Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Binh chủng Thiết giáp Việt Nam Cộng hòa”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 47:
|
|<center> '''Quân khu 1
|<center>Đại tá<br/>
|<center> '''Phối thuộc Quân đoàn I
|-
Dòng 54:
|<center> Chiến xa M.48
|<center> '''Lữ đoàn 1
|<center>Trung tá<br/>
|<center> ''Cơ hữu'' '''Lữ đoàn 1
|-
Dòng 61:
|<center> Thiết vận xa M.113
|<center> nt
|<center>Trung tá<br/>
|<center> nt
|-
Dòng 68:
|<center> Chiến xa M.41
|<center> nt
|<center>Thiếu tá<br/>
|<center> ''Phối thuộc '''Sư đoàn 2''' Bộ binh
|-
Dòng 75:
|<center> nt
|<center> nt
|<center>Trung tá<br/>
|<center>''Phối thuộc '''Sư đoàn 1''' Bộ binh
|-
Dòng 82:
|<center> nt
|<center> nt
|<center>Trung tá<br/>
|<center> ''Phối thuộc '''Sư đoàn 3''' Bộ binh
|-
Dòng 89:
|
|<center> '''Quân khu 2
|<center>Đại tá<br/>
|<center> '''Phối thuộc Quân đoàn II
|-
Dòng 96:
|<center> Chiến xa M.48
|<center> '''Lữ đoàn 2
|<center>Trung tá<br/>
|<center> ''Cơ hữu'' '''Lữ đoàn 2
|-
Dòng 103:
|<center> Thiết vận xa M.113
|<center> nt
|<center>Thiếu tá<br/>
|<center> ''nt
|-
Dòng 110:
|<center> nt
|<center> nt
|<center>Thiếu tá<br/>
|<center> ''nt
|-
Dòng 117:
|<center> Chiến xa M.41
|<center> nt
|<center>Thiếu tá<br/>
|<center> ''Phối thuộc '''Sư đoàn 23''' Bộ binh
|-
Dòng 124:
|<center> nt
|<center> nt
|<center>Đại tá<br/>
|<center> ''Phối thuộc '''Sư đoàn 22''' Bộ binh
|-
Dòng 131:
|
|<center> '''Quân khu 3
|<center>Chuẩn tướng<br/>
|<center> '''Phối thuộc Quân đoàn III
|-
Dòng 138:
|<center> Chiến xa M.48
|<center> '''Lữ đoàn 3
|<center>Trung tá<br/>
|<center> ''Cơ hữu'' '''Lữ đoàn 3
|-
Dòng 145:
|<center> Thiết vận xa M.113
|<center> nt
|<center>Trung tá<br/>
|<center> ''nt
|-
Dòng 152:
|<center> nt
|<center> nt
|<center>Trung tá<br/>
|<center> ''nt
|-
Dòng 159:
|<center> nt
|<center> nt
|<center>Trung tá<br/>
|<center> ''Phối thuộc '''Sư đoàn 5''' Bộ binh
|-
Dòng 166:
|<center> nt
|<center> nt
|<center>Trung tá<br/>
|<center> ''Phối thuộc '''Sư đoàn 25''' Bộ binh
|-
Dòng 173:
|<center> Chiến xa M.41
|<center> nt
|<center>Trung tá<br/>
|<center> ''Phối thuộc '''Sư đoàn 18''' Bộ binh
|-
Dòng 180:
|
|<center> '''Quân khu 4
|<center>Đại tá<br/>
|<center> '''Phối thuộc Quân đoàn IV
|-
Dòng 187:
|<center> Thiết vận xa M.113
|<center> '''Lữ đoàn 4
|<center>Trung tá<br/>
|<center> ''Cơ hữu'' '''Lữ đoàn 4
|-
Dòng 194:
|<center> nt
|<center> nt
|<center>Trung tá<br/>
|<center> ''nt
|-
Dòng 201:
|<center> nt
|<center> nt
|<center>Trung tá<br/>
|<center> ''Phối thuộc '''Sư đoàn 9''' Bộ binh
|-
Dòng 208:
|<center> nt
|<center> nt
|<center>Thiếu tá<br/>
|<center> ''Phối thuộc '''Sư đoàn 7''' Bộ binh
|-
Dòng 215:
|<center> nt
|<center> nt
|<center>Trung tá<br/>
|<center> ''Phối thuộc '''Sư đoàn 21''' Bộ binh
|-
Dòng 238:
| <center> 2
| <center> Đại tá
| <center> [[Thẩm Nghĩa Bôi]]
| <center> Tư lệnh phó
|
Dòng 244:
| <center> 3
| <center> nt
| <center> [[Lương Bùi Tùng]]
| <center> Phụ tá Tư lệnh
