Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n AlphamaEditor, thêm thể loại, Executed time: 00:00:16.6486647
Dòng 214:
''{{fnb|2}}'' Trận đấu bị hủy bỏ vì đội {{fb|PRK}} đánh trọng tài ở trận bán kết.
</span>
 
===Bảng huy chương===
{| class=wikitable
|-
!Đội
!HCV
!HCB
!HCĐ
|-
|{{fb|KOR}}
|style=background:gold|4 (1970, 1978, 1986*, 2014*)
|3 (1954, 1958, 1962)
|3 (1990, 2002*, 2010)
|-
|{{fb|IRN}}
|style=background:gold|4 (1974*, 1990, 1998, 2002)
|2 (1951, 1966)
|1 (2006)
|-
|{{fb|IND}}
|style=background:gold|2 (1951*, 1962)
|
|1 (1970)
|-
|{{fb|MYA}}
|style=background:gold|2 (1966, 1970)
|
|1 (1954)
|-
|{{fb|TPE}}
|style=background:gold|2 (1954, 1958)
|
|
|-
|{{fb|PRK}}
|style=background:gold|1 (1978)
|2 (1990, 2014)
|
|-
|{{fb|JPN}}
|style=background:gold|1 (2010)
|1 (2002)
|2 (1951, 1966)
|-
|{{fb|IRQ}}
|style=background:gold|1 (1982)
|1 (2006)
|1 (2014)
|-
|{{fb|QAT}}
|style=background:gold|1 (2006*)
|
|
|-
|{{fb|UZB}}
|style=background:gold|1 (1994)
|
|
|-
|{{fb|KUW}}
|
|2 (1982, 1998)
|2 (1986, 1994)
|-
|{{fb|CHN}}
|
|1 (1994)
|2 (1978, 1998)
|-
|{{fb|KSA}}
|
|1 (1986)
|1 (1982)
|-
|{{fb|ISR}}
|
|1 (1974)
|
|-
|{{fb|UAE}}
|
|1 (2010)
|
|-
|{{fb|MAS}}
|
|
|2 (1962, 1974)
|-
|{{fb|IDN}}
|
|
|1 (1958)
|-
|}
 
:<nowiki>*</nowiki> = ''Chủ nhà''
 
===Bóng đá nữ===
Hàng 314 ⟶ 411:
''{{note|4|4}}'' Quyết định xếp hạng theo dạng vòng tròn
{{refend}}
 
===Bảng huy chương===
{| class=wikitable
|-
!Đội
!HCV
!HCB
!HCĐ
|-
|{{fbw|PRK}}
|style=background:#FFF68F|3 (2002, 2006, 2014)
|2 (1998, 2010)
|1 (1990)
|-
|{{fbw|CHN}}
|style=background:#FFF68F|3 (1990*, 1994, 1998)
|1 (2002)
|1 (2006)
|-
|{{fbw|JPN}}
|style=background:#FFF68F|1 (2010)
|4 (1990, 1994*, 2006, 2014)
|2 (1998, 2002)
|-
|{{fbw|KOR}}
|
|
|2 (2010, 2014*)
|-
|{{fbw|TPE}}
|
|
|1 (1994)
|}
 
:<nowiki>*</nowiki> = ''chủ nhà''
 
==Tham khảo==