'''Cận đại''' là thuật từ được dùng để chỉ thời kỳ [[lịch sử]] tiếp nối thời [[trung đại]], có liên quan tới thời [[hiện đại]]. Trong [[tiếng Việt]], thuật từ này theo nghĩa hẹp chỉ tương ứng với "sơ kỳ cận đại" ([[:en:LateEarly modern period|lateearly modern period]]")<!-- trongCác tiếng AnhTrung, bắtNhật, đầuHàn vàogọi giữa"early thếmodern kỷperiod" 18;là theo"cận nghĩathế" rộng(近世) nó--> cònthường baođược gồmxác cảđịnh "[[:en:Early modern period|early modern period]]"là bắt đầu vào khoảng đầunăm thế1500 hoặc trước đó vài thập kỷ 16, gồmdiễn ra những sự kiện như nghệ thuật [[Phục Hưng]] phổ biến rộng khắp châu Âu, [[Đế quốc Byzantine]] sụp đổ và [[Thời đại Khám phá]].<!--; Cáctheo tiếngnghĩa Trung,rộng Nhật,thuật Hàntừ gọinày "latecòn modernbao period"gồm làcả "hậu kỳ cận đại" (近代)[[:en:Late vàmodern "earlyperiod|late modern period"]]) làbắt "cậnđầu vào giữa thế"(近世)kỷ -->18. Thời kỳ cận đại gắn liền với sự phát triển của [[chủ nghĩa tư bản]], những tiến bộ công nghệ và các cuộc [[cách mạng]].