|
Dòng 250:
| <center> 4
| <center> nt
| <center> [[Nguyễn Đức Dung]]
| <center> Tham mưu trưởng
|
Dòng 256:
| <center> 5
| <center> nt
| <center> [[Nguyễn Xuân Hường]]
| <center> Tư lệnh Lữ đoàn 1
|
Dòng 262:
| <center> 6
| <center> nt
| <center> [[Nguyễn Văn Đồng (Đại tá VNCH|Nguyễn Văn Đồng]]
| <center> Tư lệnh Lữ đoàn 2
|
Dòng 268:
| <center> 7
| <center> Chuẩn tướng
| <center> [[Trần Quang Khôi]]
| <center> Tư lệnh Lữ đoàn 3
|
Dòng 281:
| <center> nt
| <center> [[Huỳnh Văn Tám]]
| <center> Chỉ huy trưởng
|
|-
Dòng 297:
| <center> 1
| <center> Trung tá<ref>Cấp bậc khi nhậm chức</ref>
| <center> [[Dương Ngọc Lắm]]
| <center> 03/1955-05/1957
| ''Sau cùng là Thiếu tướng Đô trưởng Sài Gòn-Chợ Lớn. Giải ngũ năm 1964
Dòng 303:
| <center> 2
| <center> nt
| <center> [[Hoàng Xuân Lãm]]
| <center> 05/1957-06/1959
| ''Sau cùng là Trung tướng Phụ tá Tổng trưởng Quốc phòng
Dòng 309:
| <center> 3
| <center> Thiếu tá
| <center> [[Nguyễn Văn Thiện]]
| <center> 06/1959-12/1963
| ''Sau cùng giữ chức Tư lệnh biệt khu Quảng-Đà. Tử nạn mất tích trên phi cơ A.37 sau khi thăng cấp Chuẩn tướng được 2 ngày
Dòng 315:
| <center> 4
| <center> Đại tá
| <center> [[Nguyễn Phúc Vĩnh Lộc|Vĩnh Lộc]]
| <center> 12/1963-02/1964
| ''Sau cùng là Trung tướng Tổng tham mưu trưởng 1 ngày (28/4/1975)
Dòng 321:
| <center> 5
| <center> Trung tá
| <center> [[Nguyễn Đình Bảng]]
| <center> 02/1964-11/1964
| ''Xử lý thường vụ đến ngày Bộ Tư lệnh Thiết giáp tạm giải tán 5 tháng. Sau cùng là Đại tá Thị trưởng Cam Ranh (khoá trước kế Đại tá Trần Công liễu)
Dòng 327:
| <center> 6
| <center> nt
| <center> [[Lâm Quang Thơ]]
| <center> 04/1965-09/1965
| ''Khi Bộ Tư lệnh Thiết giáp tái thành lập. Sau cùng là Thiếu tướng CHT Trường Võ bị Đà lạt
Dòng 339:
| <center> 8
| <center> nt
| <center> [[Dương Văn Đô]]
| <center> 02/1969-09/1969
| ''Tư lệnh lần thứ 1
Dòng 345:
| <center> 9
| <center> Đại tá
| <center> [[Phan Hòa Hiệp]]
| <center> 09/1969-02/1972
| ''Sau cùng là Chuẩn tướng Trưởng ban Quân sự 2 bên
Dòng 351:
| <center> 10
| <center> Thiếu tướng
| <center> [[Nguyễn Văn Toàn]]
| <center> 02/1972-05/1972
| ''Tư lệnh lần thứ 1
Dòng 363:
| <center> 12
| <center> Chuẩn tướng
| <center> [[Lý Tòng Bá]]
| <center> 10/1972-11/1974
| ''Sau cùng là Chuẩn tướng Tư lệnh Sư đoàn 25 Bộ binh
Dòng 388:
| <center> 1
| <center> Đại tá<ref>Cấp bậc khi nhậm chức</ref>
| <center> [[Phan Hòa Hiệp]]
| <center> 1971
|''Sau cùng là Chuẩn tướng Tổng trưởng Thông tin
Dòng 395:
| <center> 2
| <center> nt
| <center> [[Nguyễn Trọng Luật]]
| <center> 1971-1972
| ''Sau cùng là Đại tá Tỉnh trưởng Tiểu khu trưởng Darlac
Dòng 409:
| <center> 4
| <center> nt
| <center> [[Vũ Quốc gia]]
| <center> 1972-1974
| ''Sau cùng là Đại tá Tỉnh trưởng kiêm Tiểu khu trưởng Phú Yên
Dòng 416:
| <center> 5
| <center> nt
| <center> [[Nguyễn Xuân Hường]] <br/> ''Võ bị Địa phương<br/>Trung Việt (Đập
| <center> 1974-1975
|
Dòng 423:
| <center> 1
| <center> nt
| <center> [[Nguyễn Đức Dung]]
