vợt Marseille Mở rộng|Marseille]], [[Pháp]]
| Cứng (nhà)
| {{
| {{
| 6–1, 6–4
|- bgcolor="#dfe2e9"
Hàng 390 ⟶ 388:
| [[Heineken Open|Auckland]], [[New Zealand]]
| Cứng
| {{
| {{
| 4–6, 7–5, 6–3
|- bgcolor="#e5d1cb"
Hàng 398 ⟶ 396:
| [[Giải quần vợt Úc Mở rộng|Melbourne]], [[Úc]]
| Cứng
| {{
| {{
| 7–6, 6–3
|- bgcolor="#dfe2e9"
Hàng 406 ⟶ 404:
| [[Dubai Tennis Championships|Doha]], [[Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất|UAE]]
| Cứng
| {{
| {{
| 6–2, 4–6, 6–4
|- bgcolor="silver"
Hàng 414 ⟶ 412:
| [[Rome Masters|Roma]], [[Ý]]
| Đất nện
| {{
| {{
| 6–4, 6–2
|- bgcolor="#dfe2e9"
Hàng 422 ⟶ 420:
| [[Open de Moselle|Metz]], [[Pháp]]
| Cứng (nhà)
| {{
| {{
| 6–2, 3–6, 6–4
|- bgcolor="#dfe2e9"
Hàng 430 ⟶ 428:
| [[Grand Prix de Tennis de Lyon|Lyon]], [[Pháp]]
| Thảm (nhà)
| {{
| {{
| 6–3, 6–1
|- bgcolor="ffffcc"
Hàng 438 ⟶ 436:
| [[Giải quần vợt ATP World Tour Finals|Thượng Hải]], [[Trung Quốc]]
| Thảm (nhà)
| {{
| {{
| 6–7, 6–3, 7–6
|- bgcolor="#dfe2e9"
Hàng 446 ⟶ 444:
| [[Medibank International|Sydney]], [[Úc]]
| Cứng
| {{
| {{
| 6–1, 6–4
|- bgcolor="#dfe2e9"
Hàng 454 ⟶ 452:
| [[Gerry Weber Open|Halle]], [[Đức]]
| Grass
| {{
| {{
| 6–0, 6–4
|- bgcolor="#dfe2e9"
Hàng 462 ⟶ 460:
| [[Open de Moselle|Metz]], [[Pháp]]
| Cứng (nhà)
| {{
| {{
| 3–6, 6–1, 11-9
|- bgcolor="#dfe2e9"
Hàng 470 ⟶ 468:
| [[Kremlin Cup|Moskva]], [[Nga]]
| Thảm (nhà)
| {{
| {{
| 6–1, 7–5
|- bgcolor="#dfe2e9"
Hàng 478 ⟶ 476:
| [[Dubai Tennis Championships|Doha]]. [[Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất|UAE]]
| Cứng
| {{
| {{
| 7–5, 6–7, 10-7
|- bgcolor="silver"
Hàng 486 ⟶ 484:
| [[Rome Masters|Roma]], [[Ý]]
| Đất nện
| {{
| {{
| 6–4, 6–7, 10-7
|}
=====Á quân (18)=====
|