| <center> 1971-1974
| ''Sau cùng là Đại tá Tham mưu trưởng Bộ chỉ huy Thiết giáp Trung ương
Dòng 437:
| <center> 1
| <center> nt
| <center> [[Trần Quang Khôi]]
| <center> 1970-1971
| ''Tư lệnh lần thứ 1
Dòng 444:
| <center> 2
| <center> nt
| <center> [[Nguyễn Kim Định]]
| <center> 1971-1973
|
Dòng 465:
| <center> 2
| <center> nt
| <center> [[Nguyễn Văn Của]]
| <center> 1972-1974
| ''Sau cùng là Đại tá Tỉnh trưởng kiêm Tiểu khu trưởng Bình Dương
Dòng 488:
| <center> 1
| <center> Thiếu tá<ref>Cấp bậc khi nhậm chức</ref>
| <center> [[Hoàng Đôn Thận]]
| <center> 1955-1956
| ''Giải ngũ ở cấp Trung tá
Dòng 500:
| <center> 3
| <center> Đại úy
| <center> [[Nguyễn Duy Hinh]]
| <center> 1956-1957
| ''Sau cùng là Thiếu tướng Tư lệnh Sư đoàn 3 Bộ binh
Dòng 506:
| <center> 4
| <center> nt
| <center> [[Lương Bùi Tùng]]
| <center> 1957-1959
| ''Đại tá Phụ tá đặc biệt Chỉ huy trưởng Thiết giáp Trung ương
Dòng 512:
| <center> 5
| <center> Thiếu tá
| <center> [[Vĩnh Lộc]]
| <center> 1959-1961
| ''Sau cùng là Trung tướng Tổng tham mưu trưởng Bộ Tổng tham mưu
Dòng 530:
| <center> 8
| <center> Trung tá
| <center> [[Lâm Quang Thơ]]
| <center> 1964-1965
| ''Sau cùng là Thiếu tướng Chỉ huy trưởng Trường Võ bị Đà Lạt
Dòng 536:
| <center> 9
| <center> nt
| <center> [[Nguyễn Tuấn]]
| <center> 1965-1968
| ''Trận Mậu thân năm 1968 bị VC sát hại cùng với cả vợ con tại trại Thiết giáp Phù Đổng ở Gò Vấp, Gia Định
Dòng 542:
| <center> 10
| <center> nt
| <center> [[Nguyễn Quang Nguyên]]
| <center> 1968-1969
| ''Sau cùng là Đại tá
Dòng 563:
| <center> 1973-1975
|
|-
|}
==Tướng lãnh Xuất thân từ Binh chủng Thiết giáp==
{| class= "wikitable"
|-
! width= "1%" |TT
! width= "14%" |Cấp bậc
! width= "22%" |Họ và tên
! width= "30%" |Chức vụ<br/>sau cùng
! Chú thích
|-
| <center> 1
| <center> Trung tướng
| <center> [[Hoàng Xuân Lãm]]
| <center> Phụ tá Tổng trưởng Quốc phòng
|
|-
| <center> 2
| <center> nt
| <center> [[Vĩnh Lộc]]
| <center> Tổng Tham mưu trưởng
|
|-
| <center> 3
| <center> nt
| <center> [[Nguyễn Văn Toàn]]
| <center> Tư lệnh Quân đoàn III
|
|-
|<center> 4
| <center> Thiếu tướng
| <center> [[Nguyễn Duy Hinh]]
| <center> Tư lệnh Sư đoàn 3 Bộ binh
|
|-
| <center> 5
| <center> nt
| <center> [[Dương Ngọc Lắm]]
| <center> Phụ tá Đặc biệt Phủ Thủ tướng
|''Giải ngũ năm 1964
|-
| <center> 6
| <center> Chuẩn tướng
| <center> [[Lý Tòng Bá]]
| <center> Tư lệnh Sư đoàn 25 Bộ binh
|
|-
| <center> 7
| <center> nt
| <center> [[Phan Hòa Hiệp]]
| <center> Tổng trưởng Thông tin Chiêu hồi
|
|-
| <center> 8
| <center> nt<br/>(Truy thăng)
| <center> [[Trương Hữu Đức]]<br/>''Võ bị Đà Lạt K10
| <center> Chiến đoàn trưởng<br/>Chiến đoàn Đặc nhiệm
|''Nguyên Đại tá Thiết đoàn trưởng Thiết đoàn 5 kiêm Chiến đoàn trưởng Chiến đoàn Đặc nhiệm 52. Mùa hè năm 1972 tử trận tại mặt trận Chơn Thành, Bình Long, được truy thăng Chuẩn tướng.
|-
|}
==Chỉ huy nổi tiếng==
* [[Nguyễn Trọng Luật]]
* [[Phan Hòa Hiệp]]
* [[Trần Quang Khôi]]